Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 10 Unit 5 Writing sách Friends Global Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 10. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit 5 Writing
1 (trang 47 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Put elements 1-7 in the correct places (A-G) in the letter (Đặt các phần tử 1-7 vào đúng vị trí (A-G) trong chữ cái)
1. the email address the email is going to
2. the writer's name
3. the writer's address
4. the date
5. the writer's signature
6. the person the letter is going to
7. the subject line
Đáp án:
1. A |
2. F |
3. C |
4. D |
5. G |
6. E |
7. B |
Hướng dẫn dịch:
1. địa chỉ email mà email sẽ đến
2. tên người viết
3. địa chỉ của người viết
4. ngày
5. chữ ký của người viết
6. người mà bức thư sẽ đến
7. dòng tiêu đề
2 (trang 47 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete gaps 1-5 in the letter with these phrases. (Hoàn thành các khoảng trống 1-5 trong lá thư với các cụm từ này.)
a. have experience
b. sincerely
c. am emailing to apply for
d. saw your advertisement
e. believe I would
Đáp án:
1. d |
2. c |
3. a |
4. e |
5. b |
Hướng dẫn dịch:
Kính gửi bà Carey,
Tôi đã thấy quảng cáo của bạn trong trung tâm giải trí cho một trưởng nhóm bóng lưới tình nguyện và tôi đang gửi email để đăng ký vai trò này.
Tôi là đội trưởng đội bóng lưới của trường tôi và rất muốn giúp đỡ đội bóng lưới của bạn.
Tôi có kinh nghiệm chơi rất nhiều môn thể thao ở trường, bao gồm khúc côn cầu, bóng bàn và cầu lông. Tôi thích chơi trò chơi đồng đội. Tôi tin rằng mình sẽ là một trưởng nhóm tuyệt vời vì tôi là người hòa đồng và có trách nhiệm.
Tôi có thể đến tập vào Thứ Tư hàng tuần sau giờ học và sẵn sàng tham gia các trận đấu vào Thứ Bảy. Tôi mong sớm nhận được hồi âm từ bạn.
Trân trọng
Alex Davies, Trường Ryton
3 (trang 47 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the summary of the email (Hoàn thành bản tóm tắt của email)
The writer is applying for the voluntary role of (1).
He saw the advert (2). He thinks that his (3) will be useful for the job. He has experience of playing (4). He thinks he is (5) and (6). He can (7) every week and is available for (8).
Đáp án:
1. netball team leader |
2. in the leisure centre |
3. experience |
4. netball |
5. sociable |
6. responsible |
7. train |
8. Saturday games |
Hướng dẫn dịch:
Người viết đang nộp đơn cho vai trò tự nguyện của đội trưởng đội bóng lưới.
Anh ấy nhìn thấy quảng cáo ở trung tâm giải trí. Anh ấy nghĩ rằng kinh nghiệm của mình sẽ hữu ích cho công việc. Anh ấy có kinh nghiệm chơi bóng lưới. Anh ấy cho rằng mình là người hòa đồng và có trách nhiệm. Anh ấy có thể tập luyện hàng tuần và sẵn sàng cho các trận đấu thứ Bảy.
4 (trang 47 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Read the Writing Strategy above and the volunteering advertisement below. Write an email applying for the volunteering role. Follow the paragraph plan below. (Đọc Chiến lược Viết ở trên và quảng cáo tình nguyện bên dưới. Viết email đăng ký cho vai trò tình nguyện viên. Thực hiện theo kế hoạch đoạn văn dưới đây.)
Hướng dẫn dịch:
Tìm kiếm tình nguyện viên năng động và có tổ chức!
Chúng tôi đang tổ chức hai cuộc thi bơi lội từ thiện vào thứ Sáu và thứ Bảy, ngày 16 và 17 tháng 12 tại Trung tâm Giải trí Alton. Chúng tôi cần trợ giúp về việc thu tiền, chấm công, trao giải và chụp ảnh! Vui lòng gửi email để ứng tuyển.
(Học sinh tự thực hành)