60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 14 có đáp án 2023: Wonders Of The World

Tải xuống 23 2.4 K 14

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Unit 14: Wonders Of The World có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 23 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 8. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 14 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 8 sắp tới.

 Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 14 có đáp án: Wonders Of The World (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 14 có đáp án: Wonders Of The World gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 14 có đáp án: Wonders Of The World:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 8

Unit 14: Wonders Of The World

A. Phonetics and Speaking

Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1:

A. mistake

B. pyramid

C. advertisement

D. marine

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/

Question 2:

A. honor

B. heritage

C. husk

D. house

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A là âm câm, các đáp án còn lại phát âm là /h/

Question 3:

A. religious

B. compile

C. memorial

D. marine

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 4:

A. honor

B. wonder

C. royal

D. complie

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 5:

A. memorial

B. religious

C. century

D. construction

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 6:

A. snorkel

B. marine

C. crystal

D. summit

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 7:

A. wonder

B. construct

C. compile

D. honor

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʌ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/

Question 8:

A. reach

B. team

C. leader

D. weather

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /i:/

Question 9:

A. house

B. council

C. amount

D. though

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /əʊ/ các đáp án còn lại phát âm là /aʊ/

Question 10:

A. shelter

B. opera

C. Stonehenge

D. edge

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 11:

A. design

B. compile

C. marine

D. Stonehenge

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 12:

A. expedition

B. advertisement

C. originally

D. memorial

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 13:

A. coconut

B. century

C. paragraph

D. encourage

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 14:

A. ranger

B. compile

C. construct

D. design

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 15:

A. heritage

B. origin

C. pyramid

D. memorial

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

B. Vocabulary and Grammar

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: I do not believe that this scheme is _________of our serious consideration.

A. worthy

B. worth

C. worthwhile

D. worthless

Đáp án: A

Giải thích: be worthy of: xứng đáng với

Dịch: “Tôi không tin kế hoạch đó đáng để chúng ta cân nhắc một cách nghiêm túc.

Question 2: We haven’t known who __________ the pyramid yet.

A. constructed

B. reached

C. compiled

D. honored

Đáp án: A

Giải thích: construct: xây dựng

Dịch: Chúng ta vẫn chưa biết ai xây kim tự tháp

Question 3: She asked me if I _________ pop music

A. like

B. to like

C. will like

D. liked

Đáp án: D

Giải thích: câu gián tiếp động từ lùi thời

Dịch: Cô ấy hỏi liệu tôi có thích nhạc pop không.

Question 4: The scenery is _____ for us to see.

A. enough interesting

B. very interesting

C. interesting enough

D. interesting

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc be adj enough for sb to V: đủ...để ai đó làm gì

Dịch: Quang cảnh khá đáng xem.

Question 5: In the first place, it was designed ________ royal family only.

A. in

B. at

C. to

D. for

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc be designed for sb: được thiết kế dành riêng cho

Dịch: Đầu tiên, nó được thiết kế riêng cho gia đình hoàng gia.

Question 6: _______ movie would you prefer to see – “Romeo and Juliet” or “Titanic”?

A. What

B. Who

C. Whom

D. Which

Đáp án: D

Giải thích: với câu hỏi lựa chọn ta dùng từ để hỏi “which”.

Dịch: Bộ phim nào cậu thích xem hơn, Romeo and Juliet hay Titanic.

Question 7: She asked me if the Opera house ___________ in Sydney.

A. is

B. was

C. be

D. will be

Đáp án: B

Giải thích: câu gián tiếp thể nghi vấn

Dịch: Cô ấy hỏi tôi liệu nhà hát lớn có phải ở Sydney không.

Question 8: No country in the world is ____________ than Russia.

A. more big

B. bigger

C. biggest

D. most big

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn: “be + adj ngắn + đuôi –er + than”

Dịch: Không có đất nước nào trên thế giới lại lớn hơn Nga cả.

Question 9: The Sahara is ____________ desert in the world.

A. bigger

B. more big

C. the biggest

D. big

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “be the + tính từ ngắn + đuôi –est”

Dịch: Sa mạc Sahara là sa mạc lớn nhất thế giới.

Question 10: He made me _____________they had left the district.

A. to believe

B. believed

C. believe

D. believing

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc make sb do st: khiến cho ai làm gì

Dịch:Anh ấy khiến tôi tin rằng anh ta đã rời huyện.

