Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: School sách iLearn Smart Start hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 3 Unit 3 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 3.
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: School
Lesson 1
A (Trang 38 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)
Audio 01
Hướng dẫn dịch:
1. cục tẩy
2. cái thước
3. bút chì
4. sổ
5. hộp bút
A (Trang 38 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Play Slow motion. (Chơi trò chuyển động chậm)
Học sinh tự thực hành
B (Trang 38 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and practice. (Nghe và luyện tập)
Audio 02
Hướng dẫn dịch:
Đây có phải tẩy của bạn không? – Đúng rồi/Không phải
Đây có phải sổ của bạn không? – Đúng rồi/Không phải
B (Trang 38 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành)
Đáp án:
1. Is this
2. Are these
3. No
4. aren’t
Hướng dẫn dịch:
1. 2. A: Đây có phải thước/tẩy của bạn không?
B: Đúng rồi
A: Nó đây
B: Cảm ơn bạn
3. 4. Đây có phải sổ/ bút chì của bạn không? – Không phải rồi
C (Trang 39 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Look and listen. (Nhìn và nghe)
Audio 03
Học sinh tự thực hành
C (Trang 39 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Chant. (Hát ca)
Audio 04
Học sinh tự thực hành
D (Trang 39 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Look and listen. (Nhìn và nghe)
Audio 05
Học sinh tự thực hành
D (Trang 39 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Listen and write. (Nghe và viết)
Audio 06
Đáp án:
(1) pencil
(2) ruler
(3) Yes, they are
(4) No, it isn’t
Hướng dẫn dịch:
1. Lucy: Đi thôi. Tớ muốn đến trường sớm và chơi với các bạn
Kids: Ow!
Lucy: Ôi tớ xin lỗi
Ella: Không sao đâu
Lucy: Đây có phải bút chì của cậu không?
Ella: đúng rồi
Lucy: Của cậu đây
Ella: Cảm ơn cậu nhé
2. Alfie: Đây có phải thước của cậu không Nick?
Nick: Không phải
3. Ella: Đây có phải sổ của cậu không Tom?
Tom: Đúng rồi
4. Nick: Đây có phải hộp bút của cậu không Lucy?
Lucy: Không phải
Ella: Đó là hộp bút của tớ Nick ơi
Nick: OK, của cậu đây
Ella: Cảm ơn cậu
D (Trang 39 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 3. Practice with your friends. (Luyện tập với bạn bè)
Học sinh tự thực hành
E (Trang 40 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Point, ask, and answer. (Chỉ vào, hỏi và trả lời)
Đáp án:
1. Are these your pencils? – Yes, they are
2. Are these your notebooks? – No, they aren’t
3. Is this your eraser? – Yes, it is
4. Are these your rulers? – No, they aren’t
5. Is this your book? – No, it isn’t
6. Is this your pencil case? – Yes, it is
Hướng dẫn dịch:
1. Đây có phải là những chiếc bút chì của bạn không? – Đúng rồi
2. Đây có phải là sổ ghi chép của bạn không? – Không phải
3. Đây có phải là cục tẩy của bạn không? - Vâng, đúng vậy
4. Đây có phải là những người cai trị của bạn? – Không phải
5. Đây có phải là cuốn sách của bạn? - Không, không phải
6. Đây có phải là hộp đựng bút chì của bạn không? - Vâng, đúng vậy
F (Trang 40 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Play Guess whose. (Chơi trò Đoán người)
Hướng dẫn dịch:
Đây có phải bút chì của bạn không Kim? – Không phải
Đây có phải những quyển sách của bạn không Tom? – Đúng rồi
Lesson 2
A (Trang 41 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)
Audio 07
Hướng dẫn dịch:
1. môn toán
2. môn tiếng Anh
3. môn mỹ thuật
4. môn thể dục
5. môn âm nhạc
A (Trang 41 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Play Four corners. (Chơi trò 4 góc)
Học sinh tự thực hành
B (Trang 41 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and practice. (Nghe và luyện tập)
Audio 08
Hướng dẫn dịch:
Bạn có thích toán không?
- Tớ thích lắm
Tớ không thích
B (Trang 41 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Fill in the blanks. Practice. (Điền vào chỗ trống. Luyện tập)
Đáp án:
1. like
2. I don’t
3. Yes
4. Do you
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thích âm nhạc không? – Tớ thích
2. Bạn có thích toán không? – Tớ không thích
3. Bạn có thích mĩ thuật không? – Tớ thích
4. Bạn có thích tiếng Anh không? – Tớ không thích
C (Trang 42 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)
Audio 09
Học sinh tự thực hành
C (Trang 42 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Chant. (Hát ca)
Audio 10
Học sinh tự thực hành
D (Trang 42 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Look and listen. (Nhìn và nghe)
Audio 11
Học sinh tự thực hành
D (Trang 42 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn)
Audio 12
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Alfie: Bạn có thích trường học không Tom?
Tom: Có chứ Alfie. Tớ thích trường học lắm
Alfie: Tuyệt. Cậu có thích môn mĩ thuật không?
Tom: Tớ thích
2. Alfie: Nick ơi cậu có thích tiếng Anh không?
Nick: Môn tiếng Anh á? Tớ thích lắm
3. Alfie: Còn Mai thì sao? Cậu thích tiếng Anh không?
Mai: Hmmm. Không tớ không thích
Alfie: Cậu thích Toán không đó?
Mai: Tớ có, rất thích là đằng khác
4. Tom: Alfie, cậu có thích toán không?
Alfie: Toán á? Không, tớ không thích
Tom: Thế cậu có thích thể dục không?
Alfie: Tớ có. Thể dục tuyệt vời!!
D (Trang 42 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn)3. Practice with your friends. (Luyện tập với bạn bè)
Học sinh tự thực hành
E (Trang 43 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Point, ask, and answer. (Chỉ vào, hỏi và trả lời)
Đáp án:
1. Do you like Art? – Yes, I do
2. Do you like Math? – No, I don’t
3. Do you like P.E? – No, I don’t
4. Do you like English? – Yes, I do
5. Do you like Music? – No, I don’t
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thích mĩ thuật không? – Tớ có
2. Bạn có thích toán không? – Tớ không
3. Bạn có thích thể dục không? – Tớ không
4. Bạn có thích tiếng Anh không? – Tớ có
5. Bạn có thích âm nhạc không? – Tớ không
E (Trang 43 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Fill in the school form. Ask, write, and circle. (Điền vào mẫu đơn của trường. Hỏi, viết và khoanh tròn)
Gợi ý:
Lesson 3
A (Trang 44 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)
Audio 13
Hướng dẫn dịch:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
Thứ bảy |
Chủ nhật |
A (Trang 44 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Play Pass the word. (Chơi trò nối chữ)
Học sinh tự thực hành
B (Trang 44 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and practice. (Nghe và thực hành)
Audio 14
Hướng dẫn dịch:
Khi nào bạn học tiếng Anh? – Tớ có tiết tiếng Anh vào thứ tư và thứ sau hàng tuần
B (Trang 44 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành)
Đáp án:
A: When do you have art?
B: I have art on Mondays
A: When do you have music?
B: I have music on Tuesdays and Wednesdays
Hướng dẫn dịch:
A: Khi nào bạn có tiết mĩ thuật?
B: Tớ có tiết mĩ thuật vào thứ Hai
A: Khi nào bạn có tiết âm nhạc?
B: Tớ có tiết âm nhạc vào thứ Ba và thứ Tư
C (Trang 45 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)
Audio 15
Học sinh tự thực hành
C (Trang 45 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Chant. (Hát ca)
Audio 16
Học sinh tự thực hành
D (Trang 45 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Look and listen. (Nhìn và nghe)
Audio 17
Học sinh tự thực hành
D (Trang 45 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn)
Audio 18
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Tom: Khi nào bạn có tiết thể dục thế Ben?
Ben: Tớ học thể dục vào mỗi thứ ba và thứ tư
2. Ben: Khi nào bạn có tiết toán thế Tom?
Tom: Tớ học toán vào mỗi thứ năm và thứ sáu
3. Tom: Khi nào bạn có tiết mĩ thuật thế Ben?
Ben: Tớ học mĩ thuật vào mỗi thứ tư và thứ sáu
4. Ben: Khi nào bạn có tiết âm nhạc thế Tom?
Tom: Tớ học âm nhạc vào mỗi thứ sáu. Tớ yêu âm nhạc lắm, nghe nè!
Ben: Dừng lại đi!!
D (Trang 45 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 3. Practice with your friends. (Luyện tập với bạn bè)
Học sinh tự thực hành
E (Trang 46 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Point, ask, and answer. (Chỉ vào, hỏi và trả lời)
Hướng dẫn dịch:
Khi nào bạn có tiết tiếng Anh thế?
- Tớ học tiếng Anh vào mỗi thứ ba và thứ năm
F (Trang 46 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Look at E. Play the Memory game. (Nhìn vào mục E. Chơi trò trí nhớ)
Hướng dẫn dịch:
Khi nào bạn có tiết toán thế?
- Tớ học toán vào mỗi thứ hai và thứ tư
Art
A (Trang 47 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)
Audio 19
Hướng dẫn dịch:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Màu xanh lục |
Màu cam |
Màu hồng |
Màu tím |
Màu xám |
Yêu thích |
A (Trang 47 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Play Slow motion. (Chơi trò di chuyển chậm)
Học sinh tự thực hành
B (Trang 47 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and practice. (Nghe và luyện tập)
Audio 20
Hướng dẫn dịch:
Màu sắc yêu thích của bạn là gì? – Màu tớ thích là màu cam
Tớ có thể vẽ ra màu cam với màu vàng và màu đỏ đấy
B (Trang 47 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Fill in the blanks. Practice. (Điền vào chỗ trống. Luyện tập)
Đáp án:
1. What’s
2. can make
3. favorite color
4. with
Hướng dẫn dịch:
1. Màu sắc yêu thích của bạn là gì?
2. Tớ có thể vẽ ra màu hồng với màu đỏ và màu trắng đấy
3. Màu tớ thích là màu hồng
4. Tớ có thể vẽ ra màu xanh lục với màu vàng và màu xanh biển đấy
C (Trang 48 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Read and fill in the blanks. (Đọc và điền vào chỗ trống)
Đáp án:
1. Write the colors
a. Yellow and blue make green
b. Red and yellow make orange
c. Blue and red make purple
d. Black and white make grey
2. Fill in the blanks
My favorite color is blue
You can make it with green and yellow
Hướng dẫn dịch:
1. Viết các màu
a. Màu vàng và màu xanh lam tạo nên màu xanh lá cây
b. Màu đỏ và màu vàng tạo nên màu da cam
c. Xanh lam và đỏ tạo nên màu tím
d. Đen và trắng tạo thành xám
2. Điền vào chỗ trống
Màu sắc yêu thích của tôi là màu xanh
Bạn có thể làm cho nó với màu xanh lá cây và màu vàng
D (Trang 48 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Look and listen. (Nhìn và nghe)
Audio 21
Học sinh tự thực hành
D (Trang 48 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Listen and write. (Nghe và viết)
Audio 22
Đáp án:
1. orange
2. Yes, it is
3. love
4. green
Hướng dẫn dịch:
1. Alex: Xin chào Emma
Emma: Chào Alex
Alex: Màu sắc yêu thích của bạn là gì?
Emma: Màu sắc yêu thích của tớ là màu hồng. Còn cậu thì sao?
Alex: Màu sắc yêu thích của tớ là màu cam
2. Emma: Đây có phải cuốn sổ màu cam của bạn không?
Alex: Đúng rồi, Đây là tẩy màu hồng của bạn phải không?
Emma: Đúng rồi
3. Alex: Bạn thích hộp bút màu cam của tớ không?
Emma: Tớ thích nó lắm. Bạn thích bút chì màu hồng của tớ chứ?
Alex: Tớ rất thích
4. Alex: Bạn có thích vẽ không?
Emma: Tớ có. Tớ có thể vẽ con chim với màu xanh lục và màu cam
Alex: Ồ! Tớ có thể vẽ con cá với màu xanh biển và màu vàng
D (Trang 48 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 3. Practice with your friends. (Luyện tập với bạn bè)
Học sinh tự thực hành
E (Trang 49 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Read and circle True or False. (Đọc và khoanh đúng hoặc sai)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Minh có một quyển sổ màu vàng
2. Minh có thể vẽ con cá
3. Minh có thể tạo ra màu cam từ màu vàng và màu đỏ
E (Trang 49 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Circle Minh’s favorite color. (Khoanh màu yêu thích của Minh)
Học sinh tự thực hành
F (Trang 49 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Look at E. Write about your favorite color. (Nhìn vào E. Viết về màu sắc yêu thích của bạn)
Gợi ý:
My favorite color is blue
I have a red pencil and a green notebook
I love my green notebook
I can paint a dog with brown and white
I can make blue with yellow and green
Hướng dẫn dịch:
Màu sắc yêu thích của tôi là màu xanh
Tôi có một cây bút chì màu đỏ và một cuốn sổ màu xanh lá cây
Tôi yêu cuốn sổ màu xanh lá cây của tôi
Tôi có thể vẽ một con chó với màu nâu và trắng
Tôi có thể tạo màu xanh lam với màu vàng và màu xanh lá cây
G (Trang 49 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Tell your friends about your favorite color. (Nói với bạn bè của bạn về màu sắc yêu thích của bạn)
Học sinh tự thực hành
Review and practice
A (Trang 50 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Listen and write. (Nghe và viết)
Audio 23
Đáp án:
|
Monday |
Tuesday |
Wednesday |
Thursday |
Friday |
Girl |
P.E |
Math |
Math |
Music |
English |
Boy |
English |
Music |
P.E |
Art, English |
|
Hướng dẫn dịch:
- I have Math on Tuesdays and Wednesdays
(Tớ có tiết toán vào mỗi thứ ba và thứ tư)
- I have Art on Thursdays
(Tớ có tiết mĩ thuật vào mỗi thứ năm)
- I have Music on Tuesdays
(Tớ có tiết âm nhạc vào mỗi thứ ba)
- I have English on Mondays and Thursdays
(Tớ có tiết tiếng Anh vào mỗi thứ hai và thứ năm)
B (Trang 50 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. (Nhìn vào bức ảnh và lá thư. Viết từ)
Đáp án:
1. pencil
2. ruler
3. notebook
4. eraser
Hướng dẫn dịch:
1. bút chì
2. thước kẻ
3. sổ tay
4. cục tẩy
C (Trang 51 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Play Connect three. (Chơi trò ghép ba)
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn có tiết toán vào hôm nào?
B: Tớ có tiết toán vào mỗi thứ ba và thứ năm
Bạn có thích thể dục không? – Tớ có
Đây là thước của bạn phải không? – Đúng vậy