Đề thi Giữa học kì 1 Ngữ Văn lớp 7 Hà Nội năm 2021 (10 đề)

Tải xuống 30 1.1 K 3

Tài liệu Bộ đề thi Ngữ văn lớp 7 Giữa học kì 1 Hà Nội có đáp án năm học 2021 - 2022 gồm 10 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Ngữ văn 7 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 1 Ngữ văn lớp 7. Mời các bạn cùng đón xem:

Đề thi Giữa học kì 1 Ngữ Văn lớp 7 Hà Nội năm 2021 (10 đề) - Đề 1

Phòng Giáo dc và Đào to .....

Đề thi Gia Hc kì 1 Hà Ni

Năm hc 2021 - 2022

Bài thi môn: Ng Văn lp 7

Thi gian làm bài: 90 phút

(không k thi gian phát đề)

(Đề s 1)

I. ĐỌC HIU (6.0 đim):

Câu 1. (3.0 đim)

a. Chép chính xác bài thơ Nam Quc Sơn Hà theo phiên âm Hán Vit.

b. Bài thơ trên được viết theo th thơ nào? K tên mt bài thơ mà em được hc cũng được viết theo th thơ y.

c. Gii nghĩa các t: sơn hà, thiên thư trong bài thơ.

Câu 2. (3 đim)

Vi bn câu đầu ca bài thơ Qua Đèo Ngang, Bà Huyn Thanh Quan đã phác ha bc tranh thiên nhiên vi núi đeo bát ngát hoang sơ, thp thoáng có s sng ca con người.

Hãy viết ni tiếp câu văn trên đểđon văn khong by cu làm rõ ni dung trên. Trong đon văn có hai quan h t (gch chân quan h t đó).

II. PHN LÀM VĂN (4.0 đim):

Nhng người thân luôn đem li cho ta n tượng, cm xúc sâu sc. Em hãy viết bài văn khong mt trang giy, bày t cm nghĩ v mt người thân yêu ca mình.

Đề thi Giữa học kì 1 Ngữ Văn lớp 7 Hà Nội năm 2021 (10 đề) (ảnh 1)

Đáp án và thang đim

I. ĐỌC HIU (6.0 đim):

Câu 1. (3.0 đim)

a. (1.0 đim)

Nam quc sơn hà Nam đế cư

Tit nhiên phn định ti thiên thư

Như hà nghch l lai xâm phm

Nh đẳng hành khan th bi hư.

b. (1.0 đim)

- Th thơ tht ngôn t tuy(0.5)

- Bài thơ đã hc có cùng th thơ: Phò giá v kinh (0.5)

c. (1.0 đim)

- Sơn hà: sông núi

- Thiên thư: sách tri

Câu 2. (3.0 đim)

a. Đảm bo cu trúc đon văn

Trình bày đầy đủ các phn M đon, Thân đon, Kết đon. Các câu phi liên kết cht ch vi nhau v ni dung và hình thc.

b. Hc sinh có th trình bày bài viết theo nhiu cách nhưng v cơ bn cn đảm bo các ý sau:

Hai câu đề

- Câu th nht: Bước ti đèo Ngang bóng xế tà.

+ Thi đim n sĩ đặt chân ti đèo Ngang là lúc hoàng hôn bt đầu buông xung.

+ Cnh vt rt d gi bun trong lòng người l th.

- Câu th hai: c cây chen đá, lá chen hoa.

+ Miêu t khung cnh thiên nhiên hoang sơ, tràn đầy sc sng ca đèo Ngang qua đip t chen và hai vế đối: c cây chen đá lá chen hoa.

+ Cnh đẹp nhưng vn nhum màu bun t, qunh hiu ca mt min sơn cước.

Hai câu thc

- Câu th ba: Lom khom dưới núi tiu vài chú.

+ Đảo ng trong câu đặc t dáng v my tiu phu kiếm ci sườn núi, nhn mnh s nh bé, ít i ca con người trước thiên nhiên hùng vĩ.

- Câu th tư: Lác đác bên sông ch my nhà.

+ Hình nh ngôi ch là b mt ca cuc sng mt vùng nhưng đây, ch ch là vài túp lu tranh xiêu vo ven sông.

+ Không khí vng v, qunh hiu bao trùm lên cnh vt.

d. Sáng to: cách din đạt độc đáo, sáng to, có cm xúc.

e. Chính t, dùng t, đặt câu: đảm bo chun chính t, ng pháp, ng nghĩa tiếng Vit, s dng quan h t và gch chân theo yêu cu ca đề bài.

II. PHN LÀM VĂN (4.0 đim):

a. Yêu cầu chung:

- Học sinh làm được bài văn biểu cảm sáng tạo

- Biết quan sát, tưởng tượng, so sánh, nhận xét trong bài viết.

- Trình bày sạch sẽ, đúng chính tả, đúng ngữ pháp, rõ bố cục.

b. Xác định đúng đối tượng biểu cảm

c. Yêu cầu cụ thể: Đảm bảo bố cục ba phần

- Mở bài 

+ Giới thiệu về người thân

+ Nêu cảm nghĩ khái quát về người thân.

- Thân bài 

+ Những nét nổi bật về ngoại hình của người thân mà em yêu, em nhớ mãi...

+ Những nét tính cách hoặc phẩm chất tiêu biểu của người thân làm em yêu mến, xúc động...

