Chỉ 100k mua trọn bộ Đề thi môn Toán vào lớp 10 năm 2024 có đáp án bản word có lời giải chi tiết (chỉ 20k cho 1 đề thi bất kì):
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Lịch thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 của 63 tỉnh, thành
Hầu hết các tỉnh thành chọn phương án thi lớp 10 là 3 môn Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ. Riêng tỉnh Quảng Bình năm nay bỏ môn Ngoại ngữ, chỉ thi Toán, Ngữ văn.
STT |
TỈNH, THÀNH |
NGÀY THI |
MÔN THI |
1 |
An Giang |
2 đến 4-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
2 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
5 và 6-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
3 |
Bạc Liêu |
23 và 24-5 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
4 |
Bắc Giang |
3 và 4-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
5 |
Bắc Kạn |
3 đến 5-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
6 |
Bắc Ninh |
6 đến 8-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
7 |
Bến Tre |
5 và 6-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
8 |
Bình Dương |
31-5 và 1-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
9 |
Bình Định |
5 và 6-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
10 |
Bình Phước |
Dự kiến 4 và 5-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
11 |
Bình Thuận |
3 và 4-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
12 |
Cà Mau |
Dự kiến 14 đến 16-6 |
Xét tuyển vào lớp 10; thi tuyển vào trường chuyên |
13 |
Cao Bằng |
Dự kiến 5 và 6-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
14 |
Cần Thơ |
5 và 6-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
15 |
Đà Nẵng |
2 và 3-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
16 |
Đắk Lắk |
9 và 10-6 |
Một số trường như Trường THPT chuyên Nguyễn Du, Trường THPT Dân tộc nội trú N’Trang Long, Đam San thi tuyển, còn lại xét tuyển |
17 |
Đắk Nông |
7 và 8-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
18 |
Điện Biên |
Dự kiến đầu tháng 6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
19 |
Đồng Nai |
5 và 6-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
20 |
Đồng Tháp |
1 đến 5-6 |
Xét tuyển, trường chuyên thi tuyển |
21 |
Gia Lai |
6 đến 8-6 |
Xét tuyển, trường chuyên thi tuyển |
22 |
Hà Giang |
5 và 6-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
23 |
Hà Nam |
13 và 14-6 (đại trà) 29 đến 31-5 (thi chuyên) |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
24 |
Hà Nội |
8 và 9-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
25 |
Hà Tĩnh |
6 và 7-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
26 |
Hải Dương |
1 và 2-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
27 |
Hải Phòng |
3 đến 5-6 (đại trà) 6 đến 8-6 (trường chuyên) |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
28 |
Hậu Giang |
7 và 8-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
29 |
Hòa Bình |
6 đến 8-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
30 |
Hưng Yên |
3 đến 5-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
31 |
Khánh Hòa |
3 và 4-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
32 |
Kiên Giang |
Dự kiến đầu tháng 6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
33 |
Kon Tum |
4 đến 6-6 |
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển |
34 |
Lai Châu |
Dự kiến trước 15-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
35 |
Lạng Sơn |
Dự kiến đầu tháng 6 |
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển |
36 |
Lào Cai |
4 đến 6-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
37 |
Lâm Đồng |
3 đến 6-6 |
Thi tuyển trường chuyên |
38 |
Long An |
6 và 7-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
39 |
Nam Định |
7 và 8-6 (đại trà) 23 đến 25-5 (trường chuyên) |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
40 |
Nghệ An |
5 và 6-6 |
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển |
41 |
Ninh Bình |
1đến 3-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
42 |
Ninh Thuận |
3 đến 5-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
43 |
Phú Thọ |
Trước ngày 20-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
44 |
Phú Yên |
Dự kiến đầu tháng 6 |
- |
45 |
Quảng Bình |
4 và 5-6 |
Toán - Ngữ văn - Môn chuyên (nếu có) |
46 |
Quảng Nam |
3 đến 6-6 (thi trường chuyên) |
Xét tuyển vào trường THPT không chuyên, thi tuyển trường chuyên |
47 |
Quảng Ngãi |
6 đến 8-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
48 |
Quảng Ninh |
1 đến 3-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
49 |
Quảng Trị |
5 và 6-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
50 |
Sóc Trăng |
Dự kiến đầu tháng 6 |
- |
51 |
Sơn La |
1 và 2-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
52 |
Tây Ninh |
Dự kiến đầu tháng 6 |
Thi tuyển kết hợp xét tuyển |
53 |
Thái Bình |
6 đến 8-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
54 |
Thái Nguyên |
6 và 7-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
55 |
Thanh Hóa |
13 và 14-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
56 |
Thừa Thiên - Huế |
2 và 3-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
57 |
TP.HCM |
6 và 7-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
58 |
Tiền Giang |
Dự kiến đầu tháng 6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
59 |
Trà Vinh |
Dự kiến đầu tháng 6 |
- |
60 |
Tuyên Quang |
Dự kiến đầu tháng 6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
61 |
Vĩnh Long |
1 và 2-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
62 |
Vĩnh Phúc |
1 đến 3-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |
63 |
Yên Bái |
2 đến 4-6 |
Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ - Môn chuyên (nếu có) |