Tìm từ ngữ có nghĩa giống với mỗi từ dưới đây: hiền lành, chăm chỉ, đông đúc.
Từ ngữ có nghĩa giống với:
- hiền lành: hiền hậu, hiền dịu, hiền từ, ngoan hiền, dịu dàng, nhẹ nhàng, hoà nhã, lành tính…
- chăm chỉ: siêng năng, cần cù, chịu khó, cần mẫn, chăm làm,…
- đông đúc: ồn ào, náo nhiệt, tấp nập, nhộn nhịp, chen chúc …
Tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:
Giải SGK Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 trang 134, 135, 136, 137, 138 Ôn tập cuối học kì 2
Giải VBT Tiếng Việt lớp 3 trang 69, 70, 71 Ôn tập đánh giá cuối học kì 2
Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm trong bài Đàn chim gáy theo các nhóm dưới đây:
Đọc bài dưới đây và thực hiện yêu cầu:
a. Khi nào chim gáy bay về cánh đồng làng?
b. Nêu những đặc điểm của chim gáy.
c. Em thích những đặc điểm nào của loài chim gáy? Vì sao?
Nêu tên tác giả các bài thơ dưới đây. Đọc thuộc 2-3 khổ thơ trong một bài thơ em đã học.