Question 11: Ha Long Bay is one of the Seven ____________ of the world.

A. beauties

B. cuisines

C. agents

D. wonders

Đáp án: D

Giải thích: seven wonders of the world: 7 kì quan thế giới.

Dịch: Vịnh Hạ Long là 1 trong 7 kì quan thế giới.

Question 12: What is the longest river __________ the world?

A. in

B. on

C. at

D. for

Đáp án: A

Giải thích: in the world: trên thế giới

Dịch: Con sông dài nhất thế giới là sông nào thế.

Question 13: Her uncle lived in Barcelona for several years, _______ he taught Spanish.

A. when

B. where

C. which

D. that

Đáp án: B

Giải thích: where thay thế cho thông tin “in Barcelona”.

Dịch: Chú của cô ấy sống ở Barcelona trong vòng 7 năm, ông ấy dạy tiếng Tây Ban Nha ở đó.

Question 14: My brother went to the ____________ to book tickets for his honeymoon.

A. travel agent

B. walking boots

C. black board

D. sleeping bag

Đáp án: A

Giải thích: travel agent: công ty du lịch

Dịch: Anh tôi đến công ty du lịch để đặt vé cho tuần trăng mật.

Question 15: I think Son Doong Cave is by far ____________ cave in Vietnam.

A. beautiful

B. the most beautiful

C. more beautiful than

D. most beautiful than

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài: “be the most + tính từ dài”

Dịch: Tôi nghĩ hang Sơn Doòng là hang động đẹp nhất Việt Nam.

C. Reading

Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

My name is Alice. I’m going to visit the Great Wall of China this summer. It is known across the world for its uniqueness, great length, and historical value. It is also considered to be one of the seven wonders of the world. The Great Wall of China consists of a series of walls built by Chinese in many years. In 1987, UNESCO listed the site as a UNESCO World Heritage site. Every year, a lot of tourists visit the Great Wall of China. I can’t wait to see the wall. I’ll take a lot of pictures and buy some souvenirs for my friends and relatives.

Question 1: Alice is visiting the Great Wall of China next year.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “I’m going to visit the Great Wall of China this summer.”.

Dịch: Tớ sẽ đến thăm Vạn lý Trường Thành mùa hè này.

Question 2: The Great Wall of China is one of the Seven wonders of the world.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “It is also considered to be one of the seven wonders of the world.”.

Dịch: Nó cũng được coi là 1 trong 7 kỳ quan thế giới.

Question 3: It’s UNESCO World Heritage site in 1987.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “In 1987, UNESCO listed the site as a UNESCO World Heritage site.”.

Dịch: Vào năm 1987, tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc UNESCO liệt kê nó vào danh sách di sản thế giới.

Question 4: Every year, a few tourists visit the Great Wall of China.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Every year, a lot of tourists visit the Great Wall of China.”.

Dịch: Hằng năm có rất nhiều khách du lịch đến thăm Vạn Lý Trường Thành

Question 5: Alice will buy some postcards for her friends.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “. I’ll take a lot of pictures and buy some souvenirs for my friends and relatives.”.

Dịch: Tớ sẽ chụp nhiều ảnh và mua ít quà lưu niệm về cho bạn bè và người thân.

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Let’s ________ (6) at this picture. It’s the Great Pyramid of Giza. It __________ (7) a symbol of Egypt and the last of the ancient Seven Wonders of the World. It is located on the Giza, near the modern city of Cairo. It is __________ (8) and the oldest one among the three pyramids of the Giza Pyramid Complex. Scientists believe that this pyramid was built ___________ (9) a period of 10 to 20 years. For over 3,800 years, the Great Pyramid of Giza stood tall as the world’s tallest structure. In the pyramid, there is the _________ (10) of Khufu, the Fourth Dynasty Egyptian pharaoh.

Question 6:

A. to look

B. look

C. look

D. looking

Đáp án: B

Giải thích: Cấu trúc: “let’s + V”: hãy cùng…

Dịch: Hãy nhìn bức tranh này.

Question 7:

A. are

B. were

C. have been

D. is

Đáp án: D

Giải thích: it + động từ số ít

Dịch: Đó là một biểu tượng của Ai Cập và nằm cuối danh sách 7 kì quan thế giới.

