Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | iLearn Smart Start

3.2 K

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes sách iLearn Smart Start hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 3 Unit 6 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 3.

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes

Lesson 1

A (trang 58 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Draw lines. (Vẽ các dòng.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | iLearn Smart Start (ảnh 1) 

Đáp án:

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | iLearn Smart Start (ảnh 2) 

Hướng dẫn dịch:

pants: quần dài

dress: váy

socks: đôi tất

shirt: áo khoác

shorts: quần đùi

B (trang 58 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look and write. (Nhìn và viết.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | iLearn Smart Start (ảnh 3) 

Đáp án:

1. socks

2. dress

3. pants

4. shirt

5. shorts

Hướng dẫn dịch:

socks: đôi tất

dress: váy

pants: quần dài

shirt: áo khoác

shorts: quần đùi

C (trang 59 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | iLearn Smart Start (ảnh 4) 

D (trang 59 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look and write. (Nhìn và viết.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | iLearn Smart Start (ảnh 5) 

Đáp án:

1. What do you want? – I want a dress.

2. What do you want? – I want a socks.

3. What do you want? – I want a pants.

4. What do you want? – I want a shirt.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn muốn cái gì? – Tôi muốn một cái váy.

2. Bạn muốn cái gì? – Tôi muốn một đôi tất.

3. Bạn muốn cái gì? – Tôi muốn một cái quần dài.

4. Bạn muốn cái gì? – Tôi muốn một cái áo khoác.

Lesson 2

A (trang 60 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look and circle. (Nhìn và khoanh tròn.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | iLearn Smart Start (ảnh 6) 

Đáp án:

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | iLearn Smart Start (ảnh 7) 

Hướng dẫn dịch:

boots: đôi bốt

jeans: quần dài bó ống

jacket: áo khoác

skirt: váy

T-shirt: áo thun

B (trang 60 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look and write. (Nhìn và viết.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | iLearn Smart Start (ảnh 8) 

Đáp án:

1. skirt

2. jacket

3. jeans

4. boots

Hướng dẫn dịch:

skirt: váy

jacket: áo khoác

jeans: quần dài bó ống

boots: đôi bốt

C (trang 61 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Listen and put a tick or a cross. (Nghe và đánh dấu  hoặc .)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | iLearn Smart Start (ảnh 9) 

D (trang 61 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look and write. (Nhìn và viết.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | iLearn Smart Start (ảnh 10) 

Đáp án:

1. What are you wearing? – I’m wearing a green skirt.

2. What are you wearing? – I’m wearing a yellow jacket.

3. What are you wearing? – I’m wearing a blue jeans.

4. What are you wearing? – I’m wearing a black boots.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đang mặc gì? – Tôi đang mặc một cái váy xanh lá.

2. Bạn đang mặc gì? – Tôi đang mặc một cái áo khoác vàng.

3. Bạn đang mặc gì? – Tôi đang mặc một cái quần dài bó ống xanh dương.

4. Bạn đang mặc gì? – Tôi đang đi một đôi bốt đen.

Lesson 3

A (trang 62 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look and circle. (Nhìn và khoanh tròn.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | iLearn Smart Start (ảnh 11) 

Đáp án:

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | iLearn Smart Start (ảnh 12) 

Hướng dẫn dịch:

pajamas: đồ ngủ

scarf: khăn quàng cổ

belt: dây lưng

sweater: áo len

skiing: trượt tuyết

B (trang 62 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Circle the odd one out and write. (Khoanh tròn từ khác loại và viết.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | iLearn Smart Start (ảnh 13) 

Đáp án:

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | iLearn Smart Start (ảnh 14) 

Hướng dẫn dịch:

1. belt: dây lưng

2. pajamas: đồ ngủ

scarf: khăn quàng cổ

sweater: áo len

skiing: trượt tuyết

C (trang 63 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Listen and tick the box. (Nghe và đánh dấu.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | iLearn Smart Start (ảnh 15) 

D (trang 63 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look and write. (Nhìn và viết.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | iLearn Smart Start (ảnh 16) 

Đáp án:

1. Is that your belt? – No, it isn’t.

2. Is that your scarf? – Yes, it is.

3. Is that your sweater? – No, it isn’t.

4. Is that your pajamas? – Yes, it is.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là dây lưng của bạn? – Không phải.

2. Đây là khăn quàng cổ của bạn? – Đúng vậy.

3. Đây là áo len của bạn? – Không phải.

4. Đây là đồ ngủ của bạn? – Đúng vậy.

Culture

A (trang 64 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Unscramble and write. (Sắp xếp và viết.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | iLearn Smart Start (ảnh 30) 

Đáp án:

1. sneakers

2. polo T-shirt

3. uniform

4. tie

Hướng dẫn dịch:

sneakers: giày thể thao

polo T-shirt: áo thun có cổ

uniform: đồng phục

tie: cà vạt

B (trang 64 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Read and fill in the blanks. (Đọc và điền vào ô trống.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | iLearn Smart Start (ảnh 29) 

Đáp án:

1. white

2. tie

3. black

4. love

Hướng dẫn dịch:

white: trắng

tie: cà vạt

black: màu đen

love: yêu thích

C (trang 65 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Listen and fill in the blanks. (Nghe và điền vào ô trống.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | iLearn Smart Start (ảnh 28) 

D (trang 65 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look and write. (Nhìn và viết.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | iLearn Smart Start (ảnh 27) 

Đáp án:

1. What do you wear at school? – I wear a blue sweater, white shirt, and a black skirt.

2. What do you wear at school? – I wear a white shirt, a blue and black tie, and white pants.

3. What do you wear at school? – I wear a red tie, red shorts, and a white shirt.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn mặc gì ở trường? – Tôi mặc một cái áo len xanh, áo sơ mi trắng và chân váy đen.

2. Bạn mặc gì ở trường? – Tôi mặc một áo sơ mi trắng, một cà vạt xanh đen và một cái quần dài trắng.

3. Bạn mặc gì ở trường? – Tôi mặc một cà vạt đỏ, quần đùi đỏ và một áo sơ mi trắng.

Review and practice

A (trang 66 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Unscramble and write. (Sắp xếp và viết.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | iLearn Smart Start (ảnh 25) 

Đáp án:

1. boots

2. pajamas

3. scarf

4. sweater

5. jeans

6. jacket

Hướng dẫn dịch:

boots: đôi bốt

pajamas: đồ ngủ

scarf: khăn quàng cổ

sweater: áo len

jeans: quần dài bó ống

jacket: áo khoác

B (trang 67 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | iLearn Smart Start (ảnh 22) 

C (trang 67 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look and write. (Nhìn và viết.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes | iLearn Smart Start (ảnh 23) 

Đáp án:

1. Are those your jeans? – Yes, they are.

2. What’s she wearing? – She’s wearing a pink sweater, and a white skirt.

3. What do you want? – I want a boots.

4. Is that your T-shirt? – No, it isn’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là những cái quần dài bó ống của bạn? - Đúng vậy.

2. Cô ấy đang mặc gì? – Cô ấy đang mặc một cái áo len hồng, và một cái váy trắng.

3. Bạn muốn cái gì? – Tôi muốn một đôi bốt.

4. Đó là áo thun của bạn? – Không phải.

Đánh giá

0

0 đánh giá