+ Hồi tưởng lại một kỉ niệm đáng nhớ với người thân.

- Kết bài 

+ Khẳng định lại tình cảm với người thân.

+ Những mong ước với người thân và trách nhiệm, lời hứa hẹn của bản thân với người thân.

d. Sáng to: cách din đạt độc đáo, sáng to, có cm xúc

e. Chính t, dùng t, đặt câu: đảm bo chun chính t, ng pháp, ng nghĩa tiếng Vit.

………………………………………………………………..

Đề thi Giữa học kì 1 Ngữ Văn lớp 7 Hà Nội năm 2021 (10 đề) - Đề 2

Phòng Giáo dc và Đào to .....

Đề thi Gia Hc kì 1 Hà Ni

Năm hc 2021 - 2022

Bài thi môn: Ng Văn lp 7

Thi gian làm bài: 90 phút

(không k thi gian phát đề)

(Đề s 2)

I. ĐỌC HIU (3.0 đim):

Câu 1. (1.0)

Đon thơ trên trích trong văn bn Phò giá v kinh (0.5)

Văn bn thuc th thơ ngũ ngôn t tuyt Đường lu(0.5)

Câu 2. (1.0)

- Phương châm gi nước vng bn: 

+ Th hin khát vng v đất nước thái bình thnh tr.

+ Th hin s sáng sut ca mt v tướng cm quân lo vic ln, thy rõ ý nghĩa ca vic dc hết sc lc gi vng hòa bình, bo v đất nước.

Câu 3. (1.0)

Các t ghép đẳng lp: Giang san (0.5)

Các t ghép chính ph: Thái bình, trí lc, vn c (HS chn mt trong các t trên). (0.5)

II. PHN LÀM VĂN (7.0 đim):

a. Yêu cầu chung:

- Học sinh làm được bài văn biểu cảm sáng tạo

- Biết quan sát, tưởng tượng, so sánh, nhận xét trong bài viết.

- Trình bày sạch sẽ, đúng chính tả, đúng ngữ pháp, rõ bố cục.

b. Xác định đúng đối tượng biểu cảm

c. Yêu cầu cụ thể: Đảm bảo bố cục ba phần

- Mở bài 

+ Giới thiệu về người thân

+ Nêu cảm nghĩ khái quát về người thân.

- Thân bài 

+ Những nét nổi bật về ngoại hình của người thân mà em yêu, em nhớ mãi...

+ Những nét tính cách hoặc phẩm chất tiêu biểu của người thân làm em yêu mến, xúc động...

+ Hồi tưởng lại một kỉ niệm đáng nhớ với người thân.

- Kết bài 

+ Khẳng định lại tình cảm với người thân.

+ Những mong ước với người thân và trách nhiệm, lời hứa hẹn của bản thân với người thân.

d. Sáng to: cách din đạt độc đáo, sáng to, có cm xúc

e. Chính t, dùng t, đặt câu: đảm bo chun chính t, ng pháp, ng nghĩa tiếng Vit.

Đáp án và thang đim

Câu 1. (3.0 đim)

a. Đoạn văn trên trích trong văn bM tôi(0.5)

- Tác gi: Ét-môn-đô đơ A-mi-xi (hoc ghi A-mi-xi vn cho đim ti đa) (0.5)

b. 

- Tìm 2 t láy: hn hn, qun qui, nc n, sn sàng, đau đớ(0.5)

- Tìm 2 t ghép đẳng lp: lo s, tc gi(0.5)

c. Ni dung chính đon vă(1.0)

Đon văn trên trong bc thư b viết cho con, gi li hình nh người m. Đó là nhng hình nh d rung động cm xúc nht để đứa con nhn thc được s bi bc ca mình. Nhn mnh s hi sinh ca người m. Con không được quên tình mu t y.

Câu 2. (1.0 đim)

- Các đại t: Mình, Bác, Ngườ(0.5)

Đại t xưng hô. (0.5)

Câu 3. (1.0 đim)

a. T láy mô phng tiếng động ca lá: xào xc,… (0.5)

b. T láy mô t hình dáng s vt: nhp nhô, gp ghnh, li ti… (0.5)

Câu 4. (5.0 đim)

a. Yêu cầu chung:

- Học sinh làm được bài văn cảm nhận sáng tạo

- Trình bày sạch sẽ, đúng chính tả, đúng ngữ pháp, rõ bố cục.

b. Yêu cầu cụ thể: Đảm bảo bố cục ba phần

M bài: Khái quát v bài thơ.

Thân bài:

- Đồng cm, chia s vi hoàn cnh đón bn hết sc éo le, nan gii ca nhà thơ:

+ Cm nhn ni vui mng khôn xiết ca nhà thơ khi lâu ngày gp bn.

+ Thu hiu ni băn khoăn ca nhà thơ khi mun đãi bn mt bui ra trò để th hin tm chân tình nhưng hoàn cnh éo le thì không chiu lòng thi nhân 

- Thm thía giá tr ca tình bn chân thành, sâu sc:

+ Bt ng trước ng x tuyt vi ca nhà thơ trước tình thế nan gi

+ Nhn thc sâu sc: Tình bn tđã là mt ba tic tinh thn vô giá, hơn mi “th mâm cao c đầy.”

+ Hình dung rt rõ n cười nhân hu đầy hóm hnh yêu đời ca Nguyn Khuyến qua câu thơ cui bài.

