Trắc nghiệm GDCD 7 Bài 14 có đáp án: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Tải xuống 7 3.1 K 10

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm GDCD 7 Bài 14: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 7 trang gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk GDCD 7. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm GDCD 7 Bài 14 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn GDCD 7 sắp tới.

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm GDCD 7 Bài 14 có đáp án: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên:

TRẮC NGHIỆM GDCD 7

Bài 14: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Câu 1: Vai trò của môi trường và tài nguyên thiên nhiên đó là?

A. Tạo cơ sở vật chất để phát triển kinh tế, văn hóa.

B. Tạo cho con người phương tiện sinh sống.

C. Tạo cho con người phát triển trí tuệ, đạo đức, tinh thần.

D. Cả A,B,C.

Đáp án: D

Câu 2: Các hành vi vứt, thải, bỏ rác thải sinh hoạt không đúng nơi quy định tại khu chung cư, thương mại, dịch vụ hoặc nơi công cộng bị phạt bao nhiêu tiền?

A. 1.000.000đ – 2.000.000đ.

B. 2.000.000đ – 3.000.000đ.

C. 3.000.000đ – 4000.000.đ.

D. 3.000.000đ – 5.000.000đ.

Đáp án: D

Câu 3: Hành động nào là bảo vệ môi trường?

A. Phân loại rác, vứt rác đúng nơi quy định.

B. Trồng cây xanh.

C. Không sử dụng túi nilong.

D. Cả A,B,C.

Đáp án: D

Câu 4: Hành động nào là phá hủy môi trường?

A. Đốt túi nilong.

B. Chặt rừng bán gỗ.

C. Buôn bán động vật quý hiếm.

D. Cả A,B,C.

Đáp án:D

Câu 5: Nhà máy B xả nước thải ra ngoài khu dân cư gây ô nhiễm môi trường. Trước việc làm đó em cần báo với ai?

A. Chính quyền địa phương.

B. Trưởng thôn.

C. Trưởng công an xã.

D. Gia đình.

Đáp án:A

Câu 6: Các ngày lễ bảo vệ môi trường là :

A. Ngày 14/3: Ngày Quốc tế hành động vì các Dòng sông

B. 21 tháng 3: Ngày rừng Thế giới

C. 22 tháng 3: Ngày nước Thế giới

D. Tất cả đáp án đúng

Đáp án : D

Câu 7: Người nào thải vào nguồn nước dầu mỡ, hoá chất độc hại, chất phóng xạ quá tiêu chuẩn cho phép, các chất thải, xác động vật, thực vật, vi khuẩn, siêu vi khuẩn, ký sinh trùng độc hại và gây dịch bệnh hoặc các yếu tố độc hại khác, đã bị xử phạt hành chính mà cố tình không thực hiện các biện pháp khắc phục theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền gây hậu quả nghiêm trọng, thì bị phạt tiền từ

A. mười triệu đồng đến một trăm triệu đồng

B. cải tạo không giam giữ đến ba năm hoặc phạt tù từ sáu tháng đến ba năm

C. Phạt cảnh cáo

D. A, B đúng

Đáp án : D

Câu 8: Di sản thiên nhiên Việt Nam nào sau đây được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới

A. Vịnh Hạ Long

B. Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng

C. Cao nguyên đá Đồng Văn

D. Tất cả đều đúng

Đáp án : D

Câu 9: Để phòng chống lũ lụt và hạn chế thiệt hại do lũ lụt gây ra chúng ta cần làm gì?

A. Đốt rừng để làm nương rẫy

B. Chặt bỏ lấy diện tích để làm nhà sinh sống

C. Phủ xanh đồi trọc bằng cách trồng thêm cây

D. Chặt những cây gỗ quý bán lấy tiền

Đáp án : C

Câu 10: Câu ca dao tục ngữ nào thể hiện kinh nghiệm quan sát thiên nhiên của con người

A. Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống.

B. Làm ruộng ăn cơm nằm, chăm tằm ăn cơm đứng.

C. Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa

D. Không đáp án nào đúng

Đáp án : C

 

Câu 11: Ngày môi trường thế giới là ?

A. 5/6.

B. 5/7.

C. 5/8.

D. 5/9.

Đáp án:A

Câu 12: Yếu tố nào sau đây không phải là tài nguyên thiên nhiên?

A. Dung dịch HCl được điều chế trong phòng thí nghiệm.

B. Rừng.

C. San hô.

D. Cá voi.

Đáp án:A

Câu 13 : Môi trường bao gồm các yếu tố nào dưới dây ?

A. Ngôi nhà.

B. Rừng.

C. Rác thải.

D. Cả A,B,C.

Đáp án: D

Câu 14 : Toàn bộ các điều kiện tự nhiên, nhân tạo bao quanh con người, có tác động đến đời sống, sự tồn tại, phát triển của con người và thiên nhiên được gọi là?

A. Tài nguyên thiên nhiên.

B. Thiên nhiên.

C. Tự nhiên.

D. Môi trường.

Đáp án:D

Câu 15: Những của cải có sẵn trong tự nhiên mà con người có thể khai thác, chế biến, sử dụng phục vụ cuộc sống của con người được gọi là?

A. Tài nguyên thiên nhiên.

B. Thiên nhiên.

C. Tự nhiên.

D. Môi trường.

Đáp án: A

Câu 16: Luật bảo vệ môi trường được Nhà nước ta ban hành lần đầu tiên vào

A. Tháng 8 - 1991.

B. Tháng 1 - 1994.

C. Tháng 12 - 2003.

D. Tháng 4 - 2007.

Đáp án : C

Câu 17: Nhận định đúng nhất về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là

A. Tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượng.

B. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy giảm.

C. Tài nguyên rừng của nước ta đang được phục hồi cả về số lượng lẫn chất lượng.

D. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh

Đáp án : B

Câu 18: Đối với đất ở miền núi phải bảo vệ bằng cách :

A. Đẩy mạnh du canh, bảo vệ vốn rừng.

B. Nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.

C. Tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.

D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.

Đáp án : D

Câu 19: Đâu chưa phải là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ sự đa dạng sinh học

A. Đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ.

B. Xây dựng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.

C. Tăng cường bảo vệ rừng và đẩy mạnh việc trồng rừng.

D. Nghiêm cấm việc khai thác rừng, săn bắn động vật.

Đáp án : C

Câu 20: Ngày rừng Thế giới vào ngày

A. 21/3

B. 31/3

C. 11/3

D. 21/4

Đáp án : A.

 

Xem thêm
Trắc nghiệm GDCD 7 Bài 14 có đáp án: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm GDCD 7 Bài 14 có đáp án: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm GDCD 7 Bài 14 có đáp án: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm GDCD 7 Bài 14 có đáp án: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên (trang 4)
Trang 4
Trắc nghiệm GDCD 7 Bài 14 có đáp án: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên (trang 5)
Trang 5
Trắc nghiệm GDCD 7 Bài 14 có đáp án: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên (trang 6)
Trang 6
Trắc nghiệm GDCD 7 Bài 14 có đáp án: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên (trang 7)
Trang 7
Tài liệu có 7 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống