Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ LỚP 6 BÀI 1: ĐO ĐỘ DÀI CÓ ĐÁP ÁN, CHỌN LỌC, tài liệu bao gồm 4 trang, đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải chi tiết và bài tập có đáp án, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Vật lí sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ LỚP 6 BÀI 1:
ĐO ĐỘ DÀI
Câu 1: Chọn thước đo thích hợp để đo chu vi miệng cốc
A. Thước thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm
B. Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5cm
C. Thựớc kẻ có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm
D. Thựớc kẻ có GHĐ 2m và ĐCNN 1cm
Câu 2: Hãy xác định GHĐ và ĐCNN của thước trong hình
A. GHĐ là 10cm và ĐCNN 1mm
B. GHĐ là 20cm và ĐCNN 1cm
C. GHĐ là 100cm và ĐCNN 1cm
D. GHĐ là 10cm và ĐCNN 0,5cm
Câu 3: Đơn vị đo độ dài hợp pháp thường dùng ở nước ta là:
A. Đềximét (dm)
B. Mét (m)
C. Xentimét (cm)
D. Milimét (mm)
Câu 4: Cho thước mét trong hình vẽ dưới đây: Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là:
A. 1m và 1mm.
B. 10dm và 0,5cm.
C. 100cm và 1cm.
D. 100cm và 0,2cm.
Câu 5: Chọn thước đo thích hợp để đo bề dày cuốn Vật lí 6:
A. Thước thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm
B. Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5cm
C. Thựớc kẻ có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm
D. Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 5cm
Câu 6: Điền số thích hợp: 6,5km = ........ m = ......... dm
A. 6500; 65000
B. 65000; 650000
C. 650; 6500
D. 65000; 650
Câu 7: Giới hạn đo (GHĐ) của thước là:
A. độ dài lớn nhất ghi trên thước.
B. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước.
D. độ dài giữa 2 vạch chia nhỏ nhất trên thước.
Câu 8: Một cái bàn có chiều dài lớn hơn 0,5m và nhỏ hơn 1m . Dùng thước nào sau đây để đo chiều dài của bàn là thuận lợi nhất và chính xác nhất?
A. Thước có GHĐ là 1m và ĐCNN là 1mm
B. Thước có GHĐ là 20cm và ĐCNN là 1mm
C. Thước có GHĐ là 0,5m và ĐCNN là 1cm
D. Thước có GHĐ là 1m và ĐCNN là 1cm
Câu 9: Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của thước kẻ trong hình sau đây
A. GHĐ = 30 cm; ĐCNN = 1mm
B. GHĐ = 20cm; ĐCNN = 10mm
C. GHĐ = 10cm; ĐCNN = 0,1mm
D. GHĐ = 15cm; ĐCNN = 1cm
Câu 10: Chọn phương án SAI. Người ta sử dụng dơn vị đo độ dài là
A. Mét
B. Kilômét
C. Mét khối
D. Đềximét