Unit 2 A Closer Look 1 lớp 7 trang 20 | Tiếng Anh 7 Global Success

9.3 K

Với giải Unit 2 A Closer Look 1 lớp 7 trang 20 Tiếng Anh 7 Global Success chi tiết trong Unit 2: Healthy living giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 7. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh lớp 7 Unit 2: Healthy living

Vocabulary

Bài 1 trang 20 sgk Tiếng anh 7: Match the phrases on the left with the correct pictures on the right.

(Nối cụm từ ở bên trái với bức tranh đúng ở bên phải.)

Unit 2 Getting Started lớp 7 trang 18, 19 | Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Phương pháp giải:

- dim light: ánh sáng mờ

- lip balm: son dưỡng môi

- chapped lips: môi nứt nẻ

- coloured vegetables: rau củ có màu sắc

- red spots: mụn đỏ

Trả lời:

1. c

2. e

3. d

4. a

5. b

Bài 2 trang 20 sgk Tiếng anh 7: Complete the sentences with the correct words and phrases below.

(Hoàn thành những câu sau với từ và cụm từ bên dưới.)

skin condition                 soft drinks                 coloured vegetables              sunburn                       fit

1. - Please name some __________.

    - Carrots and tomatoes

2. _________ are not good for your health.

3. My parents go cycling every Sunday. It keeps them _________.

4. The weather may effect our ___________.

5. - How do we get ________?

   - When we spend a long time in the sun without a hat or suncream.

Phương pháp giải:

- skin condition: tình trạng da

- soft drinks: nước ngọt

- coloured vegetables: rau củ có màu sắc

- sunburn: cháy nắng

- fit: cân đối

Trả lời:

1. - Please name some coloured vegetables(Hãy kể tên một số loại rau củ có màu sắc.)

    - Carrots and tomatoes. (Cà rốt, cà chua.)

2. Soft drinks are not good for your health.

(Nước ngọt không tốt cho sức khỏe của bạn.)

3. My parents go cycling every Sunday. It keeps them fit.

(Bố mẹ tôi đi xe đạp mỗi Chủ nhật hàng tuần. Điều đó giữ họ cân đối.)

4. The weather may effect our skin condition.

(Thời tiết có thể ảnh hưởng tới tình trạng da của chúng ta.)

5. - How do we get sunburn(Chúng ta bị cháy nắng bằng cách nào?)

- When we spend a long time in the sun without a hat or suncream.

(Khi chúng ta phơi nắng lâu mà không có mũ hoặc kem chống nắng.)

Bài 2 trang 20 sgk Tiếng anh 7: Work in pairs. Discuss and tick () each activity in the tables as H (Healthy) or U (Unhealthy).

(Làm việc theo nhóm. Thảo luận và chọn (✓) mỗi hoạt động ở trong bảng là H (tốt cho sức khỏe) hoặc U (không tốt cho sức khỏe).)

 

H

U

1. washing your hands often

 

 

2. reading in dim light

 

 

3. eating tofu and coloured vegetables

 

 

4. brushing your teeth twice a day

 

 

5. touching your face with dirty hands

 

 

Trả lời:

 

H

(tốt cho sức khỏe)

U

(không tốt cho sức khỏe)

1. washing your hands often

(rửa tay thường xuyên)

 

 

2. reading in dim light

(đọc trong ánh sáng mờ)

 

 

3. eating tofu and coloured vegetables

(ăn đậu phụ và rau của có màu sắc)

 

 

4. brushing your teeth twice a day

(đánh răng hai lần một ngày)

 

 

5. touching your face with dirty hands

(chạm lên mặt với tay bẩn)

 

 

Pronunciation: /f/ and /v/

Bài 4 trang 20 sgk Tiếng anh 7: Listen and repeat. Pay attention to the sounds /f/ and /v/.

(Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các âm /f/ và /v/.)

activity                

vitamin                

avoid                    

food                     

active

breakfast

affect

fit

Trả lời:

/f/

/v/

food /fuːd/ (n): đồ ăn

breakfast /ˈbrek.fəst/ (n): bữa sáng

affect  /əˈfekt/ (v): ảnh hưởng

fit /fɪt/ (adj): cân đối

activity  /ækˈtɪv.ə.ti/ (n): hoạt động

vitamin  /ˈvɪt.ə.mɪn/ (n): vitamin

avoid /əˈvɔɪd/ (v): tránh

active /ˈæk.tɪv/ (adj): hoạt động

 

Bài 5 trang 20 sgk Tiếng anh 7: Listen and repeat, paying attention to the underlined words.

(Nghe và nhắc lại, chú ý vào những từ được gạch chân.)

1. Coloured vegetables are good food.

(Rau có màu là thức ăn tốt.)

2. My favourite outdoor activity is cycling.

(Hoạt động ngoài trời yêu thích của tôi là đạp xe.)

3. We need vitamin A for our eyes.

(Chúng ta cần vitamin A cho mắt.)

4. Being active helps keep you fit.

(Năng động giúp bạn giữ được thân hình cân đối.)

5. Jack never eats fish.

(Jack không bao giờ ăn cá.)

Trả lời:

1. vegetables /ˈvedʒ.tə.bəls/

    food /fuːd/

2. favourite /ˈfeɪ.vər.ɪt/

    activity /ækˈtɪv.ə.ti/

3. vitamin /ˈvɪt.ə.mɪn/

    for /fɔːr/

4. active /ˈæk.tɪv/

    fit /fɪt/

5. never /ˈnev.ər/

    fish /fɪʃ/

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng anh lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh lớp 7

Unit 2 Getting Started lớp 7 trang 18, 19

Unit 2 A Closer Look 2 lớp 7 trang 21, 22

Unit 2 Communication lớp 7 trang 22

Unit 2 Skills 1 lớp 7 trang 23, 24

Unit 2 Skills 2 lớp 7 trang 24, 25

Unit 2 Looking back lớp 7 trang 26

Unit 2 Project lớp 7 trang 27

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Unit 1: Hobbies

Unit 2: Healthy living

Unit 3: Community

Review 1

Unit 4: Music and arts

Đánh giá

0

0 đánh giá