60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 10 có đáp án 2023: Life on other planets

Tải xuống 17 3.8 K 55

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 Unit 10: Life on other planets có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 17 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 9. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 10 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 9 sắp tới.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 10 có đáp án: Life on other planets (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 10 có đáp án: Life on other planets gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 10 có đáp án: Life on other planets:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 9

Unit 10: Life on other planets

A. Phonetics and Speaking

Bài 1. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Question 1. A. sportsmanship    B. ceremony    C. principal    D. mechanic

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án B, C, A trọng âm 1. Đáp án D trọng âm 2.

Question 2. A. atmosphere    B. together    C. interested    D. countryside

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án D, C, A trọng âm 1. Đáp án B trọng âm 2.

Question 3. A. throughout    B. experiment    C. instrument    D. perform

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm 2. Đáp án A trọng âm 1.

Question 4. A. committed    B. stadium    C. uniform    D. newspaper

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm 1. Đáp án A trọng âm 2.

Question 5. A. competition    B. librarian    C. national    D. excited

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm 1. Đáp án A trọng âm 2.



Question 6. A. spacecraft    B. experienced    C. plannet    D. scientist

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm 1. Đáp án B trọng âm 2.

Question 7. A. object    B. evidence    C. impossible    D. alien

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm 1. Đáp án B trọng âm 2.

Question 8. A. disappointed    B. prisoner    C. microorganism    D. university

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm 3. Đáp án B trọng âm 1.

Question 9. A. example    B. marvelous    C. gemstone    D. mineral

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm 1. Đáp án A trọng âm 2.

Question 10. A. pesticide    B. category    C. profitable    D. linguistics

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án B, C, A trọng âm 1. Đáp án D trọng âm 2.

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Question 11. A. spring    B. swimming    C. think    D. realize

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ɪ/. Đáp án D phát âm là /ai/

Question 12. A. country    B. hungry    C. fly    D. every

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /ai/

Question 13. A. why    B. whonbsp;    C. when    D. what

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /w/. Đáp án B phát âm là /h/

Question 14. A. finished    B. reportedng    C. landed    D. succeeded

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /id/. Đáp án A phát âm là /t/

Question 15. A. celebrate    B. lazy    C. vacation    D. mechanic

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /eɪ/. Đáp án D phát âm là /e/

B. Vocabulary and Grammar

Choose the word that best fit each of the following sentences.

Question 1. The disease was thought to have______in Africa.

A. appeared    B. disappearing    C. disappear    D. appearing

Đáp án: A

Dịch: Căn bệnh được cho là đã xuất hiện ở Châu Phi.

Question 2. The man ______without trace.

A. disappeared    B. disappearing    C. appeared    D. appearing

Đáp án: A

Dịch: Người đàn ông đã biến mất không dấu vết.

Question 3. My parents do not allow me______, so I had to stay at home.

A. to go    B. go    C. going    D. gone

Đáp án: A

Cấu trúc: allow sb to V (cho phép ai làm gì)

Dịch: Bố mẹ tôi không cho phép tôi đi, vì vậy tôi phải ở nhà.

Question 4. There ______no sounds on the moon.

A. are    B. is    C. was    D. were

Đáp án: B

Dịch: Không có âm thanh trên Mặt Trăng.

Question 5. If there were flying saucers, there ______ traces of their landing.

A. would be    B. will be    C. are    D. is

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại II: If + QKĐ, S + would/could/might + V.

Dịch: Nếu có đĩa bay, sẽ có dấu vết hạ cánh của họ.

Question 6. UFOs mean ______ flying objects.

A. unidentified    B. unknown    C. unable    D. unknown

Đáp án: A

Dịch: UFO có nghĩa là vật thể bay không xác định.

Question 7. Some scientists say that flying saucers might be people's______

A. imagination    B. imagine    C. imaginative    D. imaginary

Đáp án: A

Giải thích: Vị trí trống cần danh từ

Dịch: Một số nhà khoa học nói rằng đĩa bay có thể là trí tưởng tượng của mọi người.

Question 8. Imagine someday you would live without ______

A. electricity    B. electric    C. electrician    D. electrical

Đáp án: A

Giải thích: Vị trí trống cần danh từ

Dịch: Hãy tưởng tượng một ngày nào đó bạn sẽ sống mà không có điện.

Question 9. Tim is an ______child.

A. imaginative    B. imagine    C. image    D. imagination

Đáp án: A

Giải thích: Vị trí trống cần tính từ

Dịch: Tim là một đứa trẻ đầy sáng tạo.

Question 10. There is no ______that he has been here.

A. evidence    B. evidential    C. evidentially    D. evident

Đáp án: A

Giải thích: Vị trí trống cần danh từ

Dịch: Không có bằng chứng cho thấy anh ta đã ở đây.

Question 11. Do you think you will be able ______ a space trip?

A. to take    B. take    C. taking    D. taken

Đáp án: A

Giải thích: tobe able to V (có khả năng làm gì)

Dịch: Bạn có nghĩ rằng bạn sẽ có thể thực hiện một chuyến đi không gian?

Question 12. He won't be happy if you ______ come!

A. don't    B. haven't    C. didn't    D. won't

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại I: If + HTĐ, TLĐ.

Dịch: Anh ấy sẽ không vui nếu bạn không đến!

Question 13. If I ______a bird, I would be a dove.

A. were    B. is    C. was    D. am

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại II: If + QKĐ, S + would/could/might + V.

Dịch: Nếu tôi là một con chim, tôi sẽ là một con chim bồ câu.

Question 14. If we became rich, we would travel ______ the world.

A. around    B. on    C. at    D. up

Đáp án: A

Dịch: Nếu chúng ta trở nên giàu có, chúng ta sẽ đi du lịch khắp thế giới.

Question 15. She would come to see you if she _______ your address.

A. had    B. has    C. have    D. having

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại II: If + QKĐ, S + would/could/might + V.

Dịch: Cô ấy sẽ đến gặp bạn nếu cô ấy có địa chỉ của bạn.

C. Reading

Bài 1. Read the text then choose the best option to answer the question

Long ago a lot of people thought the moon was God. Other people thought it was just a light in the sky. And others thought it was a big ball cheese!

The telescopes were made. And men saw that the moon was really another world. They wondered what it was like. They dreamed of going there.

On July 20th, 1969, that dream came true. Two American men landed on the moon. Their names were Neil Armstrong and Edwin Aldrin. The first thing the men found was that the moon is covered with dust. The dust is so thick that the men left footprints where they walked. Those were the first marks a living thing had ever made on the moon. And they could stay there for years and years. There is no wind or rain to wipe them off.

The two men walked on the moo for hours. They picked up rocks to bring back to earth for study. They dug up dirt to bring back. They set up machines to find out things people wanted to know. Then they climbed back into their moon landing craft.

Next day the landing craft roared as the men took off the moon. They joined Michael Collins in the spaceship that wait for them above the moon. Then they were off on their long trip back to earth.

Behind them they left the plains and tall mountains of the moon. They left the machines they had set up.

And they left footprints that may last forever.

Question 1. This story tells …………….

A. about the first men to walk in the moon

B. how men found footprints on the moon

C. what the men brought back from their trip to the moon

D. who had left footprints on the moon before the two men landed there.

Đáp án: A

Dịch: Bài đọc nói về những người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng.

Question 1. This story tells …………….

A. about the first men to walk in the moon

B. how men found footprints on the moon

C. what the men brought back from their trip to the moon

D. who had left footprints on the moon before the two men landed there.

Đáp án: A

Dịch: Bài đọc nói về những người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng.

Question 2. A telescope ………………

A. make balls of light seem brighter

B. turns the moon into another world

C. makes many of men’s dreams come true

D. makes faraway things seem closer

Đáp án: B

Thông tin: The telescopes were made. And men saw that the moon was really another world. They wondered what it was like. They dreamed of going there.

