Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?
A. AgCl, HF, CaSO4, HNO3.
B. KCl, H2SO4, H2O, AgCl.
C. H2SO4, NaCl, KOH, Ba(NO3)2.
D. HNO3, Cu(NO3)2, CaCO3, H2S.
Đáp án C
Đáp án A, loại vì AgCl là chất không tan, HF là chất điện li yếu.
Đáp án B, loại vì AgCl là chất không tan, H2O là chất điện li yếu.
Đáp án D, loại vì CaCO3là chất không tan, H2S là chất điện li yếu.
Cho dung dịch KOH đến dư vào 200 ml NH4Cl 0,1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra (đktc) là
Có 250 ml dung dịch NaOH có pH = 13. Cần thêm bao nhiêu lít nước cất để thu được dung dịch bazơ có pH = 12.
Cho các nhận định sau:
(1) Dung dịch HNO3làm đỏ quỳ tím và làm phenolphtalein hóa hồng.
(2) Trong điều kiện thích hợp, khí amoniac phản ứng được các chất: HCl, O2, Cl2, NaOH.
(3) Trong phòng thí nghiệm, để làm khô khí NH3người ta dùng CaO.
(4) Để điều chế N2trong phòng thí nghiệm, người ta chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
(5) Dung dịch NH3có tính chất bazơ yếu và tính oxi hóa.
(6) Nhiệt phân các muối NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3đều thu được khí NH3.
Số nhận định không đúng là
Dung dịch X chứa 0,05 mol NO3-; 0,03 mol Al3+; 0,02 mol Fe3+; x mol Cu2+và y mol SO42-. Cho X tác dụng hết với dung dịch BaCl2dư, thu được 13,98 gam kết tủa. Mặt khác, cho V ml dung dịch NaOH 0,3M vào X, thu được 4,68 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
Hỗn hợp X gồm N2và H2có tỉ khối so với hiđro là 3,6. Cho X qua xúc tác, nung nóng thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với X là 25/17. Hiệu suất của phản ứng là