Giáo án Công Nghệ 7 Ôn tập học kì 2 (t5) mới nhất - CV5555

Tải xuống 9 2.3 K 3

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Công Nghệ 7 Ôn tập học kì 2 (t5) mới nhất - CV5555. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án CÔNG NGHỆ 7. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.

Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.

ÔN TẬP HKII (T5)

I. MỤC TIÊU

1.  Kiến thức:

          - Củng cố kiến thức ở phần chăn nuôi.

2. Kỹ năng:

          - Rèn kĩ năng ôn tập.

  3. Thái độ:

     Thái độ học tập của hs.

II.  CHUẨN BỊ

          Giáo viên:

Chuẩn bị kiến thức ôn tập cho học sinh.

Học sinh:

Học sinh chuẩn kiến thức ôn tập.

III.  PHƯƠNG PHÁP

          Vấn đáp + trực nghiệm

IV.  TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Ổn định tổ chức lớp: (1phút)

2. Kiểm tra bài cũ:

     3. Bài mới:  (38phút)     

Câu 1. Thức ăn loại củ, hạt, rơm được dự trữ ở dạng khô bằng nguồn nhiệt từ:

       a. Than          b. Điện          c. Mặt trời        d. Cả 3 câu a,b,c.

Câu 2. Sau khi được tiêu hóa và hấp thụ, thức ăn cung cấp năng lượng, chất dinh dưỡng giúp vật nuôi:

       a) Sinh trưởng và tạo ra sản phẩm chăn nuôi.

       b) Tạo ra sừng, lông, móng.

       c) Hoạt động cơ thể.

            d) Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 3. Rau, cỏ tươi xanh được dự trữ bằng cách nào?

   a. Ủ xanh thức ăn    b. Dùng điện          c. Ủ lên men         d. Cả 2 a và b

Câu 4. Nêu đặc điểm của sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.

a. Chăn nuôi cung cấp nhiều loại vật nuôi

b. Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi là đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất.

c. Chăn nuôi cung cấp thực phẩm cho con người.

d. Cả b và c đều đúng. 

Câu 5. Thành phần các chất có trong chất khô của thức ăn:

      a) Gluxit, vitamin.                   c) Prôtêin, gluxit, lipit, vitamin, chất khoáng.

      b) Chất khoáng, lipit, gluxit.              d) Gluxit, lipit, protein.

Câu 6. Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất thức ăn giàu prôtêin.

       a. Trồng ngô, sắn (khoai mì).                     c. Trồng thêm rau, cỏ xanh.

       b. Nuôi giun đất.                                       d. Tận dụng ngô, lạc.

Câu 7. Hãy chọn các từ, cụm từ thích hợp để điền vào bảng:

 

Thành phần dinh dưỡng của thức ăn

Chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ

(sau khi tiêu hóa)

1. Nước

2. Muối khoáng

3. Vitamin

4. Lipit

5. Gluxit

6. Prôtêin

…………………(1)……………………........

…………………(2)……………………………..

…………………(3)…………….………………

…………………(4)…………………….………

…………………(5)……………….……………

…………………(6)…………………..…………

Câu 8. Phương pháp nào thường hay sử dùng để dự trữ thức ăn vật nuôi ở nước ta?

       Ghép số thứ tự từ 1-4 với các từ, cụm từ từ a-e.

       1. Cắt ngắn                                        a. Hạt đậu

       2. Nghiền nhỏ                                    b. Thô xanh (cỏ, rau muống)

       3. Xử lí nhiệt                                     c. Rơm, rạ

       4. Kiềm hóa                                       d. Hạt ngô

                                                                 e. Khoai lang củ

Câu 9. Thế nào là giống vật nuôi?

Câu 10. Em hãy nêu vai trò của ngành chăn nuôi.

Câu 11. Hãy nêu các nhiệm vụ phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta.

 

4. Củng cố và Kiểm tra- đánh giá:  (5phút)

     Câu hỏi vừa nêu.            

5.  Nhận xét- dặn dò:  (1phút)

     Học bài và chuẩn bị phần ôn tập tiếp theo.

KIỂM TRA MỘT TIẾT

I.MỤC TIÊU

1.  Kiến thức:

          Thông qua bài kt gv đánh giá được kq học tập của hs về kt và kn vận dụng.

Qua kết quả kiểm tra: học sinh rút kinh nghiệm cải tiến thêm phương pháp học tập. Giáo viên có biện phương sửa chữa uốn nắn những thiếu sót sai lầm mà hs mắc phải.

2. Kỹ năng:

          - Rèn kĩ năng ôn tập.

  3. Thái độ:

     Thái độ học tập của hs.

II. CHUẨN BỊ

          Giáo viên:

Chuẩn bị đề kiểm tra.

Học sinh:

Học bài trước ở nhà.

III.  PHƯƠNG PHÁP

          Trực nghiệm, tự luận.

IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Ổn định tổ chức lớp: (1phút)

2. Kiểm tra bài cũ:

     3. Bài mới:  (38phút)     

A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6điểm)

I. Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất ở các câu sau:  (1điểm)

       1. Nêu đặc điểm của sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.

a. Chăn nuôi cung cấp nhiều loại vật nuôi

b. Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi là đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất.

c. Chăn nuôi cung cấp thực phẩm cho con người.

d. Cả b và c đều đúng. 

     2. Thức ăn loại củ, hạt, rơm được dự trữ ở dạng khô bằng nguồn nhiệt từ:

                   a. Than       b. Điện c. Mặt trời            d. Cả 3 câu a,b,c.

     3. Rau, cỏ tươi xanh được dự trữ bằng cách nào?

               a. Ủ xanh thức ăn       b. Dùng điện         c. Ủ lên men          d. Cả 2 a và b

     4. Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất thức ăn giàu prôtêin.

       a. Trồng ngô, sắn (khoai mì).                     c. Trồng thêm rau, cỏ xanh.

       b. Nuôi giun đất.                                       d. Tận dụng ngô, lạc.

II. Hãy chọn các từ, cụm từ thích hợp để điền vào bảng: (3điểm)

Thành phần dinh dưỡng của thức ăn

Chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ

(sau khi tiêu hóa)

1. Nước

2. Muối khoáng

3. Vitamin

4. Lipit

5. Gluxit

6. Prôtêin

…………………(1)……………………........

…………………(2)……………………………..

…………………(3)…………….………………

…………………(4)…………………….………

…………………(5)……………….……………

…………………(6)…………………..…………

     Trả lời:   (1) …………………………………………..

                   (2) …………………………………………..

                   (3) …………………………………………..

                   (4) …………………………………………..

                   (5) …………………………………………..

                   (6) …………………………………………..

III. Phương pháp nào thường hay sử dùng để dự trữ thức ăn vật nuôi ở nước ta? (2điểm)

       Ghép số thứ tự từ 1-4 với các từ, cụm từ từ a-e.

       1. Cắt ngắn                                        a. Hạt đậu

       2. Nghiền nhỏ                                    b. Thô xanh (cỏ, rau muống)

       3. Xử lí nhiệt                                     c. Rơm, rạ

       4. Kiềm hóa                                       d. Hạt ngô

                                                                 e. Khoai lang củ

B/ TỰ LUẬN: (4điểm)

Câu 1: Thế nào là giống vật nuôi? (1.5điểm)

Câu 2: Em hãy nêu vai trò của ngành chăn nuôi. (1điểm)

Câu 3: Hãy nêu các nhiệm vụ phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta. (1.5điểm)

4. Củng cố và Kiểm tra- đánh giá: 

     Thu bài.     

5.  Nhận xét- dặn dò

     Chuẩn bị phần ôn tập tiếp theo.

 

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

 

Câu hỏi

Nội dung trả lời

Điểm

A/ TRẮC NGHIỆM

I/

II/

 

 

 

 

 

III/

 

 

 

B/ TỰ LUẬN

Câu 1

 

 

 

Câu 2

 

 

 

 

Câu 3

 

 

1. d; 2. d; 3. a; 4. b.

                     (1) Nước

                   (2) Ion khoáng

                   (3) Vitamin

                   (4) Glyxêrin và axit béo

                   (5) Đường đơn

                    (6) Axit amin

           1 – b

          2 – d, e

          3 – a

          4 – c

 

 

Được gọi là giống vật nuôi khi những vật nuôi đó có cùng nguồn gốc, có những đặc điểm chung, có tính di truyền ổn định và đạt đến một số lượng cá thể nhất định.

 

- Cung cấp thực phẩm.

- Cung cấp sức kéo.

- Cung cấp phân bón.

 - Cung cấp nguyên liệu cho ngành sản xuất khác.

 

- Phát triển chăn nuôi toàn diện.

- Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất

- Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý.

 

(1điểm)

(3điểm)

 

 

 

 

 

 

(2điểm)

 

 

 

 

 

(1.5điểm)

 

 

 

(1điểm)

 

 

 

 

(1.5điểm)

 

Lớp

Tổng số

10 – 9

Dưới 9 – 7

Dưới 7 – 5

Dưới 5 – 3

Dưới 3 - 0

7/1

31

 

 

 

 

 

7/2

26

 

 

 

 

 

7/3

27

 

 

 

 

 

7/4

29

 

 

 

 

 

7/5

28

 

 

 

 

 

         

Nhận xét – Rút kinh nghiệm.

Ưu điểm:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Nhược điểm:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………

          Rút kinh nghiệm:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 

 

Xem thêm
Giáo án Công Nghệ 7 Ôn tập học kì 2 (t5) mới nhất - CV5555 (trang 1)
Trang 1
Giáo án Công Nghệ 7 Ôn tập học kì 2 (t5) mới nhất - CV5555 (trang 2)
Trang 2
Giáo án Công Nghệ 7 Ôn tập học kì 2 (t5) mới nhất - CV5555 (trang 3)
Trang 3
Giáo án Công Nghệ 7 Ôn tập học kì 2 (t5) mới nhất - CV5555 (trang 4)
Trang 4
Giáo án Công Nghệ 7 Ôn tập học kì 2 (t5) mới nhất - CV5555 (trang 5)
Trang 5
Giáo án Công Nghệ 7 Ôn tập học kì 2 (t5) mới nhất - CV5555 (trang 6)
Trang 6
Giáo án Công Nghệ 7 Ôn tập học kì 2 (t5) mới nhất - CV5555 (trang 7)
Trang 7
Giáo án Công Nghệ 7 Ôn tập học kì 2 (t5) mới nhất - CV5555 (trang 8)
Trang 8
Giáo án Công Nghệ 7 Ôn tập học kì 2 (t5) mới nhất - CV5555 (trang 9)
Trang 9
Tài liệu có 9 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Công nghệ 7
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống