Tuyến đường nào sau đây đi qua 6/7 vùng kinh tế của nước ta?
A. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 1A.
B. Đường sắt Thống Nhất và đường 279.
C. Quốc lộ 1A và Đường Hồ Chí Minh.
D. Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A.
Chọn D
Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A là hai tuyến đường bộ và đường sắt chính, chạy dọc theo chiều dài đất nước. Chúng kết nối các tỉnh thành từ Bắc vào Nam, đi qua hầu hết các vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam, giúp giao lưu kinh tế, văn hóa - xã hội giữa các vùng. Tuy nhiên, cả hai tuyến đường này đều không đi qua vùng Tây Nguyên.
Vùng Tây Nguyên có địa hình đồi núi cao, hiểm trở, việc xây dựng và duy trì các tuyến đường giao thông lớn gặp nhiều khó khăn. Vùng Tây Nguyên có mật độ dân số thấp hơn so với các vùng khác, nhu cầu giao thông vận tải cũng không lớn bằng.
Với chiều dài và vị trí địa lý đặc biệt, đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các vùng kinh tế của Việt Nam. Tuy nhiên, do đặc điểm địa hình và dân cư, hai tuyến đường này không đi qua vùng Tây Nguyên.
Ngoài đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A, Việt Nam còn có nhiều tuyến đường giao thông quan trọng khác, như:
- Đường cao tốc Bắc – Nam: Là tuyến đường cao tốc hiện đại, rút ngắn thời gian di chuyển giữa các tỉnh thành.
- Các tuyến đường ven biển: Nối liền các tỉnh thành ven biển, phục vụ nhu cầu giao thông hàng hải và du lịch.
- Các tuyến đường nội vùng: Phục vụ nhu cầu đi lại của người dân trong từng vùng.
Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển nhất cả nước không phải là do
Hiện nay, nghề nuôi tôm phát triển mạnh nhất ở vùng nào sau đây?
Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác và chế biến gỗ của vùng Tây Nguyên?
Cho biểu đồ về diện tích các loại cây trồng nước ta
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Cho bảng số liệu sau:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ TP.HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: 0C)
Tháng | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII |
Hà Nội | 16,4 | 17,0 | 20,2 | 23,7 | 27,3 | 28,8 | 28,9 | 28,2 | 27,2 | 24,6 | 21,4 | 18,2 |
TP. Hồ Chí Minh | 25,8 | 26,7 | 27,9 | 28,9 | 28,3 | 27,5 | 27,1 | 27,1 | 26,8 | 26,7 | 26,4 | 25,7 |
(Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh?
Thế mạnh về tự nhiên nào sau đây đã tạo cho vùng Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông?
Phát biểu nào sau đây không đúng với việc thay đổi cơ cấu cây trồng ở Đông Nam Bộ?
Cho bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI,
NĂM 2010 VÀ NĂM 2017 (Đơn vị: Triệu lượt người)
Năm | Đường sắt | Đường bộ | Đường thủy | Đường hàng không |
2010 | 11,2 | 2132,3 | 157,5 | 14,2 |
2017 | 12,5 | 3106,9 | 174,5 | 32,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện số lượng hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải nước ta năm 2017, theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Vùng Đồng Bằng Sông Hồng có diện tích: 15000km2, dân số: 20,7 triệu người (2019). Vậy, mật độ dân số của vùng là
Các nguồn tài nguyên khoáng sản như apatit, pirit, photphorit,… là nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào sau đây?
Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận, nhóm di sản nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC NHÓM CÂY (Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây / Năm | 1990 | 2000 | 2010 | 2017 |
Cây lương thực | 6474,6 | 8399,1 | 8615,9 | 8992,3 |
Cây công nghiệp | 1199,3 | 2229,4 | 2808,1 | 2844,6 |
Cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác | 1366,1 | 2015,8 | 2637,1 | 2967,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất với tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây trong giai đoạn 1990 - 2017?
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
Năm | 2005 | 2009 | 2012 | 2017 |
Tổng số dân (triệu người) | 83,4 | 84,6 | 88,8 | 90,7 |
- Dân thành thị | 23,3 | 23,9 | 27,3 | 29,0 |
- Dân nông thôn | 60,1 | 60,7 | 61,5 | 61,7 |
Tốc độ tăng dân số (%) | 1,17 | 1,09 | 1,11 | 1,06 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn ở nước ta năm 2005 và năm 2017?