Women nowadays have more advantages than those in the past

1.2 K

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu bộ câu hỏi Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh (Phần 8)

Câu 29: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phases that best fits each of the numbered blanks

Women nowadays have more advantages than those in the past. For example, our great grandmothers were not allowed to go to school or to work to earn their own living. (1) ______, they had to depend on their husbands financially. Modern women, on the contrary, can get good education, have their own careers, and (2) ______ their interests. They can even take good positions in politics if they are competent (3) ______ it. However, women living in our modern society have their (4) ______ too. Today women work harder than their great grandmothers so that they can gain the (5) ______ between working life and family life.

1. A. Therefore B. However            C. As a result   D. Although

2. A. pursue            B. support              C. promote             D. stimulate

3. A. to  B. at                         C. with                    D. of

4. A. obstacles        B. disputes              C. profits                D. problems

5. A. equality         B. stables                 C. balance               D. steadiness

Lời giải:

Đáp án: 

1A

2A

3B

4D

5C

Giải thích:

1. However: tuy nhiên             

Therefore: vì vậy

As a result: kết quả là

Although: mặc dù

Dịch: Ngày nay phụ nữ có nhiều thuận lơi hơn so với phụ nữ trong quá khứ. Ví dụ những bà cố của chúng ta không được phép đi học hay đi làm để kiếm sống. Vì vậy, họ phải phụ thuộc tài chính vào chồng.

2. pursue : theo đuổi

support : ủng hộ / hỗ trợ

promote : tăng cường/ khuyến mãi

stimulate: kích thích/ khuấy động

Dịch: Phụ nữ hiện đại, ngược lại, có thể được học vấn tốt, có sự nghiệp riêng và theo đuổi những những mình yêu thích.

3. competent at = có năng lực/ giỏi về

Dịch: Họ thậm chí có thể đảm nhận vị trí tốt trong chính trị nếu họ giỏi về nó.

4. obstacles : khó khăn, cản trở

disputes : tranh cãi

profits : lợi nhuận

problems: vấn đề

Dịch: Tuy nhiên, phụ nữ sống trong xã hội hiện đại cũng có những vấn đề.

5. equality : chất lượng

stables : sự ổn định

balance : sự cân bằng

steadiness: sự vững vàng

Dịch: Ngày nay phụ nữ làm việc vất vả hơn bà cố của chúng ta để mà họ có thể đạt được sự cân bằng giữa công việc và gia đình.

Đánh giá

0

0 đánh giá