60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 có đáp án 2023: Country Life and City Life

Tải xuống 23 2.3 K 12

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Unit 8: Country Life and City Life có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 23 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 8. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 8 sắp tới.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 có đáp án: Country Life and City Life (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 có đáp án: Country Life and City Life gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 có đáp án: Country Life and City Life:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 8

Unit 8: Country Life and City Life

A. Phonetics and Speaking

Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1:

A. flood

B. good

C. foot

D. cook

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʌ/ các đáp án còn lại phát âm là /ʊ/

Question 2:

A. drought

B. about

C. although

D. mouse

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /əʊ/ các đáp án còn lại phát âm là /aʊ/

Question 3:

A. villa

B. opinion

C. plentiful

D. migrant

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 4:

A. medical

B. rainforest

C. adequate

D. creation

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 5:

A. create

B. away

C. pressure

D. remote

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 6:

A. transport

B. increase

C. mention

D. human

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 7:

A. urban

B. migrant

C. traffic

D. relative

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/

Question 8:

A. government

B. comfortable

C. company

D. remote

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ʌ/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/

Question 9:

A. away

B. rural

C. delay

D. strain

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/

Question 10:

A. typhoon

B. country

C. tragedy

D. definitely

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question 11:

A. opinion

B. definitely

C. accessible

D. facility

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 12:

A. struggle

B. province

C. typhoon

D. migrant

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 13:

A. relative

B. government

C. tragedy

D. increasing

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 14:

A. villa

B. typhoon

C. increase

D. away

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 15:

A. balcony

B. medical

C. definite

D. employee

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

B. Vocabulary and Grammar

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: We are going to have a picnic _____________ the bad weather.

A. because

B. despite

C. although

D. because of

Đáp án: B

Giải thích: despite + N: mặc dù

Dịch: Chúng ta sẽ đi dã ngoại dù thời tiết xấu.

Question 2: This dress is the ___________ expensive of the two dresses.

A. best

B. more

C. most

D. the most

Đáp án: B

Giải thích: so sánh hơn trong số 2 đối tượng với tính từ dài

Dịch: Cái đầm này là đắt nhất trong 2 cái.

Question 3: People in urban area have to suffer from __________ jam.

A. traffic

B. fresh

C. migrant

D. remote

Đáp án: A

Giải thích: traffic jam: tắc đường, suffer from: gánh chịu

Dịch: Người thành phố phải chịu cảnh tắc đường.

Question 4: The coffee was _____ to drink.

A. so strong

B. strong

C. enough strong

D. too strong

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc be too adj to V: quá...nên không thể

Dịch: Cà phê này quá đậm nên khó uống.

Question 5: If the sun shines, we ___________ to the town.

A. would walk

B. will walk

C. walks

D. are walking

Đáp án: B

Giải thích: câu điều kiện loại 1

Nếu mặt trời tỏa nắng, chúng ta sẽ đi bộ xuống thị trấn.

Question 6: Although the villa is in the remote area, it’s _________ by car.

A. adequate

B. permanent

C. accessible

D. definite

Đáp án: C

Giải thích: accessible: có thể tiếp cận được

Dịch: Dù căn biệt thự nằm ở khu vực hẻo lánh, nó có thể tiếp cận bằng xe.

Question 7: Lien learns to play __________ piano in her free time.

A. a

B. the

C. an

D. 0

Đáp án: B

Giải thích: play the + nhạc cụ: chơi môn thể thao nào

Dịch: Liên học chơi piano vào thời gian rảnh.

Question 8: Look! Some boys and girls _________ in the school yard.

A. chat

B. are chatting

C. chatting

D. chats

Đáp án: B

Giải thích: sau cấu trúc “Look!” động từ chia thời hiện tại tiếp diễn.

Dịch: Nhìn kìa, môt vài cô cậu học trò đang tán gẫu ở sân trường.

Question 9: Max says life in the countryside is _________ than he expected.

A. more convenient

B. convenient

C. the convenient

D. most convenient

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj dài + than”

Dịch: Max nói rằng cuộc sống ở vùng nông thôn thoải mái hơn anh ta từng mong đợi.

Question 10: You can join the club when you ________ a bit older.

A. will have got

B. will get

C. get

D. are getting

Đáp án: C

Giải thích: sau mệnh đề trạng ngữ “when” động từ không chia tiếp diễn và tương lai, nên loại đc 3 đáp án A, B, D.

Dịch: Bạn có thể tham gia câu lạc bộ khi lớn hơn.

Question 11: I'd rather_____ in the field than_____ at home.

A. to work/ to stay

B. work/ stay

C. working/ staying

D. worked/stayed

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc would rather V than V: thích làm gì hơn

Dịch: Tôi thích làm ở cánh đồng hơn ở nhà.

Question 12: Let’s ____________ to the rainforest.

A. go

B. going

C. goes

D. to go

Đáp án: A

Giải thích: let’s + V rủ nhau cùng làm gì

Dịch: Cùng đi tới rừng mưa nhiệt đới đi.

Question 13: Nhung often goes fishing in ____________ free time.

A. her

B. my

C. your

D. his

Đáp án: A

Giải thích: Nhung là tên người nữ nên đi với tính từ sử hữu “her”.

Dịch: Nhung thường đi câu cá khi rảnh.

Question 14: This area is ________ overcrowding that the price of housing goes up very high.

A. such

B. too

C. so

D. enough

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc be + so + adj + that + mệnh đề: quá…đến nỗi mà…

Dịch: Khi vực này quá đông dân đến nỗi mà giá nhà đất tăng rất cao.

Question 15: Nam is ____________ boy in my class.

A. the taller

B. the tallest

C. tallest

D. taller

Đáp án: B

Giải thích: câu so sánh nhất (vì có giới từ “in”)

Dịch: Nam là bạn nam cao nhất lớp tôi.

C. Reading

Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

I’m Bing. My grandmother told me that our village used to be very poor many years ago. The villagers had to work hard in the fields all day but they could not earn enough for their living. Their lives were very simple. Many people had to live in houses made of straw and mud. Nowadays my village has changed a lot. People live in big brick houses. In the evening, they can listen to the news on the radio or watch TV for entertainment. All people in my village try their best to make their living better. They raise and resurface the roads so that the roads will not be muddy and flooded after it rains.

Question 1: Bing’s village used to be poor in the past.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “My grandmother told me that our village used to be very poor many years ago”.

Dịch: Bà tôi nói ngôi làng của tôi đã từng rất nghèo nhiều năm trước.

Question 2: Their lives were very simple.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Their lives were very simple.”.

Dịch: Cuộc sống của họ rất đơn giản.

Question 3: Many people had to live in houses made of straw and mud.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Many people had to live in houses made of straw and mud.”.

Dịch: Nhiều người phải sống trong những ngôi nhà làm từ rơm và bùn.

Question 4: Now people still live in mud houses.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Nowadays my village has changed a lot. People live in big brick houses”.

Dịch: Hiện nay ngôi làng đã thay đổi khá nhiều, mọi người sống trong những ngôi nhà gạch lớn.

Question 5: The road has been renovated to improve living standard.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “They raise and resurface the roads so that the roads will not be muddy and flooded after it rains.”.

Dịch: Họ nâng và trải lại nhựa đường để các con đường không bị lầy bùn và lũ lụt sau mưa

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

They widen the roads so cars and lorries can get to the village easily. They build a medical centre so people’s health can be looked (6) __________ at any time. They build a new school so their (7) __________ have better learning conditions. They build a bridge (8) __________ the river so villagers have a shorter way to town. They also build a football ground so their children can (9) __________ sports. In addition, they grown cash crops so people can export the crops and have more money.

I would like to become an agricultural engineer in the future so I can apply new technology to our farming and do more for the village (10) __________ our parents did.

Question 6:

A. on

B. for

C. into

D. after

Đáp án: D

Giải thích: look after: chăm sóc

Dịch: Họ xây trung tâm chăm sóc sức khoẻ để chăm sóc sức khoẻ kịp thời.

Question 7:

A. adults

B. children

C. parents

D. husbands

Đáp án: B

Giải thích: children: lũ trẻ

Dịch: Họ xây trường học mới để lũ trẻ có điều kiện học tốt hơn.

Question 8:

A. on

B. by

C. over

D. to

Đáp án: C

Giải thích: brigde over a river: cầu bắc qua sông

Dịch: Họ xây 1 cây cầu bắc qua sông để người dân có lối đi thị trấn ngắn hơn.

Question 9:

A. do

B. play

C. get

D. have

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “play sports”: chơi thể thao

Dịch: Họ xây 1 sân chowed dể lũ trẻ chơi thể thao.

Question 10:

A. as

B. like

C. so

D. similar

Đáp án: A

Giải thích: as + S + V: giống như

Dịch: Tôi muốn trở thành kỹ sư nông nghiệp trong tương lai vì thế tôi có thể áp dụng công nghệ mới và cống hiến cho ngôi làng như ông bà cha mẹ.

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

Last week Nick and some of his classmates went to the countryside. They went to visit a farm of Nick’s uncle.

They left early in the morning and went there by bus. Nick’s uncle, Mr. Brown met them at the bus stop and took them to his farm. On the way, Uncle Brown showed them the field of wheat and vegetables where some tractors were running up and down, ploughing and breaking soil, distributing manure and planting potatoes.

After lunch, they all went for a walk. In the large yard of the farm, they saw some farm machines. Among them is the biggest machine which is called a combine harvester. They were told that this machine can cut and thresh corn at the same time.

In the afternoon, they went to the paddy field, the place where cattle such as horses, sheep and cows were raised. They were very excited to see how cows were milked by the workers there. Uncle Brown also spoke about many interesting things in the countryside. After having some fruits and cakes, they said goodbye and went home.

Question 11: Who is Mr. Brown?

A. Nick’s father

B. Nick’s uncle

C. Nick’s friend

D. Nick’s neighbor

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Nick’s uncle, Mr. Brown met them at the bus stop and took them to his farm”.

Dịch: Bác của Nick, bác Brown đón họ ở điểm dừng xe bus và đưa về nông trại.

Question 12: What did they do after lunch?

A. They went for a walk.

B. They went shopping.

C. They took a rest.

D. They chatted.

Đáp án: A

Giải thích: Giải thích: Dựa vào câu: “After lunch, they all went for a walk.”.

Dịch: Sau khi ăn trưa, họ đi dạo.

Question 13: What is the name of the biggest machine?

A. comfortable harvester

B. convenient harvester

C. combine harvester

D. contrast harvester

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “Among them is the biggest machine which is called a combine harvester.”.

Dịch: Trong số đó cỗ máy lớn nhất được gọi là máy thu hoạch liên hoàn.

Question 14: What can combine harvester do?

A. cook meal

B. cut corn

C. thresh corn

D. Both B & C

Đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “They were told that this machine can cut and thresh corn at the same time.”.

Dịch: Họ được bảo rằng chiếc máy này có thể cắt và tách hạt ngô cùng lúc.

Question 15: What did they do before saying goodbye?

A. eating cakes

B. drinking beer

C. doing exercises

D. cutting trees

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “After having some fruits and cakes, they said goodbye and went home.”.

Dịch: Sau khi ăn ít bánh hoa quả, họ chào tạm biệt và ra về.

D. Writing

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: City/ children/ have/ more/ interesting life/ country ones.

A. City children have more interesting life than country ones.

B. City children have more interesting life country ones.

C. City children has more interesting life than country ones.

D. City children has more interesting life country ones.

Đáp án: A

Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ dài “S + be + more + adj dài + than”

Dịch: Trẻ em thành phố có cuộc đời thú vị hơn trẻ nông thôn.

Xem thêm
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 có đáp án 2023: Country Life and City Life (trang 1)
Trang 1
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 có đáp án 2023: Country Life and City Life (trang 2)
Trang 2
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 có đáp án 2023: Country Life and City Life (trang 3)
Trang 3
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 có đáp án 2023: Country Life and City Life (trang 4)
Trang 4
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 có đáp án 2023: Country Life and City Life (trang 5)
Trang 5
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 có đáp án 2023: Country Life and City Life (trang 6)
Trang 6
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 có đáp án 2023: Country Life and City Life (trang 7)
Trang 7
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 có đáp án 2023: Country Life and City Life (trang 8)
Trang 8
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 có đáp án 2023: Country Life and City Life (trang 9)
Trang 9
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 có đáp án 2023: Country Life and City Life (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 23 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống