Trắc nghiệm Axit sunfuric - Muối sunfat có đáp án - Hóa học 10

Tải xuống 5 1.7 K 7

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 10: Axit sunfuric - Muối sunfat có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 5 trang gồm 16 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Hóa 10. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Axit sunfuric - Muối sunfat có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Hóa học 10 sắp tới.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 5 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 16 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Axit sunfuric - Muối sunfat có đáp án - Hóa học 10:

Trắc nghiệm Hóa học 10 có đáp án: Bài 32: Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit (ảnh 1)

TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10

Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat

Bài 1: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít khí hidro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 9,52    B. 10,27    C. 8,98    D. 7,25

Đáp án: C

nH2 = 1,334/22,4 = 0,06 (mol) nH2SO4 = nH2 = 0,06 mol

Bảo toàn khối lượng: 3,22 + 0,06.98 = m + 0,06.2

m = 8,98 gam

Bài 2: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 97,80 gam    B. 101,48 gam    C. 88,20 gam    D. 101,68 gam

Đáp án: B

nH2 = 2,24/22,4 = 0,1 mol mdd H2SO4 = 0,1.98.100/10 = 98 gam

mdd sau = 3,68 + 98 – (0,1.2) = 101,48 (gam)

Bài 3: Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng cô cạn dung dịch hỗn hợp muối sunfat khan thu được có khối lượng là

A. 6,81 gam    B. 4,81 gam    C. 3,81 gam    D. 5,81 gam

Đáp án: A

Bài 4: Hòa tan hết 0,2 mol FeO bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn khí SO2 sinh ra ở trên vào dung dịch chứa 0,13 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 15,80      B. 14,66

C. 15,60      D. 13,14

Đáp án:

Bảo toàn electron: 2nSO2 = nFeO  nSO2 = 0,1mol

nNa2SO3 = nNaOH - nSO2 = 0,13 – 0,1 = 0,03 (mol)

nNaHSO3 = 0,07 mol

m = 0,07.120 + 0,03.158 = 13,14 (gam)

Bài 5: Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200ml dung dịch X. Để trung hòa 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oelum trên là

A. 37,86%      B. 35,96%

C. 23,97%      D. 32,655%

Đáp án: B

nNaOH = 0,15. 0,2 = 0,03 mol nNaOH(200ml X) = 0,06 mol

H2SO4.nSO3 (0,015) + nH2O → (n+1)H2SO4 (0,015(n + 1) mol)

H2SO4 (0,15(n+1)) + 2NaOH (0,03(n+1) mol) → Na2SO4 + 2H2O

0,03(n + 1) = 0,06 n = 1 oleum: H2SO4.SO3

%mS = [(2.32)/(98 + 80)]. 100% = 35,96%

Bài 6: Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất đã cho, số chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là

A. 5    B. 4    C. 6    D. 7

Đáp án: A

Bài 7: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đăc, nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là

A. Fe, Fe2O3

B. Fe, FeO

C. Fe3O4, Fe2O3

D. FeO, Fe3O4

Đáp án: D

Bài 8: Hòa tan hoàn toàn 5,5 gam hỗn hợp gồm Al và Fe vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít H2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp đầu là

A. 50,91%    B. 76,36%    C. 25,45%    D. 12,73%

Đáp án: A

nH2 = 4,48/22,4 = 0,2 (mol)

mhh= mFe + mAl

Bảo toàn electron: 2nFe + 3nAl =2nH2

56nFe + 27nAl = 5,5 ; 2nFe + 3nAl = 2.0,2

nFe = 0,05 ; nAl = 0,1 %mFe = 0,05.56/5,5.100% = 50,91%

Bài 9: Hòa tan 12,8 gam Cu trong axit H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO2 thu được (đktc) là

A. 4,48 lít    B. 2,24 lít    C. 6,72 lít    D. 8,96 lít

Đáp án: A

nCu = 12,8/64 = 0,2 (mol)

Bỏa toàn electron: 2nSO2 = 2nCu

nSO2 = nCu = 0,2 (mol) V = 0,2.22,4 = 4,48 (lít)

Bài 10: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư dung dịch H2SO4 (đặc, nguội), thu được 6,72 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là

A. 23,0    B. 21,0    C. 24,6    D. 30,2

Đáp án: C

nH2 = 6,72/22,4 = 0,3 (mol); nSO2 =6,72/22,4 = 0,3 (mol)

Bảo toàn electron:

3nAl = 2nH2 ; 2nCu = 2nSO2

nAl = 0,2; nCu = 0,3 m = 0,2.27 + 0,3.64 = 24,6 (gam)

Bài 11: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Al    B. Mg    C. Na    D. Cu

Đáp án: D

Bài 12: Dãy kim loại nào trong các dãy sau đây gồm các kim loại đều không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Al, Mg, Cu

B. Fe, Mg, Ag

C. Al, Fe, Mg

D. Al, Fe, Cu

Đáp án: C

Bài 13: Dãy kim loại nào trong các dãy sau đây gồm các kim loại đều không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

A. Al, Fe, Au, Mg

B. Zn, Pt, Au, Mg

C. Al, Fe, Zn, Mg

D. Al, Fe, Au, Pt

Đáp án: D

Bài 14: Cho phương trình hóa học:

aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + e H2O

Tỉ lệ a:b là

A. 1:1    B. 2:3    C. 1:3    D. 1:2

Đáp án: C

Bài 15: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. Cu + 2H2SO4 (đặc) → CuSO4 +SO2 + 2H2O

B. Fe + S to → FeS

C. 2Ag + O3 → Ag2O + O2

D. 2Fe + 3H2SO4 (loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2

Đáp án: D

Bài 16: Trong điều kiện thích hợp, có thể xảy ra các phản ứng sau:

H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O

H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O

4H2SO4 +2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Trong các phản ứng trên, khi dung dịch H2SO4 là dung dịch loãng thì phản ứng nào có thể xảy ra?

A. (a)    B. (c)    C. (b)    D. (d)

Đáp án: C

Xem thêm
Trắc nghiệm Axit sunfuric - Muối sunfat có đáp án - Hóa học 10 (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm Axit sunfuric - Muối sunfat có đáp án - Hóa học 10 (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm Axit sunfuric - Muối sunfat có đáp án - Hóa học 10 (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm Axit sunfuric - Muối sunfat có đáp án - Hóa học 10 (trang 4)
Trang 4
Trắc nghiệm Axit sunfuric - Muối sunfat có đáp án - Hóa học 10 (trang 5)
Trang 5
Tài liệu có 5 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống