Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. FeO + H2 ⟶ Fe + H2O;
B. Zn +2HCl ⟶ ZnCl2 +H2;
Đáp án đúng là: C
Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.
FeO + H2 ⟶ Fe + H2O có nguyên tử H thay thế nguyên tử Fe trong FeO
Zn +2HCl ⟶ ZnCl2 +H2 có nguyên tử Zn thay thế nguyên tử H trong HCl
Fe + CuSO4 ⟶ FeSO4 +Cu có nguyên tử Fe thay thế nguyên tử Cu trong CuSO4
Vậy phản ứng không phải phản ứng thế là Ca(OH)2 + CO2 ⟶ CaCO3 +H2O.
Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?
FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
Sau khi cân bằng hệ số của các chất là
Cho 13g Zn tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch HCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl
Ở 20°C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bão hoà ở 20°C là:
Cho sắt tác dụng với 200ml dung dịch H2SO4 2M:
a. Tính thể tích hidro sinh ra (đktc)
b. Tính khối lượng muối sắt tạo thành.
c. Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng.
Ở 20°C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 20°C là:
Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho kẽm tác dụng hết với 9,8g axit sunfuric là:
Cho 11,2g sắt tác dụng vừa đủ với 182,5 gam dung dịch HCl đến khi phản ứng kết thúc thu được muối sắt(II) clorua và V lít khí (đktc)?
a. Tính khối lượng muối thu được.
b. Tính V?
c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit đã dùng?
Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm?
Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:
Bảng dưới đây cho biết độ tan của một muối trong nước thay đổi theo nhiệt độ:
Nhiệt độ (ºC) | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
Độ tan (g/100g nước) | 5 | 11 | 18 | 28 | 40 |
Tính số gam muối tan trong:
- 200g nước để ó dung dịch bão hòa ở nhiệt độ
- 2kg nước để có dung dịch bão hòa ở nhiệt độ
Bảng dưới đây cho biết độ tan của một muối trong nước thay đổi theo nhiệt độ:
Nhiệt độ (ºC) | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
Độ tan (g/100g nước) | 5 | 11 | 18 | 28 | 40 |
Căn cứ vào đồ thị, hãy ước lượng độ tan của muối ở và
Bảng dưới đây cho biết độ tan của một muối trong nước thay đổi theo nhiệt độ:
Nhiệt độ (ºC) | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
Độ tan (g/100g nước) | 5 | 11 | 18 | 28 | 40 |
Vẽ đồ thị biểu diễn độ tan của muối trong nước (trục tung biểu thị khối lượng chấ tan, trục hoành biểu thị nhiệt độ).