Dãy gồm các chất tác dụng với nước là
A. Na, SO2, CaO;
Đáp án đúng là: A
Nước có thể tác dụng với một số kim loại như Na, K, Ca, ... ở nhiệt độ thường
2Na + 2H2O ® 2NaOH + H2
Nước có thể hóa hợp với một số oxit bazơ như Na2O, K2O, ... tạo thành dung dịch bazơ
CaO + H2O ® Ca(OH)2
Nước có thể hóa hợp với một số oxit axit như P2O5, SO2, ... tạo thành dung dịch bazơ
SO2 + H2O H2SO3
® Dãy gồm các chất tác dụng với nước là Na, SO2, CaO.
Cho 42 gam sắt (Fe) tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric (HCl)
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
c) Nếu cho lượng sắt trên tác dụng với 73 gam dung dịch axit clohiđric thì chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
Người ta thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí, đặt úp miệng lọ thu khí là vì
a) Gọi tên của những chất có công thức hóa học sau: FeCl3, H2SO4.
b) Hoàn thành phương trình hóa học sau và cho biết thuộc loại phản ứng nào?
P + ... ® P2O5
Hãy viết công thức tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol/lít. Trong đó chỉ rõ các đại lượng có trong công thức.
Bảng dưới đây cho biết độ tan của một muối trong nước thay đổi theo nhiệt độ:
Nhiệt độ (ºC) | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
Độ tan (g/100g nước) | 5 | 11 | 18 | 28 | 40 |
Tính số gam muối tan trong:
- 200g nước để ó dung dịch bão hòa ở nhiệt độ
- 2kg nước để có dung dịch bão hòa ở nhiệt độ
Bảng dưới đây cho biết độ tan của một muối trong nước thay đổi theo nhiệt độ:
Nhiệt độ (ºC) | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
Độ tan (g/100g nước) | 5 | 11 | 18 | 28 | 40 |
Căn cứ vào đồ thị, hãy ước lượng độ tan của muối ở và
Bảng dưới đây cho biết độ tan của một muối trong nước thay đổi theo nhiệt độ:
Nhiệt độ (ºC) | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
Độ tan (g/100g nước) | 5 | 11 | 18 | 28 | 40 |
Vẽ đồ thị biểu diễn độ tan của muối trong nước (trục tung biểu thị khối lượng chấ tan, trục hoành biểu thị nhiệt độ).