Câu hỏi:

19/07/2024 1.2 K

Cho tam thức bậc hai Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 1)  có Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 2) . Gọi Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 3)  là hai nghiệm phân biệt của Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 4) . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 5) luôn cùng dấu với hệ số a khi Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 6).


B. Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 7) luôn cùng dấu với hệ số a khi Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 8) hoặc Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 9).


Đáp án chính xác


C. Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 10) luôn âm với mọi Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 11)



D. Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 12) luôn dương với mọi Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 13)


Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án B

Theo định lí về dấu của tam thức bậc hai.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

Xem đáp án » 22/07/2024 16.2 K

Câu 2:

Tìm m để mọi Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 1)  đều là nghiệm của bất phương trình Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 2)

Xem đáp án » 15/11/2024 5.2 K

Câu 3:

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f(x) = x^2 + 3x + 2. B. f(x) = (x - 1)(-x + 2). C. f(x) = -x^2 -3x + 2. D. f(x) = x^2 - 3x + 2 (ảnh 1)

Xem đáp án » 23/07/2024 5 K

Câu 4:

Cho tam giác ABC có BC = a; Cho tam giác ABC có BC = a; góc A = alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Diện  (ảnh 1) và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Diện tích tam giác ABC là:

Xem đáp án » 18/07/2024 4.9 K

Câu 5:

 Với các số đo trên hình vẽ sau, chiều cao h của tháp nghiêng Pisa gần với giá trị nào nhất?

Với các số đo trên hình vẽ sau, chiều cao h của tháp nghiêng Pisa gần với giá trị nào nhất? A. 8. B. 7.5. (ảnh 1)

Xem đáp án » 23/07/2024 3.9 K

Câu 6:

Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình (x^2 - 1)(2x^2 + 3x - 5)/4 - x^2 lớn hơn bằng 0 là (ảnh 1)

Xem đáp án » 17/07/2024 2.4 K

Câu 7:

Cho đường thẳng Cho đường thẳng delta có phương trình x = 5t y = 3 - 3t. Trong các điểm sau đây điểm nào không thuộc (ảnh 1) có phương trình Cho đường thẳng delta có phương trình x = 5t y = 3 - 3t. Trong các điểm sau đây điểm nào không thuộc (ảnh 2). Trong các điểm sau đây điểm nào không thuộc Cho đường thẳng delta có phương trình x = 5t y = 3 - 3t. Trong các điểm sau đây điểm nào không thuộc (ảnh 3)

Xem đáp án » 18/07/2024 2.4 K

Câu 8:

Cho Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA =b, bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Trong các mệnh đề sau (ảnh 1)  Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA =b, bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Trong các mệnh đề sau (ảnh 2) , bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Xem đáp án » 16/07/2024 1.8 K

Câu 9:

Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Bán kính đường tròn nội tiếp Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng A. 2. B. căn bậc 2 5. (ảnh 1) bằng

Xem đáp án » 21/07/2024 1.8 K

Câu 10:

Bất phương trình có tập nghiệm Bất phương trình có tập nghiệm S = (2;10) là A. (x - 2)^2 căn bậc 2(10 - x) > 0. B. x^2 - 12x + 20 > 0. C. x^2 - 3x + 2 > 0. (ảnh 1)

Xem đáp án » 15/07/2024 1.5 K

Câu 11:

Cho tam giác ABC có Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9, cos góc C = -1/10. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. (ảnh 1). Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC.

Xem đáp án » 23/07/2024 1.1 K

Câu 12:

Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc [-5; 5] của bất phương trình Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc [-5; 5] của bất phương trình căn bậc 2(x^2 -9)(3x - 1/x + 5) bé hơn bằng (ảnh 1)

Xem đáp án » 16/07/2024 0.9 K

Câu 13:

Cho đường thẳng d1 có phương trình Cho đường thẳng d1 có phương trình x = 2 + t và y = -3t và d2 có phương trình 2x + y - 5 = 0. Biết d1 giao d2 = M (ảnh 1)  và d2 có phương trình Cho đường thẳng d1 có phương trình x = 2 + t và y = -3t và d2 có phương trình 2x + y - 5 = 0. Biết d1 giao d2 = M (ảnh 2) . Biết Cho đường thẳng d1 có phương trình x = 2 + t và y = -3t và d2 có phương trình 2x + y - 5 = 0. Biết d1 giao d2 = M (ảnh 3)  thì tọa độ điểm M là:

Xem đáp án » 16/07/2024 831

Câu 14:

Cho tam giác ABC có trực tâm Cho tam giác ABC có trực tâm H(1; 1), phương trình cạnh AB: 5x - 2y + 6 = 0, phương trình cạnh AC: 4x + 7y - 21 = 0 (ảnh 1) , phương trình cạnh Cho tam giác ABC có trực tâm H(1; 1), phương trình cạnh AB: 5x - 2y + 6 = 0, phương trình cạnh AC: 4x + 7y - 21 = 0 (ảnh 2) , phương trình cạnh Cho tam giác ABC có trực tâm H(1; 1), phương trình cạnh AB: 5x - 2y + 6 = 0, phương trình cạnh AC: 4x + 7y - 21 = 0 (ảnh 3)  thì phương trình cạnh BC 

Xem đáp án » 15/07/2024 756