Dạng bài tập Đại cương về dòng điện không đổi – nguồn điện có đáp án môn Vật Lý lớp 11

Tải xuống 6 2.3 K 17

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Dạng bài tập Đại cương về dòng điện không đổi – nguồn điện có đáp án môn Vật Lý lớp 11, tài liệu bao gồm 6 trang giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi môn Vật lý sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

CHƯƠNG II: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
DẠNG 1: Đại cương về dòng điện không đổi – nguồn điện.
1. Phương pháp
- Sử dụng các công thức đã nêu trong phần lý thuyết.
- Chú ý đổi đơn vị và đưa về đúng đơn vị của các công thức.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là I A = 0,5 .
a) Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 10 phút?
A. 300 C B. 600 C C. 900 C D. 500 C
b) Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian trên?

Lời giải
a) Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian 10 phút (600 giây) là: 
q It = = = 0,5.600 300(C)
Đáp án A.
b) Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian trên là
n=qe=3001,6.10-19=18,75.1020(e)
Đáp án C.

Ví dụ 2: Suất điện động của một nguồn điện là 12V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển một lượng điện tích là 0,5C bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó?
A. 0J B. 3J C. 6J D. 9J
Lời giải
Công của lực lạ khi dịch chuyển một lượng điện tích là 0,5 C bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương là: 
A= qε=0,5.12 =6(J)
Đáp án C

BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Câu 1: Dòng điện là:
A. dòng dịch chuyển của điện tích
B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do
C. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do
D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm
Câu 2: Quy ước chiều dòng điện là:
A. chiều dịch chuyển của các electron B. chiều dịch chuyển của các ion
C. chiều dịch chuyển của các ion âm D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương
Câu 3: Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là:
A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng hóa học C. Tác dụng từ D. Tác dụng cơ học 
Câu 4: Dòng điện không đổi là:
A. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian
B. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian
C. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian
D. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
Câu 5: Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng bằng:
A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy.
D. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến cực dương với điện tích đó.
Câu 6: Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây

Câu 7: Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.1019. Tính điện lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây:
A. 10C B. 20C C. 30C D. 40C
Câu 8: Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực.
A. cu lông B. hấp dẫn C. lực lạ D. điện trường 
Câu 9: Khi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực:
A. cu lông B. hấp dẫn C. lực lạ D. điện trường

Câu 11: Chọn một đáp án sai:
A. cường độ dòng điện đo bằng ampe kế
B. để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch
C. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế
D. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế.
Câu 12: Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là:
A. vôn (V), ampe (A), ampe (A) B. ampe (A), vôn (V), cu lông (C)
C. Niuton (N), fara (F), vôn (V) D. fara (F), vôn/mét (V/m), jun (J)
Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động là ε , công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là:

Câu 14: Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là:
A. 0,375A B. 2,66A C. 6A D. 3,75A
Câu 15: Dòng điện qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong 2s là:

Câu 16: Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5 A. Trong khoảng thời gian 3s thì điện lượng chuyển qua tiết diện dây là:
A. 0,5C B. 2C C. 4,5C D. 5,4C 

Câu 19: Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là:
A. 0,166V B. 6V C. 96V D. 0,6V
Câu 20: Suất điện động của một ăcquy là 3V, lực lạ làm di chuyển điện tích thực hiện một công 6mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là: 

Câu 22: Pin điện hóa có hai cực là:
A. hai vật dẫn cùng chất B. hai vật cách điện
C. hai vật dẫn khác chất D. một cực là vật dẫn, một vật là điện môi
Câu 23: Pin vônta được cấu tạo gồm:
A. hai cực bằng kẽm (Zn) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng (H2SO4)
B. hai cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng (H2SO4)Trang 6
C. một cực bằng kẽm (Zn) một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng
D. một cực bằng kẽm (Zn) một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch muối.
Câu 24: Hai cực của pin Vônta tích điện khác nhau là do:
A. ion dương của kẽm đi vào dung dịch của chất điện phân
B. ion dương H+ trong dung dịch điện phân lấy electron của cực đồng. 
C. các electron của đồng di chuyển tới kẽm qua dung dịch điện phân
D. ion dương kẽm đi vào dung dịch điện phân và các ion H+
lấy electron của cực đồng
Câu 25: Acquy chỉ gồm:
A. Hai bản cực bằng chì nhúng vào dung dịch điện phân là bazơ
B. Bản dương bằng PbO2 và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là axit sunfuric loãng
C. Bản dương bằng PbO2 và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là bazơ
D. Bản dương bằng Pb và bản âm bằng PbO2 nhúng trong dung dịch chất điện phân là axit sunfuric loãng.
Câu 26: Điểm khác nhau giữa acquy chì và pin Vônta là:
A. Sử dụng dung dịch điện phân khác nhau
B. Sự tích điện khác nhau giữa hai cực
C. Chất dùng làm hai cực của chúng khác nhau
D. Phản ứng hóa học ở acquy có thể xảy ra thuận nghịch
Câu 27: Trong nguồn điện hóa học (Pin và acquy) có sự chuyển hóa năng lượng từ:
A. cơ năng thành điện năng B. nội năng thành điện năng
C. hóa năng thành điện năng D. quang năng thành điện năng
Câu 28: Một pin Vônta có suất điện động 1,1V. Khi có một lượng điện tích 27C dịch chuyển bên trong giữa hai cực của pin thì công của pin này sản ra là:
A. 2,97J B. 29,7J C. 0,04J D. 24,54J

Xem thêm
Dạng bài tập Đại cương về dòng điện không đổi – nguồn điện có đáp án môn Vật Lý lớp 11 (trang 1)
Trang 1
Dạng bài tập Đại cương về dòng điện không đổi – nguồn điện có đáp án môn Vật Lý lớp 11 (trang 2)
Trang 2
Dạng bài tập Đại cương về dòng điện không đổi – nguồn điện có đáp án môn Vật Lý lớp 11 (trang 3)
Trang 3
Dạng bài tập Đại cương về dòng điện không đổi – nguồn điện có đáp án môn Vật Lý lớp 11 (trang 4)
Trang 4
Dạng bài tập Đại cương về dòng điện không đổi – nguồn điện có đáp án môn Vật Lý lớp 11 (trang 5)
Trang 5
Dạng bài tập Đại cương về dòng điện không đổi – nguồn điện có đáp án môn Vật Lý lớp 11 (trang 6)
Trang 6
Tài liệu có 6 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống