Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Home | iLearn Smart Start

2.1 K

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Home sách iLearn Smart Start hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 3 Unit 4 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 3.

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Home

Lesson 1

A (trang 38 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look and circle. (Nhìn và khoanh tròn.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Home | iLearn Smart Start (ảnh 2) 

Đáp án:

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Home | iLearn Smart Start (ảnh 3) 

Hướng dẫn dịch:

1. bedroom: phòng ngủ

2. kitchen: phòng bếp

3. yarrd: sân vườn

4. bathroom: phòng tắm

B (trang 38 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look and write. (Nhìn và viết.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Home | iLearn Smart Start (ảnh 4) 

Đáp án:

1. living room

2. yard

3. bedroom

4. bathroom

5. kitchen

Hướng dẫn dịch:

living room: phòng khách

yard: sân vườn

bedroom: phòng ngủ

bathroom: phòng tắm

kitchen: phòng bếp

C (trang 39 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Listen and draw lines. (Nghe và vẽ các dòng.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Home | iLearn Smart Start (ảnh 5) 

D (trang 39 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look and write. (Nhìn và viết.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Home | iLearn Smart Start (ảnh 6) 

Đáp án:

1. Where’s Alfie? – He’s in the yard.

2. Where’s Tom? – He’s in the kitchen.

3. Where’s Lucy? – She’s in the bathroom.

4. Where’s Mr. Brown? – He’s in the living room.

Hướng dẫn dịch:

1. Alfie đang ở đâu? – Anh ấy ở trong sân vườn.

2. Tom đang ở đâu? – Anh ấy đang ở trong nhà bếp.

3. Lucy đang ở đâu? – Cô ấy đang ở trong nhà tắm.

4. Ông Brown đang ở đâu? – Ông ấy đang ở trong phòng khách.

Lesson 2

A (trang 40 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Cirle the odd one out and write. (Khoanh tròn vào từ khác loại và viết.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Home | iLearn Smart Start (ảnh 7) 

Đáp án:

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Home | iLearn Smart Start (ảnh 8) 

Hướng dẫn dịch:

cooking: nấu ăn

eating: ăn

sleeping: ngủ

playing: chơi

cleaning: dọn dẹp

B (trang 40 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look and circle. (Nhìn và khoanh tròn.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Home | iLearn Smart Start (ảnh 9) 

Đáp án:

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Home | iLearn Smart Start (ảnh 10) 

Hướng dẫn dịch:

cleaning: dọn dẹp

cooking: nấu ăn

eating: ăn

playing: chơi

sleeping: ngủ

C (trang 41 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Home | iLearn Smart Start (ảnh 11) 

D (trang 41 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look and write. (Nhìn và viết.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Home | iLearn Smart Start (ảnh 12) 

Đáp án:

1. What’s he doing? – He’s cleaning.

2. What’s she doing? – She’s sleeping.

3. What’s she doing? – She’s cooking.

4. What’s he doing? – He’s playing.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy đang làm gì? – Anh ấy đang dọn dẹp.

2. Cô ấy đang làm gì? – Cô ấy đang ngủ.

3. Cô ấy đang làm gì? – Cô ấy đang nấu ăn,

4. Anh ấy đang làm gì? – Anh ấy đang chơi.

Lesson 3

A (trang 42 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look and write. (Nhìn và viết.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Home | iLearn Smart Start (ảnh 13) 

Đáp án:

1. Sofa

2. Mirror

3. Picture

4. Table

5. Box

6. House

Hướng dẫn dịch:

sofa: ghế xo-pha

mirror: gương

picture: bức tranh

table: bàn

box: thùng

house: nhà

B (trang 42 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look and circle. (Nhìn và khoanh tròn.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Home | iLearn Smart Start (ảnh 14) 

Đáp án:

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Home | iLearn Smart Start (ảnh 15) 

Hướng dẫn dịch:

sofa: ghế xo-pha

picture: bức tranh

box: thùng

mirror: gương

table: bàn

house: nhà

C (trang 43 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Listen and put a tick or a cross. (Nghe và đánh dấu  hoặc .)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Home | iLearn Smart Start (ảnh 16) 

D (trang 43 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look and write. (Nhìn và viết.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Home | iLearn Smart Start (ảnh 17) 

Đáp án:

1. Is the table in the kitchen? – Yes, it is.

2. Is the sofa in the living room? – Yes, it is.

3. Is the picture in the bedroom? – Yes, it is.

4. Is the mirror in the living room? – No, it isn’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Bàn có trong phòng bếp không? – Có chứ.

2. Ghế xô-pha có trong phòng khách không? – Có chứ.

3. Bức tranh có trong phòng ngủ không? – Có chứ.

4. Gương có trong phòng khách không? – Không đâu

Culture

A (trang 44 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Complete the words. (Hoàn thành các từ.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Home | iLearn Smart Start (ảnh 18) 

Đáp án:

1. bed

2. chair

3. desk

4. closet

5. TV

Hướng dẫn dịch:

bed: giường

chair: ghế

desk: bàn

closet: tủ quần áo

TV: tivi

B (trang 44 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Read and circle True or False. (Đọc và khoanh tròn Đúng hay Sai.)

My name is Sarah. I live on Eldon Street in London, UK. My house has two bedrooms, a living room, a kitchen, and a bathroom. My favorite room is my bedroom. My bedroom has a pink chair and a pink desk.

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Home | iLearn Smart Start (ảnh 19) 

Đáp án:

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Home | iLearn Smart Start (ảnh 20) 

Hướng dẫn dịch:

1. Sarah đến từ nước Mỹ.

2. Nhà cô ấy có hai phòng ngủ.

3. Căn phòng yêu thích của cô ấy là phòng khách.

4. Cô ấy có một cái bàn màu hồng.

C (trang 45 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Home | iLearn Smart Start (ảnh 21) 

D (trang 45 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look and write. (Nhìn và viết.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Home | iLearn Smart Start (ảnh 22) 

Đáp án:

1. I live on Nguyen Du Street.

2. It has a tivi in the living room.

3. It has a chair, a desk and a picture in the bedroom.

3. I live in Hanoi.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi sống ở phố Nguyễn Du.

2. Có một cái ti vi trong phòng khách.

3. Có một cái ghế, một cái bàn và một bức tranh trong phòng ngủ.

4. Tôi sống ở Hà Nội.

E (trang 45 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Write about your home. Write 10-20 words. (Viết về nhà của bạn. Viết khoảng 10-20 từ.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Home | iLearn Smart Start (ảnh 23) 

Gợi ý:

My name is Anh. I live on Nguyen Hoang Street in Cau Giay, Hanoi. My house has two bedrooms, a living room, a kitchen, and a bathroom. My favorite room is my living room. My living room has a black TV and a pink sofa.

Hướng dẫn dịch:

Tôi tên là Ánh. I sống ở phố Nguyễn Hoàng tại Cầu Giấy, Hà Nội. Căn nhà của tôi có hai phòng ngủ, một phòng khách, một nhà bếp và một phòng tắm. Phòng yêu thích của tôi là phòng khách của tôi. Phòng khách của tôi có TV màu đen và ghế xô-pha màu hồng.

Review and practice

A (trang 46 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. (Nhìn vào các bức tranh. Nhìn vào các chữ cái. Viết các từ.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Home | iLearn Smart Start (ảnh 24) 

Đáp án:

1. cleaning

2. bedroom

3. bathroom

4. cooking

5. mirror

6. sofa

Hướng dẫn dịch:

cleaning: dọn dẹp

bedroom: phòng ngủ

bathroom: phòng tắm

cooking: nấu ăn

mirror: gương

sofa: ghế xô-pha

B (trang 47 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Listen and tick the box. (Nghe và đánh dấu.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Home | iLearn Smart Start (ảnh 25) 

C (trang 47 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look and write. (Nhìn và viết.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Home | iLearn Smart Start (ảnh 26) 

Đáp án:

1. Is the mirror in the bedroom? – Yes, it is.

2. Where’s Alfie? – He’s in the yard.

3. Is the picture in the living room? – No, it isn’t.

4. What’s she doing? – She’s reading.

Hướng dẫn dịch:

1. Gương có ở phòng ngủ không? – Có chứ.

2. Alfie đang ở đâu? – Anh ấy đang ở trong sân vườn.

3. Bức tranh có ở trong phòng khách không? – Không đâu.

4. Cô ấy đang làm gì? – Cô ấy đang đọc sách.

Đánh giá

0

0 đánh giá