Tính giá trị biểu thức sau C = tan 50 tan 100 tan 150 ..tan800 tan850
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Chọn B.
Ta có
C = ( tan50 . tan 850 ) .( tan 150 tan 750 ) ...tan 450
= ( tan50 .cot 50 ) .( tan 150 cot 150 ) ..tan 450 = 1
( do với 2 góc phụ nhau thì tan góc này bằng cot góc kia)
QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
1. Công thức lượng giác cơ bản
Đối với các giá trị lượng giác, ta có các hằng đẳng thức sau
sin2α + cos2α = 1
2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt
1) Cung đối nhau: α và –α
cos(-α) = cos α
sin(-α) = –sin α
tan(-α) = –tan α
cot(-α) = –cot α
2) Cung bù nhau: α và π-α
sin(π-α) = sin α
cos(π-α) = –cos α
tan(π-α) = –tan α
cot(π-α) = –cot α
3) Cung hơn kém π : α và (α + π)
sin(α + π) = –sin α
cos(α + π) = –cos α
tan(α + π) = tan α
cot(α + π) = cot α
4) Cung phụ nhau: α và ( – α)
sin( – α) = cos α
cos( – α) = sin α
tan( – α) = cot α
cot( – α) = tan α
Xem thêm một số kiến thức liên quan:
315 bài tập trắc nghiệm cung và góc lượng giác, công thức lượng giác
Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vòng 3 phút, biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6,5 cm
Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10,57 cm và kim phút dài 13,34cm.Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài là:
Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo:
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác nào trong các cung lượng giác có số đo dưới đây có cùng ngọn cung với cung lượng giác có số đo 42000
Tính giá trị biểu thức sau : B = cos00 + cos200 + cos 400 + ... + cos1600 + cos1800.
Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): Các cung nào có điểm cuối trùng nhau:
Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là
Cho hình vẽ sau. Hỏi cung α có mút đầu là A và mút cuối là M thì số đo của α là
Cho góc lượng giác ( OA; OB) có số đo bằng π/5. Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác ( OA; O B) ?