Kết bài: Khng định li giá tr ca bài thơ.

c. Sáng to: cách din đạt độc đáo, sáng to, có cm xúc

d. Chính t, dùng t, đặt câu: đảm bo chun chính t, ng pháp, ng nghĩa tiếng Vit.

………………………………………………………………..

Đề thi Giữa học kì 1 Ngữ Văn lớp 7 Hà Nội năm 2021 (10 đề) - Đề 3

Phòng Giáo dc và Đào to .....

Đề thi Gia Hc kì 1 Hà Ni

Năm hc 2021 - 2022

Bài thi môn: Ng Văn lp 7

Thi gian làm bài: 90 phút

(không k thi gian phát đề)

(Đề s 3)

I. ĐỌC HIU (3.0 đim):

Đêm nay m không ng được. Ngày mai là ngày khai trường lp Mt ca con. M s đưa con đến trường, cm tay con dt qua cánh cng, ri buông tay mà nói: “Đi đi con, hãy can đảm lên, thế gii này là ca con, bước qua cánh cng trường là mt thế gii kì diu s m ra.

(Trích Cng trường m ra - Lý Lan)

Câu 1. Tìm cp t trái nghĩa trong đon văn trên. (0.5 đim)

Câu 2. Trong đon trích trên, tác gi đã s dng phương thc biu đạt chính nào? (0.5 đim)

Câu 3. Theo em "thế gii kì diu" đó là gì? (1.0 đim)

Câu 4. Ý nghĩa ca câu văĐi đi con, hãy can đảm lên, thế gii này là ca con, bước qua cánh cng trường là mt thế gii kì diu s m ra. (1.0 đim)

II. PHN LÀM VĂN (7.0 đim):

Viết mt bài văn biu cm v loài cây em yêu (cây chui, da, mít, i,… ) 

Đề thi Giữa học kì 1 Ngữ Văn lớp 7 Hà Nội năm 2021 (10 đề) (ảnh 2)

Đáp án và thang đim

I. ĐỌC HIU (3.0 đim):

Câu 1. (0.5)

Cp t trái nghĩa: đêm – ngày  

Câu 2. (0.5)

Phương thc biu đạt chính được s dng trong đon trích: T s  

Câu 3. (1.0)

Thế gii kì diu đó là:

- Là thế gii ca nhng điu hay l phi, thế gii ca tình thương (0.25)

- Là thế gii ca tri thc, ca nhng hiu biết lí thú (0.25)

- Là thế gii ca tình bn, tình thy trò cao đẹ(0.25)

- Là thế gii ca nhng ước mơ, khát vng,… (0.25)

Câu 4. (1.0)

Ý nghĩa: Nim tin vào vai trò to ln ca nhà trường đối vi cuc sng mi con người, tin vào con đường đi lên bng hc vn, tin vào tương lai tươi sáng đang ch con ca người m. Cng trường m ra đồng nghĩa vi vic cánh ca tâm hn trí tu ca con người m ra.

II. PHN LÀM VĂN (7.0 đim):

a. Đảm bo cu trúc bài văn biu cm

Trình bày đầy đủ các phn M bài, Thân bài, Kết bài. Các phn, câu, đon phi liên kết cht ch vi nhau v ni dung và hình thc.

b. Xác định đúng đối tượng biu cm.

c. Hc sinh có th trình bày bài viết theo nhiu cách nhưng v cơ bn cn đảm bo các ý sau:

M bài

Gii thiu v loài cây em yêu.

Thân bài

- Biu cm v các đặc đim ca cây

+ Thân cây, r cây, cành cây, lá cây…

+ Cây đơm hoa vào tháng… và hoa đẹp như

+ Nhng trái cây lúc nh… lúc ln… và khi chín … gi nim say xưa hng thú ra sao?

+ Miêu t li nim thích thú khi được hái nhng trái cây và thưởng thc nó.

+ Mi khi mùa qu qua đi, trong em li nhóm lên mt cm giác đợi mong mùa qu mi như thế nào?

+ Vi riêng em, em thích nht đặc đim gì loài cây đó?

- K mt k nim sâu sc ca bn thân vi loài cây trên

Kết bài

- Khng định li tình cm yêu quý ca em vi loài cây.

d. Sáng to: cách din đạt độc đáo, sáng to, có cm xúc

e. Chính t, dùng t, đặt câu: đảm bo chun chính t, ng pháp, ng nghĩa tiếng Vit.

………………………………………………………………..

Đề thi Giữa học kì 1 Ngữ Văn lớp 7 Hà Nội năm 2021 (10 đề) - Đề 4

Phòng Giáo dc và Đào to .....

Đề thi Gia Hc kì 1 Hà Ni

Năm hc 2021 - 2022

Bài thi môn: Ng Văn lp 7

Thi gian làm bài: 90 phút

(không k thi gian phát đề)

(Đề s 4)

I. ĐỌC HIU (3.0 đim):

Đọc đon văn sau đây và tr li câu hi:

Chúng tôi c ngi im như vy. Đằng đông, tri hng dn. Nhng bông hoa thược dược trong vườn đã thoáng hin trong màn sương sm và bt đầu khoe b cánh rc r ca mình. Lũ chim sâu, chim chin chin nhy nhót trên cành và chiêm chiếp hót. Ngoài đường, tiếng xe máy, tiếng ô tô và tiếng nói chuyn ca nhng người đi ch mi lúc mt ríu ran. Cnh vt vn c như hôm qua, hôm kia thôi mà sao tai ha giáng xung đầu anh em tôi nng n thế này.