Dịch: Các kính thiên văn đã được thực hiện. Và đàn ông thấy rằng mặt trăng thực sự là một thế giới khác. Họ tự hỏi nó là như thế nào. Họ mơ ước được đến đó.

Question 3. The men brought rocks and dirt from the moon because …………

A. they wanted something to show they were there

B. people wanted to use them to learn about the moon

C. they wanted to keep them as souvenirs

D. they might sell them to the scientists

Đáp án: B

Thông tin: They picked up rocks to bring back to earth for study. They dug up dirt to bring back. They set up machines to find out things people wanted to know.

Dịch: Họ nhặt đá để mang về trái đất để nghiên cứu. Họ đào đất để mang về. Họ thiết lập máy móc để tìm hiểu những điều mọi người muốn biết.

Question 4. The Americans’ machines will most likely stay on the moon until …………

A. someone takes them away

B. a storm covers them with dust

C. rain and wind destroy them

D. they become rusty and break to pieces

Đáp án: C

Thông tin: And they could stay there for years and years. There is no wind or rain to wipe them off.

Dịch: Và họ có thể ở đó trong nhiều năm và nhiều năm. Không có gió hay mưa để quét sạch chúng.

Question 5. The next people who go to the moon most likely could ………

A. find that the machines have disappeared

B. leave the first set of footprints on the moon

C. find the places where Armstrong and Aldrin walked

D. find that dust has wiped off the two men’s footprints

Đáp án: B

Thông tin: And they left footprints that may last forever.

Dịch: Và họ để lại dấu chân có thể tồn tại mãi mãi.

Bài 2. Read the passage below and choose one correct answer for each question.

A UFO (Unidentified Flying Object) is any object flying in the sky which cannot be identified by the person who sees it. Sometimes the object is investigated. If people can still not figure out what the object is after an investigation, it is called a UFO. If they figure out what the object is, it can no longer be called a UFO because it has been identified.

Even though UFOs can be anything, people often use the word UFO when they are talking about alien spacecraft. Flying saucer is another word that is often used to describe an unidentified flying object.

Studies estimate that 50%-90% of all reported UFO sightings are identified later. Usually 10%-20% are never identified. Studies also show that very few UFO sightings are hoaxes (people trying to trick other people). Most UFOs are actually natural or man-made objects that looked strange. 80%-90% UFOs are identified as one of three different things: astronomical causes (for example: planets, stars, or meteors); aircraft; balloons 10%-20% of UFOs are other causes (such as birds, clouds, mirages, searchlights, etc.)

Question 1. What does the word “figure out” in paragraph 1 mean?

A. observe    B. explain    C. calculate    D. require

Đáp án: C

Dịch: Figure out = calculate (tính toán)

Question 2. Another word used to describe a UFO is _________.

A. spacecraft    B. astronaut    C. flying saucer    D. cooking oil

Đáp án: A

Thông tin: Even though UFOs can be anything, people often use the word UFO when they are talking about alien spacecraft.

Dịch: Mặc dù UFO có thể là bất cứ thứ gì, mọi người thường sử dụng từ UFO khi họ nói về tàu vũ trụ của người ngoài hành tinh.

Question 3. How many percents of all reported UFO sightings are not identified?

A. 10%-20%    B. 20%-30%    C. 30%-50%    D. 80%-90%

Đáp án: A

Thông tin: Studies estimate that 50%-90% of all reported UFO sightings are identified later. Usually 10%-20% are never identified.

Dịch: Các nghiên cứu ước tính rằng 50% -90% của tất cả các trường hợp nhìn thấy UFO được xác định sau đó. Thông thường 10% -20% không bao giờ được xác định.

Question 4. Most of UFOs are identified as one of the following things except _________.

