Với giải Câu hỏi 2 trang 153 Địa lí lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống chi tiết được biên soạn bám sát nội dung bài học Địa lí lớp 6 Bài 18: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Địa lí 6. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Địa Lí lớp 6 Bài 18: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa
Câu hỏi 2 trang 153 Địa Lí lớp 6: Quan sát hình 2, em hãy:
- Xác định vị trí của các địa điểm trên bản đồ (thuộc đới khí hậu nào).
- Hoàn thành bảng gợi ý theo mẫu sau vào vở để đọc được biểu đồ nhiệt độ, lượng
mưa của Tich-xi, Xơ-un, Ma-ni-la.
- Nêu đặc điểm về nhiệt độ, lượng mưa của ba địa điểm trên.
Tich-xi |
Xơ-un |
Ma-ni-la |
|
Về nhiệt độ |
|||
Nhiệt độ tháng cao nhất (0C) |
|||
Nhiệt độ tháng thấp nhất (0C) |
|||
Biên độ nhiệt năm (0C) |
|||
Nhiệt độ trung bình năm (0C) |
|||
Về lượng mưa |
|||
Lượng mưa tháng cao nhất (mm) |
|||
Lượng mưa tháng thấp nhất (mm) |
|||
Lượng mưa trung bình năm (mm) |
Lời giải:
- Các đới khí hậu: Ma-ni-la (nhiệt đới), Xơ-un (ôn đới) và Tich-xi (hàn đới).
- Bảng nhiệt độ, lượng mưa ba địa điểm: Ma-ni-la, Xơ-un và Tich-xi.
Tich-xi |
Xơ-un |
Ma-ni-la |
|
Về nhiệt độ |
|||
Nhiệt độ tháng cao nhất (0C) |
8 |
26 |
28 |
Nhiệt độ tháng thấp nhất (0C) |
- 30 |
- 2 |
22 |
Biên độ nhiệt năm (0C) |
38 |
28 |
6 |
Nhiệt độ trung bình năm (0C) |
12,8 |
13,3 |
25,4 |
Về lượng mưa |
|||
Lượng mưa tháng cao nhất (mm) |
50 |
390 |
440 |
Lượng mưa tháng thấp nhất (mm) |
10 |
20 |
10 |
Lượng mưa trung bình năm (mm) |
321 |
1373 |
2047 |
- Đặc điểm về nhiệt độ, lượng mưa của ba địa điểm
+ Ma-ni-la: Nền nhiệt độ cao, biên độ nhiệt năm nhỏ và lượng mưa trung bình năm lớn nhưng tập trung chủ yếu vào mùa hạ.
+ Xơ-un: Nền nhiệt tương đối thấp, có tháng xuống dưới 00C, biên độ nhiệt năm lớn và lượng mưa trong năm khá cao nhưng có sự tương phản sâu sắc giữa hai mùa.
+ Tich-xi: Nền nhiệt độ thấp, có tháng nhiệt độ rất thấp, biên độ nhiệt năm lớn. Lương mưa trung bình năm thấp, tháng cao nhất chưa đến 100mm.
Lý thuyết Nội dung thực hành
- Các đới khí hậu: Ma-ni-la (nhiệt đới), Xơ-un (ôn đới) và Tich-xi (hàn đới).
- Bảng nhiệt độ, lượng mưa ba địa điểm: Ma-ni-la, Xơ-un và Tich-xi.
|
Tich-xi |
Xơ-un |
Ma-ni-la |
Về nhiệt độ (0C) |
|||
Nhiệt độ tháng cao nhất |
8 |
26 |
28 |
Nhiệt độ tháng thấp nhất |
- 30 |
- 2 |
22 |
Biên độ nhiệt năm |
38 |
28 |
6 |
Nhiệt độ trung bình năm |
12,8 |
13,3 |
25,4 |
Về lượng mưa (mm) |
|||
Lượng mưa tháng cao nhất |
50 |
390 |
440 |
Lượng mưa tháng thấp nhất |
10 |
20 |
10 |
Lượng mưa trung bình năm |
321 |
1373 |
2047 |
- Đặc điểm về nhiệt độ, lượng mưa của ba địa điểm
+ Ma-ni-la: Nền nhiệt độ cao, biên độ nhiệt năm nhỏ và lượng mưa trung bình năm lớn nhưng tập trung chủ yếu vào mùa hạ.
+ Xơ-un: Nền nhiệt tương đối thấp, có tháng xuống dưới 00C, biên độ nhiệt năm lớn và lượng mưa trong năm khá cao nhưng có sự tương phản sâu sắc giữa hai mùa.
+ Tich-xi: Nền nhiệt độ thấp, có tháng nhiệt độ rất thấp, biên độ nhiệt năm lớn. Lương mưa trung bình năm thấp, tháng cao nhất chưa đến 100mm.
Xem thêm các bài giải bài tập Địa lí lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác: