Câu hỏi:

13/11/2024 27.3 K

Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Mệnh đề (ảnh 3) .

Đáp án chính xác


B. Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Mệnh đề (ảnh 4) .



C. Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Mệnh đề (ảnh 5) .



D. Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Mệnh đề (ảnh 6) .


Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án A

Theo định lí hàm số sin ta có Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Mệnh đề (ảnh 1)Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Mệnh đề (ảnh 2)

Lý thuyết định lý sin và hệ quả:

Định lí sin

Trong tam giác ABC với BC = a, CA = b, AB = c.

Định lí sin và hệ quả (hay, chi tiết)

Khi đó, ta có:

asinA=bsinB=csinC=2R,

trong đó, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 

Hệ quả của định lí sin

Từ định lí sin, ta suy ra:

a = 2RsinA; b = 2RsinB; c = 2RsinC;

sinA=a2RsinB=b2R ; sinC=c2R .

Bài tập liên quan:

Cho tam giác ABC  có Cho tam giác ABC  có AB = 2. AC = 3, góc BAC = 60 độ. Tính độ dài BC và sinB . (ảnh 1). Tính độ dài BC và sinB .

Cách giải:

Áp dụng định lý cosin ta có

Cho tam giác ABC  có AB = 2. AC = 3, góc BAC = 60 độ. Tính độ dài BC và sinB . (ảnh 2)

Cho tam giác ABC  có AB = 2. AC = 3, góc BAC = 60 độ. Tính độ dài BC và sinB . (ảnh 3)

Áp dụng định lý sin ta có

Cho tam giác ABC  có AB = 2. AC = 3, góc BAC = 60 độ. Tính độ dài BC và sinB . (ảnh 4)

Cho tam giác ABC  có AB = 2. AC = 3, góc BAC = 60 độ. Tính độ dài BC và sinB . (ảnh 5)

Tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:

Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Tam thức bậc hai Tam thức bậc hai y = x^2 - 2x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x < -2 hoặc x > 6 B. -1 < x < 3  C. x < -1 hoặc x > 3 (ảnh 1)nhận giá trị dương khi và chỉ khi

Xem đáp án » 23/07/2024 12.9 K

Câu 2:

Cho tam thức bậc hai Cho tam thức bậc hai f(x) = ax^2 + bx + c, (a khác 0). Điều kiện cần và đủ để f(x) bé hơn bằng 0 với mọi x thuộc (ảnh 1) . Điều kiện cần và đủ để Cho tam thức bậc hai f(x) = ax^2 + bx + c, (a khác 0). Điều kiện cần và đủ để f(x) bé hơn bằng 0 với mọi x thuộc (ảnh 2)  là:

Xem đáp án » 22/07/2024 5.8 K

Câu 3:

Cho một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 13,14,15. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó.

Xem đáp án » 23/07/2024 5.3 K

Câu 4:

Tìm m để Tìm m để f(x) = mx^2 -2mx +3 > 0 với mọi x thuộc R (ảnh 1)

Xem đáp án » 23/07/2024 3.9 K

Câu 5:

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f(x) = -x-2 B. f(x) = x-2 C. f(x) = 16-8x D, f(x) = 2-4x (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/10/2024 3.9 K

Câu 6:

Cho hệ bất phương trình Cho hệ bất phương trình 2x - 3/2y lớn hơn bằng 1 (1) 4x - 3y bé hơn bằng 2 (2)có tập nghiệm là S. Mệnh đề (ảnh 1)  có tập nghiệm là S. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 23/07/2024 2.1 K

Câu 7:

Tập nghiệm của bất phương trình: Tập nghiệm của bất phương trình: x^2 + 2x - 8/(x +1)^2 < 0 là: A. (-4; -1) hợp (-1;2) B. (-4;-1) hợp (2; +vô cùng) (ảnh 1)là:

Xem đáp án » 19/07/2024 1.3 K

Câu 8:

Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a. Nhận dạng tam giác ABC biết Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a. Nhận dạng tam giác ABC biết 1 + cosB /sinB = 2a +c/căn bậc (ảnh 1) .

Xem đáp án » 18/07/2024 1.1 K

Câu 9:

Cho tam thức bậc hai Cho tam thức bậc hai f(x) = -2x^2 + (m +2)x + m - 4. Tìm m để f(x) luôn âm với mọi x thuộc R. A. -14 bé hơn bằng (ảnh 1) . Tìm m để Cho tam thức bậc hai f(x) = -2x^2 + (m +2)x + m - 4. Tìm m để f(x) luôn âm với mọi x thuộc R. A. -14 bé hơn bằng (ảnh 2)  luôn âm với mọi Cho tam thức bậc hai f(x) = -2x^2 + (m +2)x + m - 4. Tìm m để f(x) luôn âm với mọi x thuộc R. A. -14 bé hơn bằng (ảnh 3) .

Xem đáp án » 17/07/2024 1 K

Câu 10:

Cho tam giác ABC có BC = a, góc A bằng Cho tam giác ABC có BC = a, góc A bằng alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. (ảnh 1) và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Diện tích Cho tam giác ABC có BC = a, góc A bằng alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. (ảnh 2)  

Xem đáp án » 18/07/2024 736

Câu 11:

Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ sau?
 
 Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong (ảnh 1)

Xem đáp án » 20/07/2024 574

Câu 12:

f(x) = ax +b lớn hơn bằng 0, với mọi x thuộc R khi và chỉ khi A. a khác 0 và  b lớn hơn bằng 0  (ảnh 1) khi và chỉ khi

Xem đáp án » 19/07/2024 431

Câu 13:

Một người nông dân dự định trồng mía và ngô trên diện tích 8 sào đất (1 sào bằng 360m2 ). Nếu trồng mía thì trên mỗi sào cần 10 công và thu lãi 1500000 đồng, nếu trồng ngô thì trên mỗi sào cần 15 công và thu lãi 2000000 đồng. Biết tổng số công cần dùng không vượt quá 90 công. Tính tổng số tiền lãi cao nhất mà người nông dân có thể thu được.

Xem đáp án » 19/07/2024 400

Câu 14:

 Hệ bất phương trình  Hệ bất phương trình x^2 + 6x + 8 bé hơn bằng 0 x^2 + 4x + 3 bé hơn bằng 0 có tất cả bao nhiêu  (ảnh 1)  có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên?

Xem đáp án » 22/07/2024 384