A. stars    B. balloons    C. clouds    D. rains

Đáp án: D

Thông tin: 80%-90% UFOs are identified as one of three different things: astronomical causes (for example: planets, stars, or meteors); aircraft; balloons 10%-20% of UFOs are other causes (such as birds, clouds, mirages, searchlights, etc.)

Dịch: 80% -90% UFO được xác định là một trong ba điều khác nhau: nguyên nhân thiên văn (ví dụ: các hành tinh, ngôi sao hoặc thiên thạch); phi cơ; bóng bay 10% -20% UFO là các nguyên nhân khác (như chim, mây, mirages, đèn rọi, v.v.)

Question 5. Which of the following sentences is NOT true?

A. UFO means Unidentified Flying Object.

B. UFO is often used to talk about alien spaceships.

C. Many UFO sightings are hoaxes.

D. Over half of all reported UFO sightings are identified.

Đáp án: C

Thông tin: Thông tin của phương án C không có trong bài.

Bài 3. Choose the correct word A, B or C for each gap to complete the following passage.

Yesterday, Carlos went (1) ……………… La Tomatina. The festival is held on were the last Wednesday of August every year in Būnol, Spain. (2) ……………… were thousands of people there. In the morning, many people tried (3) ……………… up the pole to get the ham. At 11 a.m, they (4) ……………… a jet from the water cannons and the chaos began. Bags of tomatoes from trucks were (5) ……………… to the crowds, and they began throwing tomatoes at one another.

Question 1. A. At    B. in    C. To

Đáp án: C

Dịch: Hôm qua, Carlos đã đến La Tomatina.

Question 2. A. There    B. They    C. That

Đáp án: A

Dịch: Có hàng nghìn người ở đó.

Question 3. A. to climb    B. climb    C. climbing

Đáp án: A

Dịch: Vào buổi sáng, nhiều người đã cố gắng trèo lên cột để lấy giăm bông.

Question 4. A. see    B. saw    C. seen

Đáp án: B

Dịch: Vào lúc 11 giờ sáng, họ thấy một máy bay phản lực từ vòi rồng và sự hỗn loạn bắt đầu.

Question 5. A. throw    B. threw    C. thrown

Đáp án: C

Dịch: Những túi cà chua từ xe tải bị ném vào đám đông, và họ bắt đầu ném cà chua vào nhau.

D. Writing

Question 1. I am poor, so I can’t buy a car.

A. If I am rich, I can buy a car.    B. If I were rich, I can buy a car.

C. If I were rich, I could buy a car.    D. If I were rich, I will buy a car.

Đáp án: C

Dịch: Nếu tôi giàu, tôi có thể mua một chiếc xe hơi.

Question 2. Water these plants or they will die.

A. If you did not water these plants, they will die.

B. If you water these plants, they will die.

C. If you don’t water these plants, they will die.

D. If you are watering these plants, they will die.

Đáp án: C

Dịch: Nếu bạn không tưới nước cho những cây này, chúng sẽ chết.

Question 3. Where is Lan? _ Perhaps she is working.

A. She may be working.    B. She can be working.

C. She must be working.    D. She will be working.

Đáp án: C

Dịch: Lan đâu rồi? _ Có lẽ cô ấy đang làm việc.

 

 

Xem thêm
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 10 có đáp án 2023: Life on other planets (trang 1)
Trang 1
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 10 có đáp án 2023: Life on other planets (trang 2)
Trang 2
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 10 có đáp án 2023: Life on other planets (trang 3)
Trang 3
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 10 có đáp án 2023: Life on other planets (trang 4)
Trang 4
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 10 có đáp án 2023: Life on other planets (trang 5)
Trang 5
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 10 có đáp án 2023: Life on other planets (trang 6)
Trang 6
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 10 có đáp án 2023: Life on other planets (trang 7)
Trang 7
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 10 có đáp án 2023: Life on other planets (trang 8)
Trang 8
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 10 có đáp án 2023: Life on other planets (trang 9)
Trang 9
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 10 có đáp án 2023: Life on other planets (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 17 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống