Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 11: Travelling in the future | Global Success

12.4 K

Lời giải bài tập Tiếng anh lớp 7 Unit 11: Travelling in the future sách Kết nối tri thức hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 7 Unit 11 từ đó học tốt môn Tiếng anh 7

Giải Tiếng anh lớp 7 Unit 11: Travelling in the future Global Success

Từ vựng Unit 11 Tiếng Anh lớp 7

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Appear

 V

/əˈpɪə(r)/

Xuất hiện

Autopilot 

adj, n

/ˈɔːtəʊpaɪlət/

Lái tự động

Bamboo-copter

n

/ˌbæmˈbuː ˈkɒptə(r)/

Chong chóng tre

Comfortable 

adj

/ˈkʌmftəbl/

Thoải mái, đủ tiện nghi

Convenient

adj

/kənˈviːniənt/

Thuận tiện, tiện lợi

Disappear

v

/ˌdɪsəˈpɪə(r)/

Biến mất

Driverless

adj

/ˈdraɪvələs/

Không người lái

Eco-friendly

adj

/ˌiːkəʊ ˈfrendli/

Thân thiện với môi trường

Economical

adj

/ˌiːkəˈnɒmɪkl/

Tiết kiệm nhiên liệu

Fume 

n

/fjuːm/

Khói 

Function 

n

/ˈfʌŋkʃn/

Chức năng

Hyperloop

n

/ˈhaɪpə(r) luːp/

Hệ thống giao thông tốc độ cao

Mode of travel 

 

/məʊd əv ˈtrævl/

Phương thức đi lại

Pedal 

v

/ˈpedl/

Đạp (xe đạp)

Run on 

 

/rʌn ɒn/

Chạy bằng (nhiên liệu nào)

Sail 

v

/seɪl/

Lướt buồm

SkyTran

n

/skaɪtræn/

Hệ thống tàu điện trên không

Solar-powered

 

/ˈsəʊlə(r) ˈpaʊəd/

Chạy bằng năng lượng mặt trời

Solar-powered ship

 

/ˈsəʊlə(r) ˈpaʊəd ʃɪp/

Tàu thuỷ chạy bằng năng lượng mặt trời

Solowheel

n

/ˈsəʊləʊwiːl/

Phương tiện tự hành cá nhân một bánh

Walkcar

n

/wɔːk kɑː(r)/

Ô tô tự hành dùng chân

Teleporter 

n

/ˈtelɪpɔːtə(r)/

Phương tiện di chuyển tức thời

Unit 11 Getting Started lớp 7 trang 114, 115

I hope we will have a hyperloop soon

(Tôi hy vọng chúng ta sẽ sớm có hệ thống giao thông tốc độ cao)

Bài 1 trang 114 sgk Tiếng anh 7: Listen and read 

(Nghe và đọc)

Minh: Oh, another traffic jam.

Ann: How will we get to the campsite on time now?

Minh: I don't know. It's a pity that we don't have a hyperloop now!

Ann: What's a hyperloop?

Minh: It's a system of tubes. You can go from one place to another in just minutes.

Ann: Amazing! Even faster than a flying car!

Minh: Yes, and there are no traffic jams.

Ann: Will it pollute the environment?

Minh: No. There will be no fumes, and it's totally safe.

Ann: Like a teleporter?

Minh: A teleporter is also fast, safe and eco-friendly. But it's a different mode of travel.

Ann: So when we travel in hyperloops, we won't have to worry about bad weather, right?

Minh: Right.

Ann: Sounds great! I hope we'll have them soon.

 

Phương pháp giải:

Tạm dịch

Minh: Ồ, kẹt xe nữa.

Ann: Làm thế nào chúng ta sẽ đến khu cắm trại đúng giờ?

Minh: Tôi không biết. Thật tiếc khi chúng ta không cóhệ thống giao thông tốc độ cao bây giờ!

Ann: Hệ thống giao thông tốc độ cao là gì?

Minh: Đó là một hệ thống ống. Bạn có thể đi từ nơi này đến nơi khác chỉ trong vài phút.

Ann: Thật tuyệt vời! Thậm chí còn nhanh hơn một chiếc ô tô bay!

Minh: Đúng vậy, và không có tắc đường.

Ann: Nó sẽ gây ô nhiễm môi trường phải không?

Minh: Không. Sẽ không có khói, và nó hoàn toàn an toàn.

Ann: Giống như một phương tiện di chuyển tức thời nhỉ?

Minh: Phương tiện di chuyển tức thời cũng nhanh, an toàn và thân thiện với môi trường. Nhưng đó là một phương thức du lịch khác.

Ann: Vì vậy, khi chúng ta đi du lịch trên đường cao tốc, chúng ta sẽ không phải lo lắng về thời tiết xấu, phải không?

Minh: Đúng.

Ann: Nghe hay đấy! Tôi hy vọng chúng ta sẽ có chúng sớm.

Bài 2 trang 115 sgk Tiếng anh 7: What are Ann and Minh talking about?

(Ann và Minh đang nói chuyện gì vậy?)

A. Travelling by teleporter

B. Future modes of travel

C. Being in a traffic jam

 

Trả lời:

Ann và Minh đang nói chuyện gì vậy?

A. Đi du lịch bằng máy dịch chuyển

B. Các phương thức đi lại trong tương lai

C. Đang bị tắc đường

Đoạn hội thoại giới thiệu về một hệ thống giao thông mới trong tương lai

Chọn B

Bài 3 trang 115 sgk Tiếng anh 7: Read the conversation again and tick () T (True) or F (False).

(Đọc lại đoạn hội thoại và đánh dấu (✓) T (Đúng) hoặc F (Sai).)

 

T

F

1. Ann and Minh are in a traffic jam now.

   

2. Ann and Minh are going to school.

   

3. Ann knows a lot about hyperloops.

   

4. Minh seems to know about different modes of travel.

   

5. They hope there will be hyperloops soon.

   

Trả lời:

1. Ann and Minh are in a traffic jam now. (Ann và Minh hiện đang bị tắc đường.)

Thông tin: 

Minh: Oh, another traffic jam.

Ann: How will we get to the campsite on time now?

Tạm dịch: 

Minh: Ồ, kẹt xe nữa.

Ann: Làm thế nào chúng ta sẽ đến khu cắm trại đúng giờ?

Chọn T

 

2. Ann and Minh are going to school. (Ann và Minh đang đi học.)

Thông tin: 

Minh: Oh, another traffic jam.

Ann: How will we get to the campsite on time now?

Tạm dịch: 

Minh: Ồ, kẹt xe nữa.

Ann: Làm thế nào chúng ta sẽ đến khu cắm trại đúng giờ?

Chọn F

 

3. Ann knows a lot about hyperloops. (Ann biết rất nhiều về hệ thống giao thông tốc độ cao.)

Thông tin: 

Minh: I don't know. It's a pity that we don't have a hyperloop now!

Ann: What's a hyperloop?

Tạm dịch:

Minh: Tôi không biết. Thật tiếc khi chúng ta không cóhệ thống giao thông tốc độ cao bây giờ!

Ann: Hệ thống giao thông tốc độ cao là gì?

Chọn F

 

4. Minh seems to know about different modes of travel. (Minh có vẻ biết về các phương thức đi lại khác nhau.)

Thông tin: 

Ann: What's a hyperloop?

Minh: It's a system of tubes. You can go from one place to another in just minutes.

Ann: Like a teleporter?

Minh: A teleporter is also fast, safe and eco-friendly. But it's a different mode of travel.

Tạm dịch:

Ann: Hệ thống giao thông tốc độ cao là gì?

Minh: Đó là một hệ thống ống. Bạn có thể đi từ nơi này đến nơi khác chỉ trong vài phút.

Ann: Giống như một phương tiện di chuyển tức thời nhỉ?

Minh: Phương tiện di chuyển tức thời cũng nhanh, an toàn và thân thiện với môi trường. Nhưng đó là một phương thức du lịch khác.

Chọn T

 

5. They hope there will be hyperloops soon. (Họ hy vọng sẽ sớm có siêu vòng lặp.)

Thông tin: 

Ann: So when we travel in hyperloops, we won't have to worry about bad weather, right?

Minh: Right.

Ann: Sounds great! I hope we'll have them soon.

Tạm dịch: 

Ann: Vì vậy, khi chúng ta đi du lịch trên đường cao tốc, chúng ta sẽ không phải lo lắng về thời tiết xấu, phải không?

Minh: Đúng.

Ann: Nghe hay đấy! Tôi hy vọng chúng ta sẽ có chúng sớm.

Chọn T

Bài 4 trang 115 sgk Tiếng anh 7: Find the words and phrases that describe the means of transport in the conversation and write them in the correct columns.

(Tìm các từ và cụm từ miêu tả các phương tiện giao thông trong hội thoại và viết chúng vào đúng cột.)

hyperloop

teleporter

   
   

Trả lời:

hyperloop

teleporter

No fumes

Fast

Safe 

Safe

Fast

Eco-friendly

Bài 5 trang 115 sgk Tiếng anh 7: QUIZ What vehicle is this? Work in pairs. Discuss to find out the vehicles in these sentences.

(Đố. Đây là phương tiện gì? Làm việc theo cặp. Thảo luận để tìm ra các phương tiện trong các câu này.)

1. It has two wheels and you pedal it(Nó có hai bánh xe và bạn đạp nó.)

2. It has four wheels. It runs on petrol or electricity, and can carry up to eight passengers. (Nó có bốn bánh xe. Nó chạy bằng xăng hoặc điện và có thể chở tối đa tám hành khách.)

3. It carries many passengers and runs on tracks. (Nó chở nhiều hành khách và chạy trên đường ray.)

4. It sails on the sea. It needs wind to sail. (Nó căng buồm trên biển. Nó cần gió để chèo thuyền.)

5. It travels in space. It can even carry people to the moon. (Nó di chuyển trong không gian. Nó thậm chí có thể chở người lên mặt trăng.)

What do you think these vehicles will be like in 50 years?

(Bạn nghĩ những phương tiện này sẽ như thế nào trong 50 năm nữa?)

 

Trả lời:

I think people will use some of these vehicles in 50 years. They will be innovated to save more energy and save the environment.

(Tôi nghĩ mọi người sẽ sử dụng một số phương tiện này trong 50 năm nữa. Chúng sẽ được cải tiến để tiết kiệm năng lượng hơn và tiết kiệm môi trường.)

Unit 11 A Closer Look 1 lớp 7 trang 116, 117

Vocabulary

Bài 1 trang 116 sgk TIếng anh 7: Write the words or phrases under the correct pictures. Then listen, check and repeat.

(Viết các từ hoặc cụm từ dưới các hình ảnh đúng. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)

flying car                        bamboo-copter 

hyperloop                      skyTran

solar-powered ship

Phương pháp giải:

flying car: xe ô tô bay                      

bamboo-copter: trực thăng chong chóng tre

hyperloop: tàu cao tốc 

skyTran: tàu cao tốc trên cao

solar-powered ship: tàu chạy bằng năng lượng mặt trời

 

Trả lời:

1. solar-powered ship

2. flying car

3. bamboo-copter

4. hyperloop

5. skyTran

Bài 2 trang 116 sgk TIếng anh 7: Write words or phrases from 1 in the correct columns.

(Viết các từ hoặc cụm từ 1 vào các cột đúng.)

ride

fly

sail

     

Phương pháp giải:

-ride (v) lái

- fly (v) bay

- sail (v) bơi, chèo

 

Trả lời:

ride

fly

sail

hyperloop 

flying car

bamboo-copter

skyTran

solar-powered ship

Bài 3 trang 116 sgk TIếng anh 7: Complete the sentences, using the words or phrases from the box.

(Hoàn thành các câu, sử dụng các từ hoặc cụm từ trong hộp.)

eco-friendly               fly               ride

bamboo-copter        hyperloop

1. Travelling by _________ is simple. You just put it on and fly away.

2. People will soon ________ in flying cars instead of driving normal cars.

3. It will be fun to ________ a skyTran to work

4. Travelling by _________will be faster than by airplane.

5. Solar-powered ships are __________. They will not cause pollution

 

Phương pháp giải:

eco-friendly (adj) thân thiện với môi trường          

fly (v) bay

ride (v) lái

bamboo-copter (n) trực thăng chong chóng tre     

hyperloop (n) tàu cao tốc

 

Trả lời:

1. bamboo-copter

Travelling by bamboo-copter is simple. You just put it on and fly away.

(Đi du lịch bằng trực thăng chong chóng tre rất đơn giản. Bạn chỉ cần đeo nó vào và bay đi.)

2. ride

People will soon ride in flying cars instead of driving normal cars.

(Mọi người sẽ sớm đi trên những chiếc ô tô bay thay vì lái những chiếc ô tô bình thường.)

3. fly

It will be fun to fly a skyTran to work.

(Sẽ rất vui khi được bay trên bầu trời SkyTran để làm việc.)

4. hyperloop

Travelling by hyperloop will be faster than by airplane.

(Di chuyển bằng tàu cao tốc sẽ nhanh hơn bằng máy bay.)

5. eco-friendly

Solar-powered ships are eco-friendly. They will not cause pollution.

(Tàu chạy bằng năng lượng mặt trời thân thiện với môi trường. Chúng sẽ không gây ô nhiễm.)

Pronunciation

Bài 4 trang 116 sgk TIếng anh 7: Listen to the sentences and repeat. Pay attention to the bold words.

(Nghe các câu và lặp lại. Chú ý đến những từ in đậm.)

1. We'll have driverless cars.

2. We'll have driverless cars in the future.

3. I think driverless cars will run faster.

4. I don't think we'll have driverless cars.

5. I think driverless cars will be safer and greener.

 

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

1. Chúng tôi sẽ có những chiếc xe không người lái.

2. Chúng ta sẽ có những chiếc xe không người lái trong tương lai.

3. Tôi nghĩ rằng những chiếc xe không người lái sẽ chạy nhanh hơn.

4. Tôi không nghĩ rằng chúng ta sẽ có những chiếc xe không người lái.

5. Tôi nghĩ rằng ô tô không người lái sẽ an toàn hơn và xanh hơn.

Bài 5 trang 117 sgk TIếng anh 7: Listen to the sentences and repeat. How many stresses are there in each sentence?

(Nghe các câu và lặp lại. Có bao nhiêu trọng âm trong mỗi câu?)

1. That is a solar powered ship. (Đó là con tàu chạy bằng năng lượng mặt trời.)

2. They will travel by flying car. (Họ sẽ đi du lịch bằng ô tô bay.)

3. They introduced a new autopilot model.  (Họ đã giới thiệu một mô hình lái tự động mới.)

4. Will bullet trains pollute the environment? (Tàu cao tốc có gây ô nhiễm môi trường không?)

5. I don't think those trains will be popular here. (Tôi không nghĩ rằng những chuyến tàu đó sẽ phổ biến ở đây.)

Unit 11 A Closer Look 2 lớp 7 trang 117, 118

Grammar

Bài 1 trang 117 sgk Tiếng anh 7: Complete the sentences with will or won't.

 (Hoàn thành các câu với will hoặc won't)

1. Petrol-powered cars are not eco-friendly, so they _____be popular.

2. We _____travel by teleporter soon because it is faster

3. Rich people _______choose to travel to other planets for their holidays.

4. People _______take holidays in crowded places as in the past.

5. Bullet trains _______soon become a popular means of transport in Viet Nam because they are green and safe.

 

Phương pháp giải:

- will: sẽ

- won’t: sẽ không

 

Trả lời:

1. won’t

2. will

3. will

4. won’t

5. will

 

1. Petrol-powered cars are not eco-friendly, so they won’t be popular. (Ô tô chạy bằng xăng không thân thiện với môi trường, vì vậy chúng sẽ không được ưa chuộng.)

2. We will travel by teleporter soon because it is faster. (Chúng tôi sẽ di chuyển bằng máy dịch chuyển sớm vì nó nhanh hơn.)

3. Rich people will choose to travel to other planets for their holidays. (Những người giàu sẽ chọn đi du lịch đến các hành tinh khác cho kỳ nghỉ của họ.)

4. People won’t take holidays in crowded places as in the past. (Mọi người sẽ không nghỉ lễ ở những nơi đông đúc như trong quá khứ.)

5. Bullet trains will soon become a popular means of transport in Viet Nam because they are green and safe. (Tàu cao tốc sẽ sớm trở thành phương tiện giao thông phổ biến ở Việt Nam vì chúng xanh và an toàn.)

Bài 2 trang 117 sgk Tiếng anh 7: Rearrange the words and phrases to make sentences.

(Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu.)

1. driverless cars / we/ will have / in 2030 /

2. cars / cities, won't allow / in 2050 /

3. electric cars/ will/popular/be/?

4. we / use / will / buses / soon / solar-powered /

5. have/ enough parking places/we/ will/ in ten years /?

 

Phương pháp giải:

Cấu trúc thì tương lai đơn

(+) S + will + V nguyên thể

(-) S + won’t + V nguyên thể

(?) Will + S + V nguyên thể?

 

Trả lời:

1. We will have driveless cars in 2030. (Chúng ta sẽ có ô tô không bánh lái vào năm 2030.)

2. Cities won’t allow cars in 2050. (Các thành phố sẽ không cho phép ô tô vào năm 2050.)

3. Will electric cars be popular? (Xe điện sẽ phổ biến không?)

4. We will use solar-powered buses soon. (Chúng tôi sẽ sớm sử dụng xe buýt chạy bằng năng lượng mặt trời.)

5. Will we have enough parking places in ten years? (Liệu chúng ta có đủ chỗ đậu xe trong mười năm nữa không?) 

Bài 3 trang 117 sgk Tiếng anh 7: Use the correct form of the verbs in brackets to complete the conversation.

(Sử dụng dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành cuộc hội thoại.)

Alice: Do you think travelling by teleporter will become possible soon?

Tom: Yes. I hear that it (1. take) _______very little time to travel from one country to another

Alice: Right. And we (2. not have) _______to wait at the airport

Tom: we (3. have) _________learn to drive it?

Alice: No. We (4. not drive) _____it. It makes us disappear then appear in another place in just seconds.

Tom: How wonderful! There (5. not be) ________traffic jams any more, right?

 

Phương pháp giải:

Cấu trúc thì tương lai đơn

(+) S + will + V nguyên thể

(-) S + won’t + V nguyên thể

(?) Will + S + V nguyên thể?

 

Trả lời:

1. will take

2. won’t have

3. Will - have

4. won’t drive

5. won’t be

 

Alice: Do you think travelling by teleporter will become possible soon?

Tom: Yes. I hear that it will take very little time to travel from one country to another.

Alice: Right. And we won’t have to wait at the airport

Tom: Will we have to learn to drive it?

Alice: No. We won’t drive it. It makes us disappear then appear in another place in just seconds.

Tom: How wonderful! There won’t be traffic jams any more, right?

Tạm dịch:

Alice: Bạn có nghĩ rằng việc đi du lịch bằng máy dịch chuyển sẽ sớm trở nên khả thi không?

Tom: Vâng. Tôi nghe nói rằng sẽ mất rất ít thời gian để đi từ quốc gia này sang quốc gia khác.

Alice: Đúng vậy. Và chúng tôi sẽ không phải đợi ở sân bay

Tom: Chúng ta sẽ phải học lái nó chứ?

Alice: Không. Chúng tôi sẽ không lái nó. Nó làm cho chúng ta biến mất sau đó xuất hiện ở một nơi khác chỉ trong vài giây.

Tom: Thật tuyệt vời! Sẽ không còn tắc đường nữa, phải không?

Bài 4 trang 118 sgk Tiếng anh 7: Work in pairs. Look at the pictures and tell your partner if you will / won't travel by these means of transport. Give reason(s).

(Làm việc theo cặp. Nhìn vào hình ảnh và cho đối tác của bạn biết nếu bạn sẽ / không đi du lịch bằng các phương tiện giao thông này. Đưa ra (các) lý do.)

Example:

A: I will travel by flying car because it is very fast.

B: I won't travel by car in another 20 years because it pollutes the air.

 

Phương pháp giải:

Ví dụ: 

A: Tôi sẽ di chuyển bằng ô tô bay vì nó rất nhanh.

B: Tôi sẽ không đi du lịch bằng ô tô trong 20 năm nữa vì nó làm ô nhiễm không khí.

 

Trả lời:

A: I will travel by hyperloop because it is very fast and has no fumes.

B: I won’t travel by petrol-powered cars because they are not eco-friendly.

Tạm dịch: 

A: Tôi sẽ di chuyển bằng tàu cao tốc vì nó rất nhanh và không có khói.

B: Tôi sẽ không đi bằng ô tô chạy bằng xăng vì chúng không thân thiện với môi trường.

Bài 5 trang 118 sgk Tiếng anh 7: Replace the underlined phrases with possessive pronouns.

(Thay thế các cụm từ được gạch chân bằng đại từ sở hữu.)

Example:

This is your bicycle. That bicycle is her bicycle -> hers

1. My motorbike runs on electricity. How about their motorbikes? _______

2. Your bicycle is blue and my bicycle is red.______

3. My dream is to travel to the moon. His dream is different. _____

4. My bus was late. Your bus was on time. ______

5. His car is a flying car. Our car is an electric one. _____

 

Trả lời:

1. theirs

My motorbike runs on electricity. How about theirs?

(Xe máy của tôi chạy bằng điện. Còn của họ thì sao?)

2. mine

Your bicycle is blue and mine is red.

(Xe đạp của bạn màu xanh và của tôi màu đỏ.)

3. His

My dream is to travel to the moon. His is different.

(Ước mơ của tôi là đi du lịch lên mặt trăng. Của anh ấy là khác nhau.)

4. Yours

My bus was late. Yours was on time.

(Xe buýt của tôi đã bị trễ. Của bạn đã đúng giờ.)

5. Ours

His car is a flying car. Ours is an electric one.

(Ô tô của anh ấy là ô tô bay. Của chúng tôi là một điện.)

Unit 11 Communication lớp 7 trang 119

Everyday English

Making predictions

Bài 1 trang 119 sgk Tiếng anh 7: Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted sentences. 

(Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý đến những câu được đánh dấu.)

Ann: Do you think we will travel by flying car in the future?

Tom: We certainly will.

Ann: Will it be able to fly across oceans?

Tom: It probably won't.

 

Phương pháp giải:

Tạm dịch hội thoại:

Ann: Bạn có nghĩ chúng ta sẽ đi du lịch bằng ô tô bay trong tương lai không?

Tom: Chúng ta chắc chắn sẽ đi.

Ann: Liệu nó có thể bay qua các đại dương không?

Tom: Nó có thể sẽ không.

Bài 2 trang 119 sgk Tiếng anh 7: Work in pairs. Make similar conversations about future travelling.

(Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc trò chuyện tương tự về việc đi du lịch trong tương lai.)

1. travelling long distances by hyperloop. (di chuyển đường dài bằng tàu cao tốc.)

2. travelling to other planets for holidays. (đi du lịch đến các hành tinh khác để nghỉ lễ.)

Trả lời:

1. Nam: Do you think we will travel long distances by hyperloop in the future?

Phong: We certainly will.

Nam: Will it be able to run by wind energy?

Phong: It probably won't.

Tạm dịch:

Nam: Bạn có nghĩ chúng ta sẽ đi đường dài bằng tàu cao tốc trong tương lai không?

Phong: Chúng ta chắc chắn sẽ làm được.

Nam: Nó có thể chạy bằng năng lượng gió không?

Phong: Chắc sẽ không đâu.

 

2. Minh: Do you think we will travel to other planets for holidays?

Tuan: We certainly will.

Minh: Will we be able to travel there by SkyTran?

Tuan: It probably won't.

Tạm dịch:

Minh: Bạn có nghĩ rằng chúng ta sẽ đi du lịch đến các hành tinh khác vào những ngày nghỉ lễ không?

Tuấn: Chúng tôi chắc chắn sẽ làm được.

Minh: Liệu chúng ta có thể đến đó bằng SkyTran không?

Tuấn: Chắc sẽ không đâu

Bài 3 trang 119 sgk Tiếng anh 7: Complete the conversation between Mark and Lan with the questions and answers from the box.

(Hoàn thành cuộc trò chuyện giữa Mark và Lan với các câu hỏi và câu trả lời từ hộp.)

A. How many wheels will a walkcar have?

B. I think they will go by walkcar.

C. It is self-balancing.

D. What will it run on?

 

Mark: So what means of transport will students use to go to school?

Lan: (1)______

Mark: Walkcar? (2)__________

Lan: Four.

Mark: How will it work?

Lan: You stand on it then turn on the

switch and drive away.

Mark: (3)________

Lan: Electricity.

Mark: Won't riders fall off it?

It sounds dangerous

Lan: No, they won't.(4)________

Mark: I can't wait to get one.

 

Phương pháp giải:

A. Xe tập đi sẽ có bao nhiêu bánh?

B. Tôi nghĩ họ sẽ đi bằng xe điện.

C. Tự cân bằng

D. Nó sẽ chạy bằng gì?

 

Trả lời:

1. B

2. A

3. D

4. C

Mark: So what means of transport will students use to go to school?

Lan: (1) I think they will go by walkcar.

Mark: Walkcar? (2) How many wheels will a walkcar have?

Lan: Four.

Mark: How will it work?

Lan: You stand on it then turn on the switch and drive away.

Mark: (3) What will it run on?

Lan: Electricity.

Mark: Won't riders fall off it? It sounds dangerous.

Lan: No, they won't. (4) It is self-balancing.

Mark. I can't wait to get one.

Tạm dịch hội thoại:

Mark: Vậy học sinh sẽ sử dụng phương tiện giao thông nào để đến trường?

Lan:  Tôi nghĩ họ sẽ đi bằng xe điện.

Mark: Xe điện?  Xe điện đi sẽ có bao nhiêu bánh?

Lan: Bốn.

Mark: Nó sẽ hoạt động như thế nào?

Lan: Bạn đứng trên đó rồi bật chuyển đổi và lái xe đi.

Mark: (3) Nó sẽ chạy bằng gì?

Lan: Điện.

Mark: Người đi sẽ không ngã ra khỏi nó chứ? Nghe có vẻ nguy hiểm

Lan: Không, họ sẽ không. (4) Nó tự cân bằng.

Mark: Tôi không thể chờ đợi để có được một cái.

Bài 4 trang 119 sgk Tiếng anh 7: Work in pairs. Choose one means of transport below and make a similar conversation as in 3.

(Làm việc theo cặp. Chọn một phương tiện giao thông dưới đây và thực hiện một cuộc trò chuyện tương tự như trong bài 3.)

1. Bamboo-copter

- 3 wings

- Put it on and turn on the switch

- Self-balancing

- Electricity

- Fun and safe to use

2. Solowheel

- 1 wheel

- Stand on it and turn on the switch

- Small

- Electricity

- Fun and green to use

 

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

1. Trực thăng chong chóng tre

- 3 cánh

- Đặt nó vào và bật công tắc

- Tự cân bằng

- Điện 

- Vui vẻ và an toàn khi sử dụng

2. Xe 1 bánh

- 1 bánh xe

- Đứng trên đó và bật công tắc

- Nhỏ

- Điện lực

- Vui vẻ và xanh để sử dụng

 

Trả lời:

1. John: So what means of transport will students use to go to school?

Linh: I think they will go by bamboo-copter.

John: Bamboo-copter? How many wings will a bamboo-copter have?

Linh: Three.

John: How will it work?

Linh: You put it on and turn on the switch and fly away.

John: What will it run on?

Linh: Electricity.

John: Won't users fall off it? It sounds dangerous.

Linh: No, they won't. It is self-balancing. It is fun and safe to use it.

John: I can't wait to get one.

Tạm dịch:

John: Vậy học sinh sẽ sử dụng phương tiện giao thông nào để đến trường?

Linh: Tôi nghĩ họ sẽ đi bằng trực thăng chong chóng tre.

John: Trực thăng chong chóng tre? Một trực thăng chong chóng tre sẽ có bao nhiêu cánh?

Linh: Ba.

John: Nó sẽ hoạt động như thế nào?

Linh: Bạn đeo vào rồi bật công tắc bay đi.

John: Nó sẽ chạy bằng gì?

Linh: Điện.

John: Người dùng sẽ không rơi khỏi nó chứ? Nghe có vẻ nguy hiểm

Linh: Không, họ sẽ không. Nó sẽ tự cân bằng. Rất vui và an toàn để sử dụng nó.

John: Tôi không thể chờ đợi để có được một cái.

 

2. Nam: So what means of transport will students use to go to school?

Ann: I think they will go by solowheel.

Nam: Solowheel? How many wheels will a solowheel have?

Ann: One.

Nam: How will it work?

Ann: You stand on it and turn on the switch and ride away.

Nam: What will it run on?

Ann: Electricity.

Nam: Will it be big?

Ann: No, it won't. It is small. It is fun and green to use it.

Nam: I can't wait to get one.

Tạm dịch:

Nam: Vậy học sinh sẽ sử dụng phương tiện giao thông nào để đến trường?

Ann: Tôi nghĩ họ sẽ đi bằng xe 1 bánh.

Nam: Xe 1 bánh? Một xe 1 bánh sẽ có bao nhiêu bánh xe?

Ann: Một.

Nam: Nó sẽ hoạt động như thế nào?

Ann: Bạn đứng trên đó và bật công tắc và chạy đi.

Nam: Nó sẽ chạy bằng gì?

Ann: Điện.

Nam: Nó sẽ lớn chứ?

Ann: Không, sẽ không đâu. Nó nhỏ. Sẽ rất vui và thiện thiện với môi trường khi sử dụng nó.

Nam: Tôi nóng lòng muốn lấy một cái.

Bài 5 trang 119 sgk Tiếng anh 7: Work in groups. Choose one means of transport that you would like to use to travel to school. Give reasons.

(Làm việc nhóm. Chọn một phương tiện giao thông mà bạn muốn sử dụng để đi đến trường. Đưa ra lý do.)

Example:

I would like to use the walkcar because it runs on electricity. It is eco-friendly and convenient. It is also very fun to use.

(Tôi muốn sử dụng xe điện vì nó chạy bằng điện. Nó thân thiện với môi trường và tiện lợi. Nó cũng rất thú vị khi sử dụng.)

 

Trả lời:

I want to use a bamboo-copter because it runs on electricity It is self-balancing. It is fun and safe to use it.

(Tôi muốn sử dụng một máy trực thăng chong chóng tre vì nó chạy bằng điện. Nó tự cân bằng. Sẽ rất vui và an toàn để sử dụng nó.)

Unit 11 Skills 1 lớp 7 trang 120

Reading

Bài 1 trang 120 sgk Tiếng anh 7: Work in pairs. Look at the picture and find the words or phrases to describe it.

(Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức tranh và tìm các từ hoặc cụm từ để mô tả nó.)

Unit 11 Skills 1 lớp 7 trang 120 | Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Gợi ý: modern (hiện đại), electric car (ô tô điện), automatic (tự động) …

Bài 2 trang 120 sgk Tiếng anh 7: Read the passage and answer the question.

(Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.)

Roadrunner

Roadrunner is a car company that makes electric cars. The company introduced the first model in 2015 and they named it Speed. Speed soon became a success. Speed is safe, fast, comfortable, and not very expensive. It has four seats. The car can travel over 350 kilometres per hour. You only have to charge the battery every 700 kilometres. It even has a gaming screen inside. 

The company will introduce a new model next year called Safety. This model will become the largest and safest electric car you can buy. It will be able to carry seven passengers. The new model will also be more economical.

Both models have an autopilot function, so they are driverless. Passengers can read, play games, or even sleep while they travel.

What is its main idea?

A. Roadrunner is a success.

B. Roadrunner is a car company.

C. Roadrunner’s cars have an autopilot function.

 

Phương pháp giải:

Tạm dịch bài đọc:

Roadrunner là một công ty sản xuất ô tô điện. Công ty đã giới thiệu mô hình đầu tiên vào năm 2015 và họ đặt tên cho nó là Speed (Tốc độ). Speed sớm thành công. Speed an toàn, nhanh chóng, thoải mái và không tốn kém nhiều. Nó có bốn chỗ ngồi. Xe có thể di chuyển trên 350 km /h. Bạn chỉ phải sạc pin sau mỗi 700 km. Nó thậm chí còn có một màn hình chơi game bên trong xe.

Công ty sẽ giới thiệu một mô hình mới vào năm tới có tên là Safety (An toàn). Mẫu xe này sẽ trở thành chiếc xe điện lớn nhất và an toàn nhất mà bạn có thể mua. Nó sẽ có thể chở bảy hành khách. Mô hình mới cũng sẽ tiết kiệm hơn.

Cả hai mô hình đều có chức năng lái tự động, vì vậy chúng không cần người lái. Hành khách có thể đọc, chơi trò chơi hoặc thậm chí ngủ trong khi đi du lịch.

Trả lời:

Ý tưởng chính của nó là gì?

A. Roadrunner là một thành công.

B. Roadrunner là một công ty xe hơi.

C. Xe của Roadrunner có chức năng lái tự động.

Ta thấy bài đọc giới thiệu về các sản phẩm thành công của Roadrunner nên đáp án A phù hợp nhất.

Chọn A

Bài 3 trang 120 sgk Tiếng anh 7: Read the passage again and complete the fact file with no more than TWO words or a number.

(Đọc lại đoạn văn và hoàn thành tệp dữ kiện với không quá HAI từ hoặc một số.)

Fact File

Name of the company

Roadrunner

Speed was introduced in

(1)________

Safety will be the

(2) ______and (3)_____ electric car

Both models have

a gaming screen and an (4)________

Both models run on

(5) ___

Passengers can

read, sleep, play, games 

Trả lời:

Fact File

Name of the company

Roadrunner

Speed was introduced in

(1) 2015

Safety will be the

(2) largest and (3) safest electric car

Both models have

a gaming screen and an (4) autopilot function

Both models run on

(5) electricity

Passengers can

read, sleep, play, games 

 

Tạm dịch:

Tệp thông tin

Tên của công ty

Roadrunner

Speed đã được giới thiệu vào

(1) 2015

Safety sẽ là

(2) xe điện lớn nhất và (3) an toàn nhất

Cả hai mô hình đều có

một màn hình chơi game và một (4) chức năng lái tự động

Cả hai mô hình đều chạy bằng

(5) điện

Hành khách có thể

đọc, ngủ, chơi trò chơi

Speaking 

Bài 4 trang 120 sgk Tiếng anh 7: Work in pairs. Look at the fact file in 3 then ask and answer questions about it.

(Làm việc theo cặp. Nhìn vào tệp thông tin trong bài 3 rồi hỏi và trả lời các câu hỏi về nó.)

Example:

A: What is the name of the company?

B: Roadrunner.

A: When did the company introduce its first model?

B: In 2015.

 

Phương pháp giải:

Ví dụ:

A: Tên của công ty là gì?

B: Roadrunner.

A: Khi nào công ty giới thiệu mô hình đầu tiên của mình?

B: Vào năm 2015.

 

Trả lời:

A: What will Safety be?

B: It will be the largest and safest electric car.

A: What will both models have?

B: They will have a gaming screen and an autopilot function.

A: What will both models run on?

B: Electricity.

A:  What can passengers do?

B: read, sleep, play games

Tạm dịch:

A: Safety sẽ như thế nào?

B: Nó sẽ là chiếc xe điện lớn nhất và an toàn nhất.

A: Cả hai mô hình sẽ có những gì?

B: Chúng sẽ có màn hình chơi game và chức năng lái tự động.

A: Cả hai mô hình sẽ chạy bằng cái gì?

B: Điện.

A: Hành khách có thể làm gì?

B: đọc, ngủ, chơi game

Bài 5 trang 120 sgk Tiếng anh 7: Work in groups. Discuss why Roadrunner's cars will or won't become popular in the near future. Report your reasons to the class.

(Làm việc nhóm. Thảo luận tại sao những chiếc xe của Roadrunner sẽ trở nên phổ biến trong tương lai gần. Báo cáo lý do của bạn với lớp.)

Example:

- We think Roadrunner's cars will become popular in the near future because they are fast... 

- We think Roadrunner's cars won't become popular in the near future because they might be dangerous / expensive...

 

Phương pháp giải:

Ví dụ:

- Chúng tôi nghĩ rằng những chiếc xe của Roadrunner sẽ trở nên phổ biến trong tương lai gần vì chúng nhanh ...

- Chúng tôi nghĩ rằng những chiếc xe của Roadrunner sẽ không trở nên phổ biến trong tương lai gần vì chúng có thể nguy hiểm / đắt tiền ...

 

Trả lời:

- We think Roadrunner’s car will become popular in the near future because they are eco-friendly.

- We think Roadrunner’s car won’t become popular in the near future because they might be dependent on battery.

- We think Roadrunner’s car will become popular in the near future because they allow passengers read, sleep, play games.

Tạm dịch:

- Chúng tôi nghĩ rằng xe của Roadrunner sẽ trở nên phổ biến trong tương lai gần vì chúng thân thiện với môi trường.

- Chúng tôi nghĩ rằng ô tô của Roadrunner sẽ không trở nên phổ biến trong tương lai gần vì chúng có thể phụ thuộc vào pin.

- Chúng tôi nghĩ xe của Roadrunner sẽ trở nên phổ biến trong tương lai gần vì chúng cho phép hành khách đọc sách, ngủ, chơi trò chơi.

Unit 11 Skills 2 lớp 7 trang 121

Listening

Bài 1 trang 121 sgk Tiếng anh 7: Circle the words or phrases that you think are used to describe the future means of transport.

(Khoanh tròn những từ hoặc cụm từ mà bạn cho là dùng để mô tả các phương tiện giao thông trong tương lai.)

A. comfortable (thoải mái)

B. eco-friendly (thân thiện với môi trường)

C. having an autopilot function (có chức năng lái tự động)

D. running on petrol (chạy bằng dầu)

 

Trả lời:

I think “comfortable”, “eco-friendly”, “having an autopilot function” are to describe the future means of transport.

Chọn A, B, C

Bài 2 trang 121 sgk Tiếng anh 7: Listen to a talk between Mr Ha and his students. How many means of transport are they talking about? Circle the correct answer.

(Nghe buổi nói chuyện giữa Mr Hà và các học viên của mình. Họ đang nói về bao nhiêu phương tiện giao thông? Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.)

A. 2

B. 3

C. 4

Trả lời: C

Nội dung bài nghe:

Mr Ha: Now, let's turn to future means of transport. How do you think people will travel in 2050, Tom?

