Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | iLearn Smart Start

1.6 K

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family sách iLearn Smart Start hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 3 Unit 2 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 3.

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family

Lesson 1

A (trang 18 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Complete the words. (Hoàn thành các từ.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | iLearn Smart Start (ảnh 1) 

Đáp án:

1. mother

2. sister

3. father

4. brother

Hướng dẫn dịch:

mother: mẹ

sister: chị em gái

father: bố

brother: am em trai

B (trang 18 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look, circle and write. (Nhìn, khoanh tròn và viết.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | iLearn Smart Start (ảnh 2) 

Đáp án:

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | iLearn Smart Start (ảnh 3) 

Hướng dẫn dịch:

mother: mẹ

sister: chị em gái

father: bố

brother: am em trai

C (trang 19 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | iLearn Smart Start (ảnh 4) 

D (trang 19 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look and write. (Nhìn và viết.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | iLearn Smart Start (ảnh 5) 

Đáp án:

1. Tom: This is my father.

Alfie: Hi, I’m Alfie.

Mr. Brown: Hi, I’m Tom’s father.

2. Tom: This is my mother.

Alfie: Hi, I’m Alfie.

Mrs. Brown: Hello, I’m Tom’s mother.

3. Tom: This is my sister.

Alfie: Hi, I’m Alfie.

Lucy: Hello, I’m Lucy.

4. Tom: This is my brother.

Alfie: Hi, I’m Alfie.

Ben: Hello, I’m Ben.

Hướng dẫn dịch:

1. Tom: Đây là bố của tôi.

Alfie: Chào, cháu là Alfie.

Ông Brown: Chào cháu, chú là bố của Tom.

2. Tom: Đây là mẹ của tôi.

Alfie: Chào, cháu là Alfie.

Bà Brown: Chào cháu, chú là mẹ của Tom.

3. Tom: Đây là chị của tôi.

Alfie: Chào, tôi là Alfie.

Lucy: Chào bạn, tôi là Lucy.

4. Tom: Đây là em trai của tôi.

Alfie: Chào, tôi là Alfie.

Ben: Chào bạn, tôi là Ben.

Lesson 2

A (trang 20 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look and write. (Nhìn và viết.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | iLearn Smart Start (ảnh 6) 

Đáp án:

1. aunt

2. grandfather

3. uncle

4. grandmother

5. cousin

Hướng dẫn dịch:

aunt: cô, dì

grandfather: ông nội

uncle: chú, bác

grandmother: bà nội

cousin: anh chị em họ

B (trang 20 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Unscramble and write. (Sắp xếp và viết.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | iLearn Smart Start (ảnh 7) 

Đáp án:

1. cousin

2. uncle

3. aunt

4. grandmother

Hướng dẫn dịch:

cousin: anh chị em họ

uncle: chú, bác

aunt: cô, dì

grandmother: bà nội

C (trang 21 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | iLearn Smart Start (ảnh 8) 

D (trang 21 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look and write. (Nhìn và viết.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | iLearn Smart Start (ảnh 9) 

Đáp án:

1. Who’s he? – He’s my uncle.

2. What’s his name? – His name’s Bill.

3. Who’s he? – He’s my grandfather.

4. What’s her name? – Her name’s Lucy.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ta là ai? – Anh ấy là chú tôi.

2. Tên của anh ta là gì? – Tên của anh ta là Bill.

3. Ông ấy là ai? – Ông ấy là ông nội tôi.

4. Tên của cô ấy là gì? – Tên của cô ấy là Lucy.

Lesson 3

A (trang 22 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look and write. (Nhìn và viết.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | iLearn Smart Start (ảnh 10) 

Đáp án:

1. wake up

2. do your homework

3. clean your room

4. go to bed

Hướng dẫn dịch:

wake up: thức dậy

do your homework: làm bài tập về nhà

clean your room: dọn phòng

go to bed: đi ngủ

B (trang 22 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Read and draw lines. (Đọc và vẽ các dòng.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | iLearn Smart Start (ảnh 11) 

Đáp án:

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | iLearn Smart Start (ảnh 12) 

Hướng dẫn dịch:

wake up: thức dậy

go to bed: đi ngủ

clean your room: dọn phòng

do your homework: làm bài tập về nhà

C (trang 23 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Listen and tick the box. (Nghe và đánh dấu.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | iLearn Smart Start (ảnh 13) 

D (trang 23 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look and write. (Nhìn và viết.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | iLearn Smart Start (ảnh 14) 

Đáp án:

1. Do your homework!

2. wake up

3. clean your room

4. go to bed

Hướng dẫn dịch:

do your homework: làm bài tập về nhà

ưake up: thức dậy

clean your room: dọn phòng

go to bed: đi ngủ

Culture

A (trang 24 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look, read and tick the box. (Nhìn, đọc và đánh dấu.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | iLearn Smart Start (ảnh 15) 

Đáp án:

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | iLearn Smart Start (ảnh 16) 

Hướng dẫn dịch:

fish: con cá

dog: con chó

bird: con chim

cat: con mèo

B (trang 24 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look and circle True or False. (Nhìn và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)

My name’s Donna. I live with my mother, father and grandmother in Hanoi, Vietnam. My family pet is a bird. Her name is Pecks. She’s four years old. She’s red, yellow, and white. She’s a great bird.

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | iLearn Smart Start (ảnh 17) 

Đáp án:

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | iLearn Smart Start (ảnh 18) 

Hướng dẫn dịch:

1. Donna có một người chị gái.

2. Cô ấy có một chú chim nuôi.

3. Pecks năm tuổi.

4. Pecks có màu vàng, đỏ và trắng.

C (trang 25 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Listen and draw lines. (Nghe và vẽ các dòng.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | iLearn Smart Start (ảnh 19) 

D (trang 25 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look and write. (Nhìn và viết.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | iLearn Smart Start (ảnh 20) 

Đáp án:

1. My family pet is a fish. He’s blue.

2. Her name is Vicky. She’s black and white.

3. My family pet is a bird. He’s yellow.

4. Her name is Barks. She’s white, black, and brown.

Hướng dẫn dịch:

1. Vật nuôi nhà tôi là một chú cá. Nó có màu xanh.

2. Cô ấy là Vicky. Cô ấy có màu đen và trắng.

3. Vật nuôi nhà tôi là một con chim. Nó có màu vàng.

4. Cô ấy tên là Barks. Cô ấy có màu trắng, đen và nâu.

Review and practice

A (trang 26 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look at the table and pictures. Look at the numbers. Write the words and draw lines. (Nhìn vào bảng và bức tranh. Nhìn vào các số. Viết các từ và vẽ các dòng.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | iLearn Smart Start (ảnh 21) 

Đáp án:

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | iLearn Smart Start (ảnh 22) 

Hướng dẫn dịch:

grandmother: bà nội

cousin: anh chị em họ

aunt: cô, dì

uncle: chú, bác

brother: anh em trai

grandfather: ông nội

B (trang 27 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | iLearn Smart Start (ảnh 23) 

C (trang 27 sách bài tập Tiếng anh 3 I-learn smart star) Look and write. (Nhìn và viết.)

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family | iLearn Smart Start (ảnh 24) 

Đáp án:

1. Tom: This is my mother.

Alfie: Hi, I’m Alfie.

Mrs. Brown: Hello, I’m Tom’s mother.

2. Alfie: Who’s he?

Tom: He’s my uncle.

Alfie: What’s his name?

Tom: His name’s Tony.

3. Go to bed

4. Do your homeword!

Hướng dẫn dịch:

1. Tom: Đây là mẹ tôi.

Alfie: Chào, cháu là Alfie.

Bà Brown: Chàu cháu, cô là mẹ của Tom.

2. Alfie: Anh ta là ai?

Tom: Anh ấy là chú tôi.

Alfie: Tên anh ấy là gì?

Tom: Tên anh ấy là Tony.

3. Đi ngủ.

4. Làm bài tập về nhà!

Đánh giá

0

0 đánh giá