Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh lớp 7 tài liệu Lý thuyết, trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 47: Cấu tạo trong của thỏ đầy đủ, chi tiết. Tài liệu có 10 trang tóm tắt những nội dung chính về lý thuyết Bài 47: Cấu tạo trong của thỏ và 10 câu hỏi trắc nghiệm chọn lọc có đáp án. Bài học Bài 47: Cấu tạo trong của thỏ môn Sinh học lớp 7 có những nội dung sau:
Các nội dung được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn chi tiết giúp học sinh dễ dàng hệ thống hóa kiến thức, ôn luyện trắc nghiệm từ đó dễ dàng nắm vững được nội dung Bài 47: Cấu tạo trong của thỏ Sinh học lớp 7.
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Lý thuyết, trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 47: Cấu tạo trong của thỏ:
SINH HỌC 7 BÀI 47: CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ
Phần 1: Lý thuyết Sinh học 7 Bài 47: Cấu tạo trong của thỏ
1. Bộ xương
- Bộ xương thỏ gồm nhiều xương khớp với nhau tạo thành một bộ khung và các khoang. Bộ xương định hình, nâng đỡ, bảo vệ và giúp cơ thể vận động.
Bảng. So sánh đặc điểm bộ xương thằn lằn và bộ xương thỏ
Đặc điểm | Bộ xương thằn lằn | Bộ xương thỏ |
Giống nhau |
- Xương đầu - Cột sống: xương sườn, xương mỏ ác - Xương chi: + Đai vai, chi trên + Đai hông, chi dưới |
|
Khác nhau |
- Đốt sống cổ: nhiều hơn 7 - Xương sườn có cả ở đốt thắt lưng (chưa có cơ hoành) - Các chi nằm ngang |
- Đốt sống cổ: 7 đốt - Xương sườn kết hợp với đốt sống lưng và xương ức tạo thành lồng ngực (có cơ hoành) - Các chi thẳng góc, nâng cơ thể lên cao |
2. Hệ cơ
- Cơ thể vận động được là nhờ các cơ bám vào xương, các cơ này co dãn giúp con vật di chuyển dễ dàng.
Bảng. Thành phần và chức năng của các hệ cơ quan sinh dưỡng của thỏ
Hệ cơ quan | Thành phần | Chức năng |
Tuần hoàn | Tim có 4 ngăn, mạch máu | Máu vận chuyển theo 2 vòng tuần hoàn. Máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi |
Hô hấp | Khí quản, phế quản, phổi | Dẫn khí và trao đổi khí |
Tiêu hóa |
- Miệng, thực quản, dạ dày, ruột, manh tràng - Tuyến gan, tụy Tiêu hóa thức ăn |
Tiêu hóa thức ăn |
Bài tiết | Hai thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, đường tiểu | Lọc từ máu chất thừa và thải nước tiểu ra ngoài cơ thể |
1. Tiêu hóa
- Hệ tiêu hóa của thỏ gồm các bộ phận giống như những động vật có xương sống ở cạn, nhưng có biến đổi thích nghi với đời sống “gặm nhấm” cây cỏ và củ… thể hiện ở:
+ Răng cửa cong sắc như lưỡi bào và thường xuyên mọc dài, thiếu răng nanh, răng hàm kiểu nghiền
+ Ruột dài với manh tràng lớn (ruột tịt) là nơi tiêu hóa xenlulôzơ
2. Tuần hoàn và hô hấp
- Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn ở thỏ gồm tim 4 ngăn cùng với 2 hệ mạch tạo thành 2 vòng tuần hoàn. Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi đảm bảo sự trao đổi chất mạnh ở thỏ. Thỏ là động vật hằng nhiệt
- Hệ hô hấp
+ Hệ hô hấp gồm khí quản, phế quản và phổi. Phổi lớn gồm nhiều túi phổi (phế nang) với mạng mao mạch dày đặc bao quanh giúp sự trao đổi khí dễ dàng.
+ Sự thông khí ở phổi thực hiện được nhờ sự co dãn các cơ liên sườn và cơ hoành.
3. Bài tiết
Hệ bài tiết gồm đôi thận sau có cấu tạo tiến bộ nhất trong các động vật có xương sống.
Ở thỏ, bán cầu não và tiểu não rất phát triển liên quan tới các cử động và phản xạ phức tạp.
Phần 2: 10 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 47: Cấu tạo trong của thỏ
Câu 1: Răng thỏ có đặc điểm thích nghi với “gặm nhấm” là
a. Có răng nanh nhọn, sắc
b. Răng cửa cong sắc như lưỡi bào
c. Răng hàm kiểu nghiền
d. Cả b và c đúng
Lời giải
Hệ tiêu hóa của thỏ gồm các bộ phận giống như những động vật có xương sống ở cạn, nhưng có biến đổi thích nghi với đời sống “gặm nhấm” cây cỏ và củ… thể hiện ở răng cửa cong sắc như lưỡi bào và thường xuyên mọc dài, thiếu răng nanh, răng hàm kiểu nghiền.
→ Đáp án d
Câu 2: Thỏ tiêu hóa được thức ăn có xenlulôzơ là do có cơ quan nào
a. Dạ dày
b. Ruột tịt
c. Răng cửa
d. Gan
Lời giải
Ruột dài với manh tràng lớn (ruột tịt) là nơi tiêu hóa xenlulôzơ
→ Đáp án b
Câu 3: Thức ăn của thỏ là
a. Cỏ, rau
b. Thịt
c. Gỗ
d. Ruồi, muỗi
Lời giải
Thỏ là động vật ăn thực vật, thỏ ăn cỏ, rau…
→ Đáp án a
Câu 4: Đặc điểm của hệ bài tiết thỏ
a. Không có bóng đái, nước tiểu ra ngoài cùng phân
b. Thận sau phát triển
c. Bài tiết qua da
d. Thận giữa (trung thận)
Lời giải
Hệ bài tiết gồm đôi thận sau có cấu tạo tiến bộ nhất trong các động vật có xương sống.
→ Đáp án b
Câu 5: Vị trí của tim và phổi
a. Nằm trong khoang ngực
b. Nằm trong khoang bụng
c. Nằm trong hộp sọ
d. Nằm trong cột xương sống
Lời giải
Các bộ phận quan trọng nhất của hệ tuần hoàn và hệ hô hấp là tim và phổi được bảo vệ trong khoang ngực.
→ Đáp án a
Câu 6: Cấu tạo trong của thỏ là
a. Da, hệ cơ quan dinh dưỡng
b. Bộ xương – hệ cơ, các cơ quan dinh dưỡng
c. Các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan
d. Da, bộ xương và hệ cơ, các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan
Lời giải
Cơ thể thỏ có cấu tạo hoàn chỉnh gồm da, bộ xương và hệ cơ, các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan
→ Đáp án d
Câu 7: Đặc điểm cơ thể nào của thỏ tiến hóa hơn so với ở thằn lằn?
a. Có bộ xương cơ thể
b. Có cơ hoành
c. Hô hấp bằng phổi
d. Thận sau
Lời giải
Ở thỏ, cũng như ở mọi thú khác, cơ hoành xuất hiện chia khoang cơ thể thành khoang ngực và khoang bụng. Cơ hoành và các cơ liên sườn tham gia vào quá trình thông khí ở phổi.
→ Đáp án b
Câu 8: Hệ tuần hoàn của thỏ
a. Tim 2 ngăn, có 1 vòng tuần hoàn
b. Tim 2 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn
c. Tim 3 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn
d. Tim 4 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn
Lời giải
Hệ tuần hoàn ở thỏ gồm tim 4 ngăn cùng với 2 hệ mạch tạo thành 2 vòng tuần hoàn. Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi đảm bảo sự trao đổi chất mạnh ở thỏ.
→ Đáp án d
Câu 9: Thỏ có bao nhiêu đốt sống cổ
a. 3
b. 5
c. 7
d. 10
Lời giải
Thỏ có 7 đốt sống cổ, ít hơn so với thằn lằn.
→ Đáp án c
Câu 10: Hệ hô hấp của thỏ gồm
a. Khí quản, phổi
b. Da, phổi
c. Phế quản, khí quản
d. Khí quản, phế quản và phổi
Lời giải
Hệ hô hấp gồm khí quản, phế quản và phổi. Phổi lớn gồm nhiều túi phổi (phế nang) với mạng mao mạch dày đặc bao quanh giúp sự trao đổi khí dễ dàng.
→ Đáp án d