Trả lời:
Tìm nghĩa của các từ cao ngất, cheo leo, hoang vu, rồi viết vào bảng.
Cao ngất |
|
Cheo leo |
|
Hoang vu |
|
Chọn từ trong khung tương ứng với nghĩa của chúng và viết vào bảng.
suối |
đồi |
đèo |
ngàn |
thung lũng |
nương |
núi |
Nghĩa của từ |
Từ |
Đất trồng trọt trên đồi núi |
|
Dải đất trũng giữa hai hoặc nhiều dãy núi |
|
Địa hình lồi, có sườn thoải |
|
Địa hình lồi, có sườn dốc |
|
Chỗ thấp và dễ vượt qua trên đường giao thông đi qua các đỉnh núi |
|
Có nghĩa giống với từ “rừng” |
|
Dòng nước tự nhiên ở vùng đồi |
|
Khoanh vào chữ cái trước các ý nêu công dụng của từ điển.
A. Cung cấp thông tin về từ loại (danh từ, động từ, tính từ,...)
B. Cung cấp cách sử dụng từ thông qua các ví dụ.
C. Dạy cách nhớ từ.
D. Giúp hiểu nghĩa của từ.
Đề bài: Dựa vào dàn ý đã lập trang 46, em hãy viết bài văn kể lại một câu chuyện em đã đọc hoặc đã nghe.