Cho dãy số ban đầu như trong Bài 1. Bằng cách trình bày thông tin dưới dạng bảng, hãy mô phỏng diễn biến các bước của thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số theo chiều không tăng.
Dãy (a) |
a1 |
a2 |
a3 |
a4 |
a5 |
a6 |
a7 |
a8 |
a9 |
a10 |
Giải thích |
Ban đầu |
8 |
17 |
23 |
1 |
12 |
7 |
5 |
1 |
13 |
10 |
Tiếp theo đổi chỗ 23 và a1 |
Sau bước 1 |
23 |
17 |
8 |
1 |
12 |
7 |
5 |
1 |
13 |
10 |
Tiếp theo không đổi chỗ |
Sau bước 2 |
23 |
17 |
8 |
1 |
12 |
7 |
5 |
1 |
13 |
10 |
Tiếp theo đổi chỗ 13 và a3 |
Sau bước 3 |
23 |
17 |
13 |
1 |
12 |
7 |
5 |
1 |
8 |
10 |
Tiếp theo đổi chỗ 12 và a4 |
Sau bước 4 |
23 |
17 |
13 |
12 |
1 |
7 |
5 |
1 |
8 |
10 |
Tiếp theo đổi chỗ 10 và a5 |
Sau bước 5 |
23 |
17 |
13 |
12 |
10 |
7 |
5 |
1 |
8 |
1 |
Tiếp theo đổi chỗ 8 và a6 |
Sau bước 6 |
23 |
17 |
13 |
12 |
10 |
8 |
5 |
1 |
7 |
1 |
Tiếp theo đổi chỗ 7 và a7 |
Sau bước 7 |
23 |
17 |
13 |
12 |
10 |
8 |
7 |
1 |
5 |
1 |
Tiếp theo đổi chỗ 5 và a8 |
Sau bước 8 |
23 |
17 |
13 |
12 |
10 |
8 |
7 |
5 |
1 |
1 |
Tiếp theo không đổi chỗ |
Sau bước 9 |
23 |
17 |
13 |
12 |
10 |
8 |
7 |
5 |
1 |
1 |
Tiếp theo không đổi chỗ |
Dãy kết quả |
23 |
17 |
13 |
12 |
10 |
8 |
7 |
5 |
1 |
1 |
|
Cho dãy số ban đầu
Hãy mô phỏng thuật toán tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số bằng cách trình bày diễn biến các bước thực hiện dưới dạng bảng.
1) Tìm x = 5.
2) Tìm x = 6.
Hãy mô phỏng thuật toán tìm kiếm nhị phân trong dãy số đã sắp thứ tự là kết quả của Bài 2 và Bài 3.
1) Tìm x = 5.
2) Tìm x = 6.
Nếu được yêu cầu sắp xếp một dãy số, em lựa chọn thuật toán sắp xếp chọn hay sắp xếp nổi bọt? Giải thích tại sao.
Cho dãy số ban đầu như trong Bài 1. Bằng cách trình bày thông tin dưới dạng bảng, hãy mô phỏng diễn biến các bước của thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số theo chiều không tăng.