Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: My toys sách Cánh diều hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 3 Unit 6 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 3.
Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: My toys
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Vocabulary 1A trang 98
Tiếng anh lớp 3 trang 98 Bài 1: Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Trả lời:
A train: Một chiếc tàu hỏa
A bike: Một chiếc xe đạp
A car: Một chiếc ô tô
A truck: Một chiếc xe tải
Tiếng anh lớp 3 trang 98 Bài 2: Listen and point. Say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Tiếng anh lớp 3 trang 98 Bài 3: Play the game: Slap the board. (Chơi trò chơi. Đập bảng)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Vocabulary 1B trang 99
Tiếng anh lớp 3 trang 99 Bài 1: Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Hướng dẫn dịch:
A ball: Một quả bóng
A kite: một con diều
A top: một con quay
A yo-yo: Một con quay yo yo
