Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes sách iLearn Smart Start hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 3 Unit 6 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 3.
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes
Lesson 1
A (Trang 82 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)
Audio 01
Hướng dẫn dịch:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Váy |
Áo |
Quần sooc |
Tất |
Quần dài |
A (Trang 82 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Play Guess (Chơi giải đố)
Học sinh tự thực hành
B (Trang 82 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and practice. (Nghe và luyện tập)
Audio 02
Hướng dẫn dịch:
Bạn muốn gì? – Tớ muốn một cái váy
Bạn muốn gì? Tớ muốn vài đôi tất
B (Trang 82 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Look and write. Practice (Nhìn và nghe. Luyện tập)
Đáp án:
1. a shirt
2. pants
3. you want – some socks
4. you want – I want a shorts
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn muốn gì? – Tớ muốn một cái áo
2. Bạn muốn gì? – Tớ muốn một cái quần dài
3. Bạn muốn gì? – Tớ muốn vài đôi tất
4. Bạn muốn gì? – Tớ muốn một cái quần sooc
C (Trang 83 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Audio 03
Học sinh tự thực hành
C (Trang 83 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Chant (Hát ca)
Audio 04
Học sinh tự thực hành
D (Trang 83 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Look and listen (Nhìn và nghe)
Audio 05
Học sinh tự thực hành
D (Trang 83 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Listen and number (Nghe và đánh số)
Audio 06
Đáp án:
1. Some pants
2. A shirt
3. a dress
4. some socks
Hướng dẫn dịch:
1. Jill: Tớ muốn một vài bộ đồ mới
Lucy: Tớ cũng vậy. Bạn muốn gì?
Jill: Tớ muốn vài cái quần dài
Lucy: OK
2. Lucy: Bạn muốn gì nữa không?
Jill: Tớ muốn một cái áo
Lucy: Ồ, tớ nhìn thấy vài cái ở đằng kia
3. Jill: Lucy thì sao nhỉ? Bạn muốn gì?
Lucy: Tớ muốn một cái váy
Jill: Ý kiến hay đó
4. Jill: Bạn muốn gì nữa không?
Lucy: Tớ muốn vài đôi tất
Jill: OK. Tớ sẵn sàng rồi
D (Trang 83 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 3. Practice with your friends (Luyện tập với bạn bè)
Học sinh tự thực hành
E (Trang 84 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Point, ask, and answer (Chỉ vào, hỏi và trả lời)
Hướng dẫn dịch:
Bạn muốn gì? – Tớ muốn một cái áo
F (Trang 84 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Play the chain game (Chơi trò chuỗi)
Hướng dẫn dịch:
Bạn muốn gì? – Tớ muốn một cái áo
Bạn muốn gì? – Tớ muốn một vài đôi tất
Lesson 2
A (Trang 85 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)
Audio 07
Hướng dẫn dịch:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Chân váy |
Áo khoác |
Quần bò |
Bốt |
Áo phông |
A (Trang 85 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Play Heads up. What’s missing? (Chơi ngẩng cao đầu. Điều gì còn thiếu?)
Học sinh tự thực hành
B (Trang 85 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and practice (Nghe và luyện tập)
Audio 08
Hướng dẫn dịch:
Bạn đang mặc gì vậy? – Tôi đang mặc quần bò màu xanh
Bạn đang mặc gì vậy? – Tôi đang mặc áo khoác màu đỏ
B (Trang 85 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Look and write. Practice (Nhìn và viết. Luyện tập)
Đáp án:
1. skirt
2. jacket
3. wearing - T-shirt
4. are you – boots
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đang mặc gì vậy? – Tôi đang mặc chiếc váy màu xanh
2. Bạn đang mặc gì vậy? – Tôi đang mặc áo khoác màu vàng
3. Bạn đang mặc gì vậy? – Tôi đang mặc áo phông màu xanh
4. Bạn đang mặc gì vậy? – Tôi đang đi đôi bốt màu đỏ
C (Trang 86 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Audio 09
Học sinh tự thực hành
C (Trang 86 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Chant (Hát ca)
Audio 10
Học sinh tự thực hành
D (Trang 86 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Look and listen (Nhìn và nghe)
Audio 11
Học sinh tự thực hành
D (Trang 86 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Listen and write (Nghe và viết)
Audio 12
Đáp án:
1. jacket
2. jeans
3. skirt
4. boots
Hướng dẫn dịch:
1. Cháu chào bà, bọn cháu đang ở nhà gà
Bà không thấy cháu. Cháu đang mặc đồ gì thế Lucy?
Cháu đang mặc một chiếc áo khoác màu vàng
2. Không, bà vẫn chưa nhìn thấy cháu đâu. Cháu còn mặc đồ như thế nào nữa đó?
Cháu mặc một chiếc quần bò màu xanh
3. Bà mặc đồ vì vậy ạ?
Bà đang mặc một chiếc chân váy màu xanh
4. Ông mặc đồ gì thế ạ?
Ông đi một đôi giày màu đỏ
Ồ Lucy, ông thấy cháu rồi. Lucy! Jill
Không ông ơi. Quay lại đây đi
D (Trang 86 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 3. Practice with your friends (Luyện tập với bạn bè)
Học sinh tự thực hành
E (Trang 87 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Point, ask, and answer (Chỉ vào, hỏi và trả lời)
Hướng dẫn dịch:
Bạn mặc đồ gì thế? – Tớ đang mặc quần bò màu xanh
F (Trang 87 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Play Tic, tac, toe (Chơi trò lần lượt)
Hướng dẫn dịch:
Bạn mặc đồ gì thế? – Tớ đang mặc một chiếc áo khoác màu vàng
- Được rồi đến lượt tớ
Lesson 3
A (Trang 88 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)
Audio 13
Hướng dẫn dịch:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Thắt lưng |
Khăn quàng cổ |
Áo len |
Đồ ngủ |
Trượt tuyết |
A (Trang 88 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Play the pretend game (Chơi trò giả vờ)
Học sinh tự thực hành
B (Trang 88 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and practice (Nghe và luyện tập)
Audio 14
Hướng dẫn dịch:
Đây là thắt lưng của bạn phải không? – Đúng rồi/Không phải
Đây là đồ ngủ của bạn phải không? – Đúng rồi/Không phải
B (Trang 88 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Look and write. Practice (Nhìn và viết. Thực hành)
Đáp án:
1. sweater
2. Yes, it is
3. Are those your pajamas?
4. No, they aren’t
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là áo len của bạn phải không?
2. Đúng rồi
3. Đây là đồ ngủ của bạn phải không?
4. Không phải
C (Trang 89 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Audio 15
Học sinh tự thực hành
C (Trang 89 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Chant (Hát ca)
Audio 16
Học sinh tự thực hành
D (Trang 89 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Look and listen (Nhìn và nghe)
Audio 17
Học sinh tự thực hành
D (Trang 89 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Listen and circle (Nghe và khoanh)
Audio 18
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Đi trượt tuyết thôi nào các cháu ơi!
- Đây là áo len của cháu phải không Lucy?
- Dạ đúng ạ
2. Đây là khăn quàng cổ của cháu phải không Lucy?
- Không phải đâu ạ
- Ồ, OK
3. Đây là đồ ngủ của cháu phải không Jill?
- Dạ đúng ạ. Cháu cảm ơn bà
4. Đây là thắt lưng của cháu phải không Jill?
- Dạ đúng ạ
- Được rồi các cháu, đi thôi
- Ông Dan….
- Ông ơi coi chừng kìa
- aaaaaaaa
D (Trang 89 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 3. Practice with your friends (Luyện tập với bạn bè)
Học sinh tự thực hành
E (Trang 90 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Point, ask, and answer (Chỉ vào, hỏi và trả lời)
Hướng dẫn dịch:
Đây là quần dài của bạn phải không? – Không, chúng không phải
Đây là áo khoác của bạn phải không? – Đúng rồi
F (Trang 90 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Play draw it (Chơi trò vẽ hình)
Học sinh tự thực hành
Culture
A (Trang 91 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)
Audio 19
Hướng dẫn dịch:
1 |
2 |
3 |
4 |
Đồng phục |
Áo polo |
Cà vạt |
Giày thể thao |
A (Trang 91 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Play Heads up. What’s missing? (Chơi trò ngẩng cao đầu. Điều gì còn thiếu?)
Học sinh tự thực hành
B (Trang 91 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and practice (Nghe và thực hành)
Audio 20
Hướng dẫn dịch:
Bạn mặc gì đến trường thế? – Tớ thắt cà vạt màu xanh
Bạn có thích đồng phục không? – Tớ có
B (Trang 91 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Look and write. Practice (Nhìn và viết. Luyện tập)
Đáp án:
1. do you
2. shorts
3. polo T-shirt
4. like – uniform
5. Yes, I do
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn mặc gì đến trường thế?
2. Tớ mặc quần sooc màu xanh
3. Tớ mặc áo polo màu trắng
4. Bạn có thích đồng phục không?
5. Tớ có
C (Trang 92 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Read and circle (Đọc và khoanh)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
Tên tớ là David. Tớ sống cùng bố mẹ và anh trai ở Úc. Ở trường, tớ mặc áo polo màu xanh và quần sooc màu xanh. Tớ đi giày thể thao màu đen. Tớ thích đồng phục của mình lắm
C (Trang 92 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Circle David’s uniform (Khoanh vào đồng phục của David)
Đáp án: B
D (Trang 92 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Look and listen (Nhìn và nghe)
Audio 21
Học sinh tự thực hành
D (Trang 92 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Listen and write (Nghe và viết)
Audio 22
Đáp án:
1. skirt
2. uniform
3. trouser
4. tie
Hướng dẫn dịch:
Tom: Bạn mặc gì ở trường thế Mia?
Mia: Tớ mặc áo trắng và váy xanh
Tom: Bạn có thích đồng phục của mình không?
Mia: Có chứ
Mia: Bạn mặc gì ở trường thế Tom?
Tom: Tớ mặc quần đen, áo trắng và thắt cà vạt
Mia: Bạn có thích đồng phục của mình không?
Tom: Tớ không
D (Trang 92 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 3. Practice with your friends (Luyện tập với bạn bè)
Học sinh tự thực hành
E (Trang 93 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Read and circle True or False (Đọc và khoanh đúng sai)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
Tớ tên là Mai. Tớ đang học tại Hà Nội, Viêt Nam. Ở trường, tớ mặc áo trắng và váy xanh. Tớ thích đồng phục của mình
F (Trang 93 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Look at E. Write about your school uniform (Nhìn vào mục E. Viết về đồng phục trường mình)
Gợi ý:
My name is Lan. I go to school in Ha Noi, Viet Nam. At school, I wear white shirt and black skirt. I love my uniform
Hướng dẫn dịch:
Tôi tên là Lan. Tôi đi học ở Hà Nội, Việt Nam. Ở trường, tôi mặc áo sơ mi trắng và váy đen. Tôi yêu đồng phục của tôi
G (Trang 93 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Talk about your school uniform (Nói về đồng phục của mình)
Học sinh tự thực hành
Review and practice
A (Trang 94 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Listen and (v) the box (Nghe và đánh v vào ô)
Audio 23
Đáp án:
1. I’m wearing orange sweater
2. I’m wearing pink skirt
3. Yellow boots is really nice
4. They are my pajamas
5. I’m wearing blue scarf
B (Trang 94 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Read the sentences. Choose a word from the box. Write the correct words next to the letter A-D (Đọc các câu. Chọn một từ trong hộp. Viết các từ đúng bên cạnh chữ A-D)
Đáp án:
1. shirt
2. sweater
3. jeans
4. socks
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn muốn gì? – Tớ muốn một cái áo
2. Bạn đang mặc gì thế? – Tớ đang mặc áo len màu đỏ
3. Đó có phải quần dài của bạn không? – Đúng rồi
4. Bạn muốn gì? – Tớ muốn đôi tất
C (Trang 95 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Play the board game (Chơi trò bàn cờ)
Hướng dẫn dịch:
Bạn muốn gì? – Tớ muốn quần sooc
Bạn đang mặc gì? – Tớ đang mặc áo phông màu xanh lục
Đây có phải quần bò của bạn không? – Không phải