Tìm số thích hợp để điền vào chỗ trống:
a) 10 m/s = …?... km/h.
b) …?... km/h = 15 m/s.
c) 45 km/h = …?... m/s.
d) 120 cm/s = …?... m/s = …?... km/h.
e) 120 km/h = …?... m/s = …?... cm/s.
Trả lời
Ta áp dụng cách qui đổi 1 m/s = 3,6 km/h, \(1\,km/h = \frac{1}{{3,6}}\,m/s\).
a) 10 m/s = 36 km/h.
b) 54 km/h = 15 m/s.
c) 45 km/h = 12,5 m/s.
d) 120 cm/s = 1,2 m/s = 4,32 km/h.
e) 120 km/h = 33,33 m/s = 3333 cm/s.
Đội chạy tiếp sức 4 x 100 m nữ Việt Nam đã xuất sắc giành Huy chương Vàng ở SEA Games 29 khi đạt thành tích 43 s 88, phá kỉ lục SEA Games. Huy chương Bạc ở nội dung này thuộc về đội tuyển Thái Lan (44 s 62), huy chương Đồng thuộc về đội tuyển Philippin (44 s 81). Tính tốc độ của mỗi đội tuyển trên đường đua.
Ghép một nội dung ở cột A với một nội dung phù hợp ở cột B.
A |
B |
1. Tốc độ chuyển động cho biết 2. Tốc độ chuyển động được xác định bằng 3. Đơn vị tốc độ phụ thuộc vào 4. Đơn vị của tốc độ là |
a) đơn vị độ dài và đơn vị thời gian. b) m/s và km/h. c) sự nhanh, chậm của chuyển động. d) quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian. |
Sắp xếp lại các số liệu trong cột B cho phù hợp với cột A và điền các giá trị thích hợp vào cột C của bảng sau:
A. Đối tượng chuyển động |
B. Tốc độ (m/s) |
C. Tốc độ (km/h) |
Người đi bộ |
15 đến 20 |
…?... |
Người đi xe đạp |
3 đến 4 |
…?... |
Ô tô |
1,5 |
…?... |
Tàu hỏa |
200 đến 300 |
…?... |
Máy bay phản lực |
10 đến 20 |
…?... |