Để tính tổng các ô từ C3 đến C7, phương án nào sau đây là đúng

568

Với giải Câu 8.3 trang 28 SBT Tin học lớp 7 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 8: Công cụ hỗ trợ tính toán giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tin học 7. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tin học lớp 7 Bài 8: Công cụ hỗ trợ tính toán

Câu 8.3 trang 28 SBT Tin học 7: Để tính tổng các ô từ C3 đến C7, phương án nào sau đây là đúng?

Đánh dấu X vào cột Đúng Sai tương ứng

A. =SUM(C3-C7)

B. =SUM(C3:C7)

C. =SUM(C3…C7)

D. = TONG(C3:7)

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Để tính tổng các ô từ C3 đến C7, ta dùng công thức sau: =SUM(C3:C7)

Lý thuyết Công cụ hỗ trợ tính toán

1. Hàm trong bảng tính

Mỗi hàm trong bảng tính sẽ được xác định bởi:

+ Tên của hàm (SUM, AVERAGE, …).

+ Ý nghĩa hàm số (tính tổng, trung bình, …)

 

Lý thuyết Bài 8: Công cụ hỗ trợ tính toán – Tin học lớp 7 - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hình 1. Hàm SUM

Lý thuyết Bài 8: Công cụ hỗ trợ tính toán – Tin học lớp 7 - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hình 2. Hàm AVERAGE

- Các tham số của hàm có thể là dãy bao gồm các số, địa chỉ ô, địa chỉ vùng dữ liệu được viết cách nhau bởi dấu “,” hoặc “;”

- Cách sử dụng hàm:

= <tên hàm> (<các tham số>)

Lưu ý: Cần nhập chính xác tên của hàm và các tham số của hàm. Khi nhập thông tin vùng dữ liệu trong tham số của hàm có thể dùng chuột chọn các ô hoặc vùng này. Tên hàm có thể dùng chữ in hoa hoặc in thường.

2. Một số hàm tính toán đơn giản

- Một số hàm thông dụng của phần mềm bảng tính:

 

Bảng 1. Cú pháp một số hàm

STT

Tên hàm

Cách viết

Ý nghĩa

Ví dụ

1

SUM

SUM(v1,v2,…)

Tính tổng các giá trị số có trong các ô, vùng hoặc số có trong danh sách v1, v2,…

SUM(C3:C5)

SUM(D4;H4,15,K10)

2

AVERAGE

AVEARGE(v1, v2,…)

Tính trung bình các giá trị số có trong các ô, vùng hoặc số có trong danh sách v1, v2,…

AVERAGE(B2:E6)

AVERAGE(10,12,1)

3

MIN

MIN(v1,v2,…)

Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị số có trong các ô, vùng hoặc số có trong danh sách v1, v2,…

MIN(A1:B10)

MIN(C2,B3,10)

4

MAX

MAX(v1,v2,…)

Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị số có trong các ô, vùng hoặc số có trong danh sách v1, v2,…

MAX(B1:E1)

MAX(2,A1:B5)

5

COUNT

COUNT(v1,v2,…)

Đếm số các giá trị là số có trong các giá trị số có trong các ô, vùng hoặc số có trong danh sách v1, v2,…

COUNT(B3:E10)

COUNT(1,2)

 

Lưu ý:

- Tất cả các hàm trên đều chỉ xử lí các ô có dữ liệu số có trong tham số của hàm. Hàm sẽ bỏ qua các ô dữ liệu chứa văn bản hoặc ô trống

- Các phần mềm bảng tính thường dùng dấu chấm “.” Để ngăn cách phần nguyên và phần thập phân, dùng dấu phẩy “,” để ngăn cách các chữ số hàng nghìn, hàng triệu, …

Đánh giá

0

0 đánh giá