Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng anh lớp 1 sách Cánh diều năm 2024 – 2025. Tài liệu gồm 20 đề thi chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên TH dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi học kì 2 Tiếng anh 1. Mời các bạn cùng đón xem:
Mua trọn bộ Đề thi học kì 2 Tiếng anh lớp 1 sách Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bộ 20 đề thi học kì 2 Tiếng anh lớp 1 Cánh diều có đáp án 2024 - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1
(Bộ sách: Cánh diều)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 1)
I/ Look at the picture and match
II/ Complete the following words
III/ Look at the pictures and answer questions
Bộ 20 đề thi học kì 2 Tiếng anh lớp 1 Cánh diều có đáp án 2024 - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1
(Bộ sách: Cánh diều)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 2)
I/ Look at the picture and complete the words
II/ Look at the pictures and answer these questions
1. |
I have a ______________ |
2. |
How old are you? _____________________ |
3. |
What is this? _____________________ |
4. |
How many cars? _____________________ |
5. |
Touch your ___________ |
III/ Reorder these words to have correct sentences
1. living room/ is/ my/ This
___________________________________________
2. you/ Nice/ meet/ to/ ./
___________________________________________
3. want/ I/ a/ banana/ ./
___________________________________________
-The end-
Đáp án
I/ Look at the picture and complete the words
1. bag |
2. bird |
3. swim |
4. cookie |
5. ball |
6. kitchen |
II/ Look at the pictures and answer these questions
1. I have a teddy bear.
2. I am five (years old).
3. This is a snake
4. Six (cars)
5. Touch your nose
III/ Reorder these words to have correct sentences
1. This is my living room.
2. Nice to meet you.
3. I want a banana