Tom: I think people will use bullet trains. Bullet trains will be faster and safer than cars and they can help avoid traffic accidents.

Lan: I think skyTrans will also be popular, too. They will not use up much space and will be safe because they run on autopilot.

Tom: But skyTrans may be too expensive for students to use. Bamboo-copters will be cheaper and easier for them to use. They will just put on their bamboo-copters and fly to school.

Mr Ha: Sounds interesting. How about travelling on sea?

Lan: I think people will use solar-powered ships to travel on sea. They will be eco-friendly and comfortable …

Hướng dẫn dịch:

Thầy Hà: Bây giờ, chúng ta hãy chuyển sang các phương tiện giao thông trong tương lai. Em nghĩ mọi người sẽ đi du lịch như thế nào vào năm 2050, Tom?

Tom: Em nghĩ mọi người sẽ sử dụng tàu cao tốc. Tàu cao tốc sẽ nhanh hơn và an toàn hơn ô tô và chúng có thể giúp tránh tai nạn giao thông.

Lan: Em nghĩ skyTrans cũng sẽ phổ biến. Chúng sẽ không sử dụng nhiều dung lượng và sẽ an toàn vì chúng chạy trên chế độ lái tự động.

Tom: Nhưng skyTrans có thể quá đắt để học sinh sử dụng. Chong chóng tre sẽ rẻ hơn và dễ sử dụng hơn. Chúng em sẽ chỉ cần khoác lên mình những chiếc chõng tre và bay đến trường.

Thầy Hà: Nghe thú vị đấy. Về việc đi du lịch trên biển thì sao?

Lan: Em nghĩ mọi người sẽ sử dụng tàu chạy bằng năng lượng mặt trời để di chuyển trên biển. Chúng sẽ thân thiện với môi trường và thoải mái ...

Bài 3 trang 121 sgk Tiếng anh 7: Listen to the talk again and complete each sentence with ONE word.

(Nghe lại bài nói và hoàn thành mỗi câu với MỘT từ.)

1. Bullet trains will be faster, safer, and riders can avoid traffic _______.

2. SkyTrans will use less space and run on __________.

3. SkyTrans may be too _______for students.

4. ______will be cheaper and easier to use.

5. Solar-powered ships will be _______and comfortable.

Trả lời:

1. accidents

2. autopilot

3. expensive

4. Bamboo-copters

5. eco-friendly

 

Hướng dẫn dịch:

1. Tàu cao tốc sẽ nhanh hơn, an toàn hơn và người đi có thể tránh được tai nạn giao thông.

2. SkyTrans sẽ sử dụng ít dung lượng hơn và chạy trên chế độ lái tự động.

3. SkyTrans có thể quá đắt đối với sinh viên.

4. Chong chóng tre sẽ rẻ hơn và dễ sử dụng hơn.

5. Tàu chạy bằng năng lượng mặt trời sẽ thân thiện với môi trường và thoải mái.

Writing

Bài 4 trang 121 sgk Tiếng anh 7: Work in pairs. Choose one future means of transport in 3 and tick (✓) the words and phrases that describe its advantages. Can you add more words and phrases?

(Làm việc theo cặp. Chọn một trong 3 phương tiện giao thông tương lai và đánh dấu (✓) vào các từ và cụm từ mô tả ưu điểm của nó. Bạn có thể thêm nhiều từ và cụm từ hơn không?)

Advantages

Tick ()

green

 

polluting the environment

 

expensive

 

safe

 

comfortable

 

convenient

 

causing noise

 

fast

 

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Lợi ích

Tick ()

xanh, thân thiện môi trường

 

ô nhiễm môi trường

 

đắt

 

an toàn

 

thoải mái

 

thuận tiện

 

gây tiếng ồn

 

nhanh

 

Trả lời:

Bullet trains

Advantages

Tick ()

green

polluting the environment

 

expensive

 

safe

comfortable

 

convenient

 

causing noise

 

fast

Bài 5 trang 121 sgk Tiếng anh 7: Now write a paragraph of about 70 words about the advantages of the means of transport you've chosen. Start your writing as shown below.

(Bây giờ, hãy viết một đoạn văn khoảng 70 từ về những ưu điểm của các phương tiện giao thông mà bạn đã chọn. Bắt đầu bài viết của bạn như hình dưới đây.)

I think people will like travelling by __________ in the future because it has many advantages.

First, _______________________

____________________________

 

Trả lời:

I think people will like travelling by bullet trains in the future because it has many advantages. First, travelling by bullet trains is very eco-friendly. It helps reducing the huge amount of transport and traffic jams. Second, travelling bullet trains are much faster than driving a car. Finally, using bullet trains are safe. Tens of thousands of people die each year in automobile accidents, but trains are one of the safest forms of transportation we currently have.

Tạm dịch: 

Tôi nghĩ mọi người sẽ thích đi du lịch bằng tàu cao tốc trong tương lai vì nó có nhiều ưu điểm. Đầu tiên, di chuyển bằng tàu cao tốc rất thân thiện với môi trường. Nó giúp giảm thiểu lượng lớn phương tiện giao thông và tắc đường. Thứ hai, đi tàu cao tốc nhanh hơn nhiều so với lái ô tô. Cuối cùng, sử dụng tàu cao tốc là an toàn. Hàng chục nghìn người chết mỗi năm vì tai nạn ô tô, nhưng tàu hỏa là một trong những phương tiện giao thông an toàn nhất mà chúng ta hiện có.

Unit 11 Looking back lớp 7 trang 122

Vocabulary

Bài 1 trang 122 sgk Tiếng anh 7: Write three adjectives or phrases to describe each picture.

(Viết ba tính từ hoặc cụm từ để mô tả mỗi bức tranh.)

Unit 11 Looking back lớp 7 trang 122 | Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trả lời:

1. fast (nhanh), eco-friendly (thân thiện với môi trường), avoid bad weather (tránh thời tiết xấu)

2. modern (hiện đại), driverless (không người lái), comfortable (thoải mái)

3. fast (nhanh), small (nhỏ), run on electricity (chạy bằng điện)

Bài 2 trang 122 sgk Tiếng anh 7: Complete the sentences with the words and phrases from the box.

(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.)

eco-friendly                     runs on

driverless                          bamboo-copter

bullet trains

1. A teleporter is _______so it does not cause pollution.

2. A solowheel _______electricity, so it is safe for the environment.

3. A convenient way to go to school is by _____. Just put it on and fly away.

4. You can sleep when you travel by ________ car.

5. ____ are faster and greener than normal trains.

 

Phương pháp giải:

eco-friendly (adj) thân thiện với môi trường               

driverless (adj) không người lái

bullet trains (n) tàu cao tốc

runs on (v) chạy bằng

bamboo-copter (n) trực thăng chong chóng tre

 

Trả lời:

1. eco-friendly

2. runs on

3. bamboo-copter

4. driverless

5.Bullet trains

 

1. A teleporter is eco-friendly so it does not cause pollution.

(Máy dịch chuyển thân thiện với môi trường nên không gây ô nhiễm.)

2. A solowheel runs on electricity, so it is safe for the environment.

(Một solowheel chạy bằng điện nên rất an toàn cho môi trường.)

3. A convenient way to go to school is by bamboo-copter. Just put it on and fly away.

(Một cách thuận tiện để đi học là bằng trực thăng chong chóng tre. Chỉ cần đeo nó vào và bay đi.)

4. You can sleep when you travel by driverless car.

(Bạn có thể ngủ khi bạn di chuyển bằng ô tô không người lái.)

5. Bullet trains are faster and greener than normal trains.

(Tàu cao tốc nhanh hơn và xanh hơn tàu bình thường.)

Speaking

Bài 3 trang 122 sgk Tiếng anh 7: Find ONE mistake in each sentence and correct it.

(Tìm MỘT lỗi sai trong câu và sửa)

1. My motorbike is an electric one. Her is not. __________

2. Her car can carry four passengers. Our can carry seven passengers. _______

3. Their car runs on petrol. My runs on solar energy. _________

4. We go to school together. I ride my bike, and he rides its. ________

5. My city has a skyTran system. Does yours city have one? _________

 

Phương pháp giải:

Đại từ sở hữu – Tính từ sở hữu

 

Trả lời:

1. My motorbike is an electric one. Her is not.

Sửa: Her -> Hers

Giải thích: Her là tính từ sở hữu nên bắt buộc phải có danh từ theo sau. Khi không muốn nhắc lại danh từ, ta sử dụng đại từ sở hữu của “Her” là “Hers”

Tạm dịch: Xe máy của tôi là xe điện. Xe của cô ấy thì không.

2. Her car can carry four passengers. Our can carry seven passengers.

Sửa: Our -> Ours

Giải thích: Our là tính từ sở hữu nên bắt buộc phải có danh từ theo sau. Khi không muốn nhắc lại danh từ, ta sử dụng đại từ sở hữu của “Our” là “Ours”

Tạm dịch: Xe của cô ấy có thể chở bốn hành khách. Xe của chúng tôi có thể chở bảy hành khách.

3. Their car runs on petrol. My runs on solar energy.

Sửa: My -> Mine

Giải thích: My là tính từ sở hữu nên bắt buộc phải có danh từ theo sau. Khi không muốn nhắc lại danh từ, ta sử dụng đại từ sở hữu của “My” là “Mine”

Tạm dịch: Xe của họ chạy bằng xăng. Xe của tôi chạy bằng năng lượng mặt trời.

4. We go to school together. I ride my bike, and he rides its.

Sửa: its -> his

Giải thích: “its” dùng cho danh từ chỉ vật. Đại từ được nhắc đến trong câu là “he” nên đại từ sở hữu tương ứng phải là “his”

Tạm dịch: Chúng tôi đi học cùng nhau. Tôi đi xe đạp của tôi, và anh ấy đạp xe của anh ấy.

5. My city has a skyTran system. Does yours city have one?

Sửa: yours -> your

Giải thích: phía sau có danh từ nên ta phải dùng tính từ sở hữu của “you” là “your”

Tạm dịch: Thành phố của tôi có hệ thống skyTran. Thành phố của bạn có một hệ thống như vậy không?

Bài 4 trang 122 sgk Tiếng anh 7: Read the passage and put the verbs in brackets in the correct future form.

(Đọc đoạn văn và đặt các động từ trong ngoặc ở dạng tương lai đúng.)

In the future, we will travel much further than we do now. We will also visit new places for our holidays. Some scientists think we (1. travel) __________to new planets. We (2. go) ________there by spaceship, but we (3. need) ______new special means of transport. These new means of transport (4. carry) ________one or two passengers, but many our dream (5. come) _______true soon? Let's wait and see.

 

Phương pháp giải:

Cấu trúc thì tương lai đơn: S + will + V nguyên thể

 

Trả lời:

1. will travel

2. will go

3. will need

4. will carry

5. will come

 

In the future, we will travel much further than we do now. We will also visit new places for our holidays. Some scientists think we will travel to new planets. We will go there by spaceship, but we will need new special means of transport. These new means of transport will carry one or two passengers, but many our dream will come true soon? Let's wait and see.

Tạm dịch đoạn văn:

Trong tương lai, chúng tôi sẽ đi xa hơn nhiều so với hiện tại. Chúng tôi cũng sẽ đến thăm những địa điểm mới cho kỳ nghỉ của chúng tôi. Một số nhà khoa học cho rằng chúng ta sẽ du hành đến các hành tinh mới. Chúng tôi sẽ đến đó bằng tàu vũ trụ, nhưng chúng tôi sẽ cần những phương tiện vận chuyển đặc biệt mới. Những phương tiện giao thông mới này sẽ chở một hoặc hai hành khách, nhưng nhiều ước mơ của chúng ta sẽ sớm thành hiện thực được không? Chúng ta hãy chờ xem.

Unit 11 Project lớp 7 trang 123

Bài 1 trang 123 sgk Tiếng Anh 7: Imagine a future means of transport you would like to see in the future. Use these questions to think about it: (Hãy tưởng tượng một phương tiện giao thông tương lai mà bạn muốn nhìn thấy trong tương lai. Sử dụng những câu hỏi sau để suy nghĩ về nó:)

- What is the name of the means of transport?

- What road system does it run on?

- What kind of energy does it use?

- How many passengers can it carry?

- What are some of its advantages?

Hướng dẫn dịch:

- Tên phương tiện giao thông là gì?

- Hệ thống đường bộ chạy trên đường nào?

- Nó sử dụng loại năng lượng nào?

- Nó có thể chở bao nhiêu hành khách?

- Một số ưu điểm của nó là gì?

Bài 2 trang 123 sgk Tiếng Anh 7: Draw your means of transport (Vẽ phương tiện giao thông của bạn)

Bài 3 trang 123 sgk Tiếng Anh 7: Present it to the class (Trình bày trước lớp)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Review 3

Unit 10: Sources of energy

Unit 12: English speaking countries

Review 4

Đánh giá

0

0 đánh giá