Tailieumoi.vn xin giới thiệu bài tập Tiếng Anh lớp 5 mới Unit 2: I always get up early. How about you? có đáp án, lời giải chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có nội dung bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 5 chương trình thí điểm. Hi vọng với bộ tài liệu Tiếng Anh 5 mới có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh sắp tới.
Bài tập Tiếng Anh 5 Unit 2: I always get up early. How about you?
I. Complete the dialogues
Teacher: Hi! My ........... Huyen. What's ............name?
Student: Hello! My name's Nga. ............. to meet you.
Teacher:: Nice to ............ you, too. Where are you.............?
Student: .......................from Vietnam.
Teacher:: How ..........are you?
Student: I'm ten...............
Teacher:: What animals ..........you like?
Student: I ..........monkeys.
Teacher:: Why do you ............monkeys?
Student: Because they .............swing.
Đáp án:
Teacher: Hi! My ....name is ....... Huyen. What's ......your......name?
Student: Hello! My name's Nga. ......Nice....... to meet you.
Teacher:: Nice to ......meet...... you, too. Where are you.....from........?
Student: ...............I........from Vietnam.
Teacher:: How ....old......are you?
Student: I'm ten......years old.........
Teacher:: What animals ....do......you like?
Student: I .....like.....monkeys.
Teacher:: Why do you ......like......monkeys?
Student: Because they ....can.........swing.
II. Choose the words whose underlined parts are pronounced differently.
1. October |
Brother |
go |
no |
2. date |
today |
they |
cat |
3. February |
ten |
everyone |
December |
4. China |
Singapore |
hi |
nine |
5. Canada |
America |
Vietnam |
China |
Đáp án:
1 - Brother; 2 - cat; 3 - December; 4 - Singapore; 5 - Vietnam;
III. Read and answer the question.
Dear Linda.
My name's Nga. I'm Vietnamese. I live in Viet Tri, Phu Tho, Vietnam. I'm eleven years old. I study at Quan Lao Primary School. My favourite subject is English. I like reading book.
Love,
Nga
1. What's her name?
.............................................
2. How old is she?
................................................................
3. Where is she from?
................................................................
4. What is her school's name?
................................................................
5. What's her favourite subject?
................................................................
Đáp án:
2. She is eleven years old.
3. She is from Viet Tri, Phu Tho, Viet Nam.
4. It is Quan Lao primary school.
5. Her favourite subject is English.
Hướng dẫn dịch
Gửi Linda.
Tớ tên là Nga. Tớ là người Việt Nam. Tớ đang sống ở Việt Trì, Phú Thọ, Việt Nam. Tớ 11 tuổi. Tớ đang học tại trường tiểu học Quan Lão. Môn học yêu thích của tớ là môn tiêng Anh. Tớ thích đọc sách.
Thân mến,
Nga
IV. Circle the correct answer
1. I'm from Vietnam. I'm ....................... .
A. Vietnam
B.China
C. Vietnamese
D. Chinese
2. She's from .................. .She's Japanese.
A. Japan
B. America
C. England
D. English
3. Mr. White is from ........................ . He's English.
A. Vietnam
B. England
C. Australia
D. China
4. They're from Australia. They are ........................ .
A. France
B. American
C. America
D. Australian
5. We are from China. We are ...................... .
A. Chinese
B. Japanese
C. Vietnamese
D. English
Đáp án:
1 - C; 2 - A; 3 - B; 4 - D; 5 - A;
V. Reorder the words to make full sentence
1. date/ is/ today/ what/ the/? ...................................................
2. August/ is/ It's/ 26th.. ...................................................
3. Unit 2/ Let's/ at/ look. ...................................................
4. am I/ student/ a/ Le Hong Phong / school/ at/ Primary.
...............................................................................
5. to/ Happy/ you/ birthday/ gift/ you/ for/ this/ is.
...................................................
Đáp án:
1. What is the date today?
2. It's 26th August.
3. Let's look at Unit 2.
4. I am a student at Le Hong Phong Primary school.
5. Happy birthday to you. This gift is for you.
VI. Translate these sentences into English.
1. Cô ấy đến từ nước Anh. Cô ấy là người Anh.
..................................................................................
2. Hôm nay là ngày bao nhiêu?
..................................................................................
3. Kia là ai? Đó là bạn của tôi.
..................................................................................
4. Anh ấy đến từ đâu? Anh ấy đến từ Canada.
..................................................................................
5. Anh ấy bao nhiêu tuổi? Anh ấy 11 tuổi.
..................................................................................
Đáp án:
1. She is from England. She is English.
2. What is the date today?
3. Who is that? That is my friend.
4. Where is he from? He is from Canada.
5. How old is he? He is eleven.
Xem thêm Bài tập Tiếng anh lớp 5 chương trình thí điểm hay, chi tiết khác:
Bài tập Unit 1: What's your address?
Bài tập Unit 2: I always get up early. How about you?
Bài tập Unit 3: Where did you go on holiday?
Bài tập Unit 4: Did you go to the party?
Bài tập Unit 5: Where will you be this weekend?