(Trích Ng văn 7 - Tp I)

Câu 1. Đon văn trích trong văn bn nào? Tác gi là ai? 

Câu 2. Nêu ni dung và phương thc biu đạt ca đon vă

Câu 3. Tìm t láy có trong câu sau: Lũ chim sâu, chim chin chin nhy nhót trên cành và chiêm chiếp hót. Ngoài đường, tiếng xe máy, tiếng ô tô và tiếng nói chuyn ca nhng người đi ch mi lúc mt ríu ran

II. PHN LÀM VĂN (7.0 đim):

Phát biu cm nghĩ v n cười ca m.

Đáp án và thang đim

I. ĐỌC HIU (3.0 đim):

Câu 1. (1.0)

- Tên văn bn: Cuc chia tay ca nhng con búp bê. (0.5)

- Tác gi: Khánh Hoài (0.5)

Câu 2. (1.0)

- Ni dung: mượn cnh vt thiên nhiên để nói v tâm trng hai anh em. (0.5)

- Phương thc biu đạt: Miêu t, biu cm.

Câu 3. (1.0)

- T láy:

+ chin chi(0.25)

+ nhy nhót (0.25)

+ chiêm chiế(0.25)

+ ríu ran (0.25)

II. PHN LÀM VĂN (7.0 đim):

a. Đảm bo cu trúc bài văn biu cm

Trình bày đầy đủ các phn M bài, Thân bài, Kết bài. Các phn, câu, đon phi liên kết cht ch vi nhau v ni dung và hình thc.

b. Xác định đúng đối tượng biu cm.

c. Hc sinh có th trình bày bài viết theo nhiu cách nhưng v cơ bn cn đảm bo các ý sau:

- M bài

Gii thiu chung v n cười ca m.

- Thân bài

+ N cười yêu thương ca m

+ N cười khoan dung ca m

+ N cười hin hu ca m

+ N cười khích l ca m

-Kết bài

+ Cm nghĩ ca em v n cười đó.

+ Liên h nêu mong ước ca bn thân.

d. Sáng to: cách din đạt độc đáo, sáng to, có cm xúc.

e. Chính t, dùng t, đặt câu: đảm bo chun chính t, ng pháp, ng nghĩa tiếng Vit.

 

..................................................................

Đề thi Giữa học kì 1 Ngữ Văn lớp 7 Hà Nội năm 2021 (10 đề) - Đề 5

Phòng Giáo dc và Đào to .....

Đề thi Gia Hc kì 1 Hà Ni

Năm hc 2021 - 2022

Bài thi môn: Ng Văn lp 7

Thi gian làm bài: 90 phút

(không k thi gian phát đề)

(Đề s 5)

I. ĐỌC HIỂU (3.0 điểm):

Đọc kĩ đoạn thơ sau và trả lời các câu hỏi:

“Thái bình tu trí lực,

Vạn cổ thử giang san”

Câu 1. (1.0 điểm) Đoạn thơ trên trích từ văn bản nào? Và văn bản chứa đoạn thơ thuộc thể thơ nào?

Câu 2. (1.0 điểm) Tác giả giãi bày phương châm giữ nước vững bền như thế nào trong đoạn thơ trên?

Câu 3. (1.0 điểm) Hãy chỉ ra một từ ghép chính phụ và một từ ghép đẳng lập có trong đoạn thơ trên?

II. PHẦN LÀM VĂN (7.0 điểm):

Viết bài văn nêu cảm nghĩ về một người thân của em.

Đề thi Giữa học kì 1 Ngữ Văn lớp 7 Hà Nội năm 2021 (10 đề) (ảnh 3)

Đáp án và thang đim

I. ĐỌC HIU (3.0 đim):

Câu 1. (1.0)

Đon thơ trên trích trong văn bn Phò giá v kinh (0.5)

Văn bn thuc th thơ ngũ ngôn t tuyt Đường lu(0.5)

Câu 2. (1.0)

- Phương châm gi nước vng bn: 

+ Th hin khát vng v đất nước thái bình thnh tr.

+ Th hin s sáng sut ca mt v tướng cm quân lo vic ln, thy rõ ý nghĩa ca vic dc hết sc lc gi vng hòa bình, bo v đất nước.

Câu 3. (1.0)

Các t ghép đẳng lp: Giang san (0.5)

II. PHN LÀM VĂN (7.0 đim):

a. Yêu cầu chung:

- Học sinh làm được bài văn biểu cảm sáng tạo

- Biết quan sát, tưởng tượng, so sánh, nhận xét trong bài viết.

- Trình bày sạch sẽ, đúng chính tả, đúng ngữ pháp, rõ bố cục.

b. Xác định đúng đối tượng biểu cảm

c. Yêu cầu cụ thể: Đảm bảo bố cục ba phần

- Mở bài 

+ Giới thiệu về người thân

+ Nêu cảm nghĩ khái quát về người thân.

- Thân bài 

+ Những nét nổi bật về ngoại hình của người thân mà em yêu, em nhớ mãi...

+ Những nét tính cách hoặc phẩm chất tiêu biểu của người thân làm em yêu mến, xúc động...