Question 8:

A. the biggest

B. bigger than

C. the bigger

D. more big

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “be the + tính từ ngắn + đuôi –est”

Dịch: Đó là kim tự tháp lớn nhất và cổ kính nhất trong quần thể kim tự tháp Giza.

Question 9:

A. in

B. on

C. over

D. at

Đáp án: C

Giải thích: over the period of: trong thời kỳ

Dịch: Các nhà khoa học cho rằng nó được xây dựng trong khoảng từ 10 đến 20 năm.

Question 10:

A. tomb

B. cave

C. finger

D. compass

Đáp án: A

Giải thích: tomb: ngôi mộ, lăng mộ

Dịch: Trong kim tự tháp, có lăng mộ của Khufu, vị hoàng đế pha-ra-ong thứ tư của Ai Cập.

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

Machu Picchu is one of the seven wonders of the world. It is located in the Cusco Region of Machupicchu District, Peru. The Inca emperor Pachacuti built Machu Picchu as an estate around the year 1450. In the beginning, the site developed as a city. But then it was abandoned a century during the Spanish Conquest. The American explorer Hiram Bingham discovered it in 1911. Machu Picchu is a great representation of the Incan way of life. It attracts explorers all over the world every year.

Question 11: Where is Machu Picchu?

A. Myanmar

B. Peru

C. Cusco

D. Pachacuti

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “It is located in the Cusco Region of Machupicchu District, Peru.”.

Dịch: Nó nằm ở vùng lãnh địa Cusco tỉnh Machupicchu, Peru.

Question 12: When was Machu Picchu built?

A. 1450

B. 1800

C. 1911

D. 2000

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “The Inca emperor Pachacuti built Machu Picchu as an estate around the year 1450.”.

Dịch: Đế vương Inca tên Pachacuti đã xây dựng Machu Picchu như một vùng lãnh địa nào khoảng năm 1450.

Question 13: Did it first develop as a city?

A. Yes it is

B. Yes, it was

C. No, it isn’t

D. No, it was

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “In the beginning, the site developed as a city.”.

Dịch: Lúc đầu, nó phát triển thành một thành phố.

Question 14: Who discovered it in 1911?

A. Buckingham

B. Armstrong

C. Galileo

D. Hiram Bingham

Đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “The American explorer Hiram Bingham discovered it in 1911.”.

Dịch: Nhà thám hiểm người Mỹ Hiram Bingham đã phats hiện ra nó vào năm 1911.

Question 15: Is Machu Picchu is a great representation of the Incan way of life?

A. No, it not

B. Yes, it was

C. No, it isn’t

D. Yes, it is

Đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “Machu Picchu is a great representation of the Incan way of life”.

Dịch: Machu Picchu là một đại diện cho lối sống của người Incan.

D. Writing

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: Can/ you/ list/ name/ all/ World’s Heritages?

A. Can you list the name of all World’s Heritages?

B. Can you list the name all the World’s Heritages?

C. Can you list name of all the World’s Heritages?

D. Can you list the name of all the World’s Heritages?

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc the N of N

Dịch: Bạn có thể liệt kê danh sách toàn bộ di sản thế giới không?

Question 2: I/ call/ the/ travel agents/ now.

A. I’m calling the travel agent now.

B. I calling the travel agent now.

C. I call the travel agent now.

D. I’m call the travel agent now.

Đáp án: A

Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”.

Dịch: Bây giờ tôi đang gọi cho công ty du lịch.

Xem thêm
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 14 có đáp án 2023: Wonders Of The World (trang 1)
Trang 1
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 14 có đáp án 2023: Wonders Of The World (trang 2)
Trang 2
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 14 có đáp án 2023: Wonders Of The World (trang 3)
Trang 3
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 14 có đáp án 2023: Wonders Of The World (trang 4)
Trang 4
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 14 có đáp án 2023: Wonders Of The World (trang 5)
Trang 5
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 14 có đáp án 2023: Wonders Of The World (trang 6)
Trang 6
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 14 có đáp án 2023: Wonders Of The World (trang 7)
Trang 7
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 14 có đáp án 2023: Wonders Of The World (trang 8)
Trang 8
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 14 có đáp án 2023: Wonders Of The World (trang 9)
Trang 9
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 14 có đáp án 2023: Wonders Of The World (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 23 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống