Với giải Câu 2.14 trang 9 SBT Tin học lớp 6 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 2: Xử lí thông tin giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tin học 6. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Tin học lớp 6 Bài 2: Xử lí thông tin
Câu 2.14 trang 9 SBT Tin học lớp 6: So sánh quá trình xử lí thông tin giữa người và máy tính theo gợi ý sau:
|
Máy tính |
Con người |
Thu nhận |
Thiết bị vào: bàn phím, chuột, camera, máy quét,… Đặc điểm: dữ liệu vào gồm hình ảnh, âm thanh, văn bản. |
Các giác quan: mắt, tai, mũi, miệng, da,… Đặc điểm: thông tin vào rất đa dạng gồm văn bản, âm thanh, hình ảnh, mùi vị, cảm giác,… |
Xử lí |
|
|
Truyền |
|
|
Lưu trữ |
|
|
Trả lời
|
Máy tính |
Con người |
Thu nhận |
Thiết bị vào: bàn phím, chuột, camera, máy quét,… Đặc điểm: dữ liệu vào gồm hình ảnh, âm thanh, văn bản. |
Các giác quan: mắt, tai, mũi, miệng, da,… Đặc điểm: thông tin vào rất đa dạng gồm văn bản, âm thanh, hình ảnh, mùi vị, cảm giác,… |
Xử lí |
Bộ vi xử lí (CPU) Đặc điểm: Xử lí nhanh, chính xác, làm việc không mệt mỏi nhưng không tư duy sáng tạo được. |
Bộ não Đặc điểm: Xử lí chậm hơn, có thể không chính xác, làm việc cần nghỉ ngơi nhưng có tư duy sáng tạo. |
Truyền |
Thiết bị ra: Màn hình, máy in, loa,… Đặc điểm: sinh động, rõ nét, chính xác. |
Truyền miệng, chữ việc, hình vẽ,…
Đặc điểm: linh hoạt, sinh động, có thể có sai sót. |
Lưu trữ |
Bộ nhớ: Bộ nhớ trong, ổ cứng, USB, thẻ nhớ,… Đặc điểm: Lâu dài, dữ liệu lưu trữ khổng lồ. |
Vật mang tin: Bộ não, viết vẽ ra giấy, phim, máy tính,… Đặc điểm: Khả năng lưu trữ của bộ não con người hạn chế hơn so với máy tính. |
Xem thêm lời giải sách bài tập Tin học lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Câu 2.1 trang 7 SBT Tin học lớp 6: Các hoạt động xử lí thông tin gồm:....
Câu 2.12 trang 9 SBT Tin học lớp 6: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?...
Câu 2.15 trang 10 SBT Tin học lớp 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau:....