+ Hồi tưởng lại một kỉ niệm đáng nhớ với người thân.

- Kết bài 

+ Khẳng định lại tình cảm với người thân.

+ Những mong ước với người thân và trách nhiệm, lời hứa hẹn của bản thân với người thân.

d. Sáng to: cách din đạt độc đáo, sáng to, có cm xúc

e. Chính t, dùng t, đặt câu: đảm bo chun chính t, ng pháp, ng nghĩa tiếng Vit.

 

......................................................

Đề thi Giữa học kì 1 Ngữ Văn lớp 7 Hà Nội năm 2021 (10 đề) - Đề 6

Phòng Giáo dc và Đào to .....

Đề thi Gia Hc kì 1 Hà Ni

Năm hc 2021 - 2022

Bài thi môn: Ng Văn lp 7

Thi gian làm bài: 90 phút

(không k thi gian phát đề)

(Đề s 6)

I. ĐỌC HIU (3.0 đim):

Cho câu thơ sau:

Nam quc sơn hà Nam đế cư

Câu 1. (1 đim) Hãy chép theo trí nh các câu còn li để hoàn thin mt bài thơ

Câu 2. (0.5 đim) Cho biết nhan đề ca bài thơ trên. Nêu hoàn cnh sáng tác ca bài thơ?

Câu 3. (0.5 đim) Bài thơ được viết theo th thơ nào?

Câu 4. (1 đim) Nêu giá tr ni dung và ngh thut ca bài thơ?

II. PHN LÀM VĂN (7.0 đim):

Cm nghĩ v n cười ca m.

Đáp án và thang đim

I. ĐỌC HIU (3.0 đim):

Câu 1. (1.0 đim) 

Nam quc sơn hà Nam đế cư

Tit nhiên phn định ti thiên thư

Như hà nghch l lai xâm phm

Nh đẳng hành khan th bi hư.

Câu 2. (0.5 đim) 

- Nhan đề: Nam quc sơn hà

- Hoàn cnh sáng tác: Năm 1077, quân Tống do Quách Quỳ chỉ huy xâm lược nước ta. Vua Lý Nhân Tông sai Lý Thường Kiệt đem quân chặn giặc ở phòng tuyến sông Như Nguyệt, bỗng một đêm, quân sĩ nghe từ trong đền thờ hai anh em Trương Hống và Trương Hát có tiếng ngâm bài thơ này.

Câu 3. (0.5 đim) Thất ngôn tứ tuyệt đường luật

Câu 4. (1.0 đim) 

- Giá tr ni dung: Sông núi nước Nam là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên của dân tộc, khẳng định chủ quyền về lãnh thổ của đất nước và nêu cao ý chí bảo vệ chủ quyền đó trước mọi kẻ thù xâm lược.

- Giá trị nghệ thuật: 

+ Th thơ tht ngôn t tuyt ngn gn, súc tích.

+ Ngôn ng dõng dc, ging thơ mnh m, đanh thép, hùng hn.

II. PHN LÀM VĂN (7.0 đim):

a. Đảm bo cu trúc bài văn biu cm

Trình bày đầy đủ các phn M bài, Thân bài, Kết bài. Các phn, câu, đon phi liên kết cht ch vi nhau v ni dung và hình thc.

b. Xác định đúng đối tượng biu cm.

c. Hc sinh có th trình bày bài viết theo nhiu cách nhưng v cơ bn cn đảm bo các ý sau:

- M bài

Gii thiu chung v n cười ca m.

- Thân bài

+ N cười yêu thương ca m

+ N cười khoan dung ca m

+ N cười hin hu ca m

+ N cười khích l ca m

-Kết bài

+ Cm nghĩ ca em v n cười đó.

+ Liên h nêu mong ước ca bn thân.

d. Sáng to: cách din đạt độc đáo, sáng to, có cm xúc.

e. Chính t, dùng t, đặt câu: đảm bo chun chính t, ng pháp, ng nghĩa tiếng Vit.

 

.......................................................

Đề thi Giữa học kì 1 Ngữ Văn lớp 7 Hà Nội năm 2021 (10 đề) - Đề 7

Phòng Giáo dc và Đào to .....

Đề thi Gia Hc kì 1 Hà Ni

Năm hc 2021 - 2022

Bài thi môn: Ng Văn lp 7

Thi gian làm bài: 90 phút

(không k thi gian phát đề)

(Đề s 7)

Câu 1 (3.0 đim)

a. Vì sao bài thơ Sông núi nước Nam ca Lý Thường Kit (SGK Ng văn 7, tp mt) được coi như là bn Tuyên ngôn Độc lp đầu tiên ca nước ta viết bng thơ? Ni dung Tuyên ngôn Độc lp trong bài thơ này là gì?

b. Viết đon văn nêu ngn gn cm nhn ca em v bài thơ Sông núi nước Nam.

Câu 2 (7.0 đim)

Cm nghĩ v mái trường thân yêu.

Đáp án và thang đim

Câu 1. (3.0 đim)

a. (1.5 đim)

- Bài thơ Sông núi nước Nam được coi là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên của dân tộc ta vì nó khẳng định chủ quyền về lãnh thổ của đất nước và nêu cao ý chí quyết tâm bảo vệ chủ quyền đó trước mọi kẻ thù xâm lược. (0.75)

- Nội dung (0.75)

+ Khng định tuyt đối vi các quc gia là nước Nam chúng ta có ch quyn riêng bit và có hoàng đế đứng đầu tr vì dân tc.

+ Ranh gii lãnh th, địa phn nước Nam đã được ghi nhn rõ ràng “sách tri” mà không ai có th chi cãi được.

+ Nêu cao s quyết tâm bo v toàn vn lãnh th, k thù nào ti xâm phm s b đánh cho tơi bi

b(1.5 đim)

Hc sinh có th trình bày bài viết theo nhiu cách nhưng v cơ bn cn đảm bo các ý sau:

- Mở đoạn: Giới thiệu về bài thơ: Sông núi nước Nam và nội dung chính

- Thân đoạn

+ Hoàn cảnh sáng tác: Thời nhà  trong trận chiến đánh quân Tống trên sông Như Nguyệt.

+ Hai câu đầu: Khẳng định chủ quyền.

 Hình ảnh hoán dụ: "Vua nam ở" đại diện cho toàn dân tộc.

Tiệt nhiên: Đương nhiên, dĩ nhiên => Khẳng định chắc chắn chủ quyền không thể chối cãi.

Thiên thư: Sách trời.

+ Hai câu sau: Quyết tâm đánh đuổi giặc.

 Là bài thơ thần, vừa có tác dụng răn đe kẻ thù vừa khơi gợi lên lòng nồng nàn yêu nước của nhân dân ta, lòng tự tôn dân tộc.

- Kết đoạn: Khẳng định lại giá trị của tác phẩm.

Câu 2. (7.0 đim)

a. Đảm bo cu trúc đon văn

Trình bày đầy đủ các phn M đon, Thân đon, Kết đon. Các câu phi liên kết cht ch vi nhau v ni dung và hình thc.

b. Xác định đúng đối tượng biu cm

c. Hc sinh có th trình bày bài viết theo nhiu cách nhưng v cơ bn cn đảm bo các ý sau:

- M bài

Gii thiu khái quát v trường em, v thy cô, bn bè...

Nêu khái quát tình cm ca em vi mái trường, vi thy cô, bn bè...hc sinh có th nêu mt tình hung, mt hoàn cnh c th để trình bày cm nghĩ, khuyến khích s sáng to ca hc sinh.

- Thân bài

+ Gii thiu v mái trường thân yêu ca em

+ Gii thiu v thy cô, bn bè qua miêu t, kết hp k chuyn, to tình hung, hoàn cnh sinh động để bc l cm xúc, tình cm ca em vi mái trường...

+ Trc tiếp trình bày cm xúc, suy nghĩ ca em v mái trường: mái trường tr nên thân thuc, gn bó vi em, em yêu mái trường nơi có bao nhiêu k nim tui thơ, nơi nâng bước em vào đời...

- Kết bài

+ Khng định li cm xúc, suy nghĩ chung v mái trường thân yêu...

d. Sáng to: cách din đạt độc đáo, sáng to, có cm xúc.

e. Chính t, dùng t, đặt câu: đảm bo chun chính t, ng pháp, ng nghĩa tiếng Vit.

 

............................................................

Đề thi Giữa học kì 1 Ngữ Văn lớp 7 Hà Nội năm 2021 (10 đề) - Đề 8

Phòng Giáo dc và Đào to .....

Đề thi Gia Hc kì 1 Hà Ni

Năm hc 2021 - 2022

Bài thi môn: Ng Văn lp 7

Thi gian làm bài: 90 phút

(không k thi gian phát đề)

(Đề s 8)

I. TRC NGHIM (2.0 đim):

Tr li câu hi bng cách chn phương án đúng và viết ch cái trước phương án đó vào bài làm ca em

Câu 1. Quan h t trong câu sau dùng đúng hay sai?

Giá tri mưa, con đường này s rt trơn.

A. Đúng     B. Sai

Câu 2. T nào là đại t trong câu ca dao sau:

Ai làm cho b kia đầy

Cho ao kia cn, cho gy cò con.

A. Cho        B. cò           C. ai            D. kia

Câu 3. Trong các t sau (long lanh, đo đó, tiu phu, sơn h) có my t Hán Vit?

A. mt t      B. hai t     C. ba t       D. bn t

Câu 4. T Hán Vit nào sau đây không phi là t ghép đẳng lp?

A. hoa qu       B. xâm phm         C. sơn thy         D. thi nhân

Câu 5. Trong các t sau, t nào không phi là t láy?

A. trong tro      B. tươi tt       C. đẹp đẽ       D. xinh xn

Câu 6. Câu sau mc li gì v quan h t?

Qua bài thơ này đã nói lên tình cm ca Bác H đối vi thiếu nhi.

A. thiếu quan h t

B. dùng quan h t không đúng chc năng ng pháp

C. tha quan h t

D. dùng quan h t không có tác dng liên kết

Câu 7. Quan h t “hơn” trong câu sau biu th ý nghĩa quan h gì?

Lòng chàng ý thiếp ai su hơn ai.

A. s hu      B. điu kin       C. nhân qu        D. so sánh

Câu 8. Câu văn: Thế gii này là ca con, bước qua cánh cng trường là mt thế gii kì diu s m ra. có my t ghép?

A. mt     B. hai      C. ba      D. bn

II. T LUN (8.0 đim):

Câu 1. (2.5 đim): Đọc văn bn sau và tr li câu hi nêu dưới

BÁNH TRÔI NƯỚC

Thân em va trng li va tròn

By ni ba chìm vi nước non

Rn nát mc du tay k nn

Mà em vn gi tm lòng son.

(H Xuân Hương)

a. Bài thơ Bánh trôi nướthuc th thơ nào?

b. Hãy ghi li hai câu hát than thân bt đầu bng hai t thân em.

c. Ch ta mi liên quan trong cm xúc gia bài thơ Bánh trôi nước ca H Xuân Hương vi các câu hát than thân bt đầu bng cm t “thân em”.

Câu 2. (5.5 đim)

Viết mt bài văn nói lên cm xúc ca em v mt mùa trong năm.

Đáp án và thang đim

I. TRC NGHIM (2.0 đim):

Mi câu tr li đúng được (0.5 đim)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

B

C

B

D

B

C

D

C

 

II. T LUN (8.0 đim):

Câu 1. (2.5 đim)

a. Th thơ: tht ngôn t tuyt. (0.5)

b. HS ghi li chính xác hai bài ca dao m đầu bng cm t Thân em.

Mi bài đúng được 0.5 đim.

Nếu hc sinh chép sai chính t, giáo viên không cho đim.

c. Mi liên quan trong cm xúc: đó là mi liên quan gn bó, tiếp ni trong cm xúc nhân đạo v đề tài người ph n trong xã hi phong kiến, vi các biu hin:

- Yêu thương, cm thông cho s phn bt hnh ca người ph n trong xã hi xưa. (0.5)

- Trân trng, ngi ca v đẹp phm cht, tâm hn ca người ph n. (0.5)

Câu 2. (5.5 đim)

a. Đảm bo cu trúc đon văn

Trình bày đầy đủ các phn M đon, Thân đon, Kết đon. Các câu phi liên kết cht ch vi nhau v ni dung và hình thc.

b. Xác định đúng đối tượng biu cm

c. Hc sinh có th trình bày bài viết theo nhiu cách nhưng v cơ bn cn đảm bo các ý sau:

– Th hin được tình cm yêu mến, say sưa, thích thú,… trước mt v đẹp ca mt mùa trong năm.

– Hc sinh biết gi li nhng cnh sc ni bt, qua đó gián tiếp bc l tình cm, cm xúc ca bn thân vi cnh. Đồng thi biết dùng các câu cm, các t ng bc l trc tiếp tình cm.

d. Sáng to: cách din đạt độc đáo, sáng to, có cm xúc.

e. Chính t, dùng t, đặt câu: đảm bo chun chính t, ng pháp, ng nghĩa tiếng Vit.

 

...................................................................

Đề thi Giữa học kì 1 Ngữ Văn lớp 7 Hà Nội năm 2021 (10 đề) - Đề 9

Phòng Giáo dc và Đào to .....

Đề thi Gia Hc kì 1 Hà Ni

Năm hc 2021 - 2022

Bài thi môn: Ng Văn lp 7

Thi gian làm bài: 90 phút

(không k thi gian phát đề)

(Đề s 9)

I. ĐỌC HIU (4.0 đim):

M nghe nói Nht, ngày khai trường là ngày l ca toàn xã hi. Người ln ngh vic để đưa tr con đến trường, đường ph được dn quang đãng và trang trí tươi vui. Tt c quan chc nhà nước vào bui sáng ngày khai trường đều chia nhau đến d l khai ging khp các trường hc ln nh. Bng hành động đó, h mun cam kết rng không có ưu tiên nào ln hơn ưu tiên giáo dc thế h tr cho tương lai. Các quan chc không ch ngi trên hàng ghế danh d mà nhân dp này còn xem xét ngôi trường, gp g Ban giám hiu, thy, cô giáo và ph huynh hc sinh, để điu chnh kp thi nhng chính sách v giáo dc. Ai cũng hiu rng mi sai lm trong giáo dc s nh hưởng đến c mt thế h mai sau, và sai lm mt li có th đưa thế h y đi chch c hàng dm sau này.

(SGK Ng văn 7, tp mt, NXBDGVN)

1. Đon trích trên thuc văn bn nào? Tác gi là ai?

2. Hãy ghi li 5 t Hán Vit có trong đon trích trên.

3. Vì sao ngày khai trường được coi là ngày l ca toàn xã hi?

II. PHN LÀM VĂN (6.0 đim):

Cm nghĩ v mt món quà em được nhn vào dp đặc bit nào đó.

Đáp án và thang đim

I. ĐỌC HIU (4.0 đim):

1. (1.0 đim)

Đon trích thuc văn bn Cng trưởng m ra (0.5)

Tác gi Lý Lan (0.5)

2. (1.0 đim)

- 5 t Hán Vit: xã hi, quang đãng, quan chc, khai ging, cam kết,…

3. (2.0 đim)

- Ngày khai trường là sự mở đầu, có tác dụng tạo hứng khởi cho suốt một năm học, nhất là với thầy và trò. Sau mấy tháng nghỉ hè, thầy trò lại gặp gỡ, bắt đầu hành trình mới dưới mái trường.

- Trong mỗi buổi lễ khai giảng, chúng ta đều được nghe Bức thư của Bác gửi tới toàn thể các em đang chuẩn bị bước vào năm học mới. Có thể nói đó là một nghi lễ linh thiêng và cũng vô cùng có ý nghĩa đối với mỗi thế học sinh từ trước đến này.

II. PHN LÀM VĂN (6.0 đim):

a. Đảm bo cu trúc đon văn

Trình bày đầy đủ các phn M đon, Thân đon, Kết đon. Các câu phi liên kết cht ch vi nhau v ni dung và hình thc.

b. Xác định đối tượng biu cm.

c. Hc sinh có th trình bày bài viết theo nhiu cách nhưng v cơ bn cn đảm bo các ý sau:

- Mở bài: Giới thiệu về món quà thời thơ ấu

+ Đó là món quà gì?

+ Ai tặng cho em?

+ Tặng trong dịp nào?

+ Tình cảm của em dành cho món quà ấy?

- Thân bài:

+ Tả biểu cảm về món quà: hình dáng, công dụng…

+ Tặng quà với tình cảm như thế nào? Mong muốn điều gì qua món quà tặng.

+ Khi nhận quà cảm xúc của em như thế nào? Em có những thay đổi gì sau khi nhận quà… (Người tặng quà bây giờ ở đâu? Đang làm gì?)

+ Em gìn giữ món quà ấy như thế nào?

- Kết bài:

+ Nêu suy nghĩ tình cảm của em dành cho món quà cũng như người tặng.

+ Lời hứa của bản thân.

d. Sáng to: cách din đạt độc đáo, sáng to, có cm xúc

e. Chính t, dùng t, đặt câu: đảm bo chun chính t, ng pháp, ng nghĩa tiếng Vit.

 

................................................

Đề thi Giữa học kì 1 Ngữ Văn lớp 7 Hà Nội năm 2021 (10 đề) - Đề 10

Phòng Giáo dc và Đào to .....

Đề thi Gia Hc kì 1 Hà Ni

Năm hc 2021 - 2022

Bài thi môn: Ng Văn lp 7

Thi gian làm bài: 90 phút

(không k thi gian phát đề)

(Đề s 10)

I. ĐỌC HIỂU (3.0 điểm):

Câu 1. (1.0 điểm) Chép tiếp các câu sau để hoàn thành bài thơ Bạn đến chơi nhà và cho biết tác giả của bài thơ là ai?

Đã bấy lâu nay, bác tới nhà

Trẻ thời đi vắng, chợ thời xa

Ao sâu nước cả, khôn chài cá

Vườn rộng rào thưa, khó đuổi gà.

Câu 2. (2.0 điểm) Đọc bài ca dao sau và trả lời câu hỏi:

Thân em như hạt mưa sa
Hạt vào đài các hạt ra ruộng cày.

a) Câu ca dao trên sử dụng mô típ quen thuộc nào? Mô típ đó gợi cảm xúc gì cho người đọc?

b) Câu ca dao nhắc em nhớ đến bài ca dao nào đã học, thuộc chủ đề nào?

II. PHẦN LÀM VĂN (7.0 điểm):

Cảm nghĩ về thầy (cô) giáo mà em yêu quý.

Đáp án và thang đim

I. ĐỌC HIỂU (3.0 điểm)

Câu 1. (1.0 điểm)

 – Học sinh chép lại chính xác phần còn lại của bài thơ Bạn đến chơi nhà. (0.5)

– Tác giả: Nguyễn Khuyến. (0.5)

 

Câu 2. (2.0 điểm)

a.

- Mô típ: “thân em”. (0.5)

- Cảm xúc gợi lên từ cụm từ ’’ thân em”: ngậm ngùi, buồn thương, xót xa, cay đắng, tủi nhục về một thân phận bé nhỏ, hèn mọn, bị vùi dập trong xã hội xưa. (0.5)

b) 

- Câu ca dao gợi nhớ đến bài ca dao đã học: (0.5)

Thân em như trái bần trôi

Gió dập sóng dồi biết tấp vào đâu.

- Thuộc chủ đề: Những câu hát than thân, châm biếm. (0.5)

II. PHN LÀM VĂN (7.0 đim)

a. Đảm bo cu trúc đon văn

Trình bày đầy đủ các phn M đon, Thân đon, Kết đon. Các câu phi liên kết cht ch vi nhau v ni dung và hình thc.

b. Xác định đối tượng biu cm

c Hc sinh có th trình bày bài viết theo nhiu cách nhưng v cơ bn cn đảm bo các ý sau:

- Mở bài:Giới thiệu về người thầy (người cô), lí do em viết về người thầy (người cô) ấy.

- Thân bài:Những cảm xúc, đánh giá, nhận xét của bản thân về người thầy (người cô):

+ Hình dáng, lời nói, cử chỉ… của người thầy (người cô) để lại trong em nhiều ấn tượng.

+ Những việc làm, hành động đáng nhớ của người thầy (người cô) ấy.

+ Thái độ cư xử của người thầy (người cô) với mọi người, với bản thân làm em cảm phục, quý mến,…

+ Những việc em đã làm hoặc định làm đối với người thầy (người cô) để thể hiện lòng biết ơn…

-  Kết bài: Khẳng định tình cảm, thái độ của em đối với người thầy (người cô).

d. Sáng to: cách din đạt độc đáo, sáng to, có cm xúc

e. Chính t, dùng t, đặt câu: đảm bo chun chính t, ng pháp, ng nghĩa tiếng Vit.

 

Tài liệu có 30 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống