Cùng bạn ghép các thẻ mô tả đặc điểm tương ứng với mỗi loại chậu dưới đây.
A. Nặng, cứng, nhiều màu sắc, trơn bón, không bị phai màu.
B. Nhẹ, mềm, nhiều màu sắc, dễ bị phai màu.
C. Nặng, cứng, ít màu sắc, thô ráp, không bị phai màu.
Hình |
Đáp án |
1 |
B |
2 |
A |
3 |
C |
Em hãy nêu đặc điểm của mỗi loại chậu trồng hoa và cây cảnh trong các hình dưới đây.
Loại chậu nào thích hợp dùng làm chậu treo trồng hoa, cây cảnh? Vì sao?
Chia sẻ với bạn về một số loại giá thể được sử dụng để trồng hoa và cây cảnh ở địa phương em.
Quan sát hình dưới đây, giải thích vì sao dưới đáy chậu trồng hoa và cây cảnh cần có lỗ.
Hãy ghép tên với nguồn gốc của các loại giá thể trồng hoa, cây cảnh dưới đây cho phù hợp.
Tên giá thể |
|
Nguồn gốc của giá thể |
|
|
|
1. Giá thể xơ dừa |
|
A. Vỏ hạt thóc được đốt thành than nhưng còn nguyên hình dạng |
|
|
|
2. Giá thể trấu hun |
|
B. Vỏ quả dừa được xé hoặc xay nhỏ tạo thành sợi, mảnh nhỏ hoặc vụn xơ dừa |
|
|
|
3. Giá thể đá trân châu |
|
C. Thân cây gỗ được đốt thành than. |
|
|
|
4. Giá thể than củi |
|
D. Đá nham thạch được nghiền nhỏ |
Em hãy gọi tên các loại giá thể trồng hoa, cây cảnh có trong những hình dưới đây.
Em hãy cho biết cây hoa hồng trong hình nào được trồng trong chậu.
Cùng bạn quan sát các chậu trồng hoa, cây cảnh có trong các hình dưới đây và xếp chúng vào đúng loại theo bảng gợi ý sau.
Chậu nhựa |
Chậu sứ |
Chậu xi măng |
|
|
|
Hãy chia sẻ với các bạn về đặc điểm của một số chậu trồng hoa, cây cảnh mà em biết.
Cùng bạn quan sát các chậu trồng hoa, cây cảnh có trong các hình dưới đây và xếp chúng vào đúng loại theo bảng gợi ý sau.
Chậu nhựa |
Chậu sứ |
Chậu xi măng |
|
|
|