Câu hỏi:

07/11/2024 3.7 K

8m 5cm = ….. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 8,05m
 

Đáp án chính xác

B.8510m
 

C. 805m
 

D. 8,5m

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn A.

8m 5dm = 8m +5100m = 8,05m

Bản đơn vị đo độ dài:

Bảng đơn vị đo độ dài lớp 5

Nhận xét: Trong bảng đơn vị đo độ dài, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần, tức là:

Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé

Đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn

Các dạng bài tập

Dạng 1: Đổi các đơn vị đo độ dài

Phương pháp giải: Áp dụng nhận xét, trong bảng đơn vị đo độ dài, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần.

Dạng 2: Các phép tính với đơn vị đo độ dài:

Phương pháp:

- Khi thực hiện phép tính có kèm theo các đơn vị đo giống nhau, ta thực hiện các phép tính như tính các số tự nhiên.

- Khi thực hiện phép tính có kèm theo các đơn vị đo khác nhau, trước hết ta phải đổi về cùng 1 đơn vị đo sau đó thực hiện tính bình thường.

- Khi nhân hoặc chia một đơn vị đo độ dài với một số, ta nhân hoặc chia số đó với một số như cách thông thường, sau đó thêm đơn vị độ dài vào kết quả.

Dạng 3: So sánh các đơn vị đo độ dài

Phương pháp:

- Khi so sánh các đơn vị đo giống nhau, ta so sánh tương tự như so sánh hai số tự nhiên.

- Khi so sánh các đơn vị đo khác nhau, trước hết ta phải đổi về cùng 1 đơn vị đo sau đó thực hiện so sánh bình thường.

Dạng 4: Toán có lời văn

Tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:

50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án) - Toán 5

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Kết nối tri thức cả năm

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a, 25,16m = … m … cm
b, 9,5dm = … dm … cm
c, 6,127km = … km … m
d, 23,5dam = … dam … m

Xem đáp án » 20/07/2024 2 K

Câu 2:

4m 5dm = ….. m. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

Xem đáp án » 19/07/2024 1.9 K

Câu 3:

Viết các số đo dưới dạng số thập phân:
a, Có đơn vị là mét.
7m 28cm = 25km 324m =
15m 79cm = 2m 5dm =
3dm 50cm = 7hm 5m =
b, Có đơn vị là đề-xi-mét.
40dm 3cm = 1200mm =
60cm 60mm = 6dm 9mm =
12m 6cm = 12m 70mm =

Xem đáp án » 22/07/2024 1.5 K

Câu 4:

Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 0,8km, chiều dài hơn chiều rộng 60m. Tính diện tích khu vườn đó.

Xem đáp án » 22/07/2024 1.3 K

Câu 5:

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
8,576; 6,975; 7,694; 8,765; 7,956; 7,649; 7,795

Xem đáp án » 15/07/2024 1.3 K

Câu 6:

Số thập phân 10,040 viết dưới dạng gọn nhất:
 

Xem đáp án » 15/07/2024 0.9 K

Câu 7:

Số thập phân bằng với số 22,09 là:
 

Xem đáp án » 17/07/2024 668

Câu 8:

Số thập phân lớn nhất trong các số 8,405; 8,415; 8,425; 8,40 là:

Xem đáp án » 17/07/2024 561

Câu 9:

Cho a4,b16¯<14,116 . Vậy a, b có giá trị là:

Xem đáp án » 19/07/2024 528

Câu 10:

Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
a, 3,06 … 3,6 b, 12,124 … 12,134 c, 91,67 … 91,670
d, 13,8 … 13,08 e, 67,362 … 67,366 g, 15,201 … 15,021

Xem đáp án » 16/07/2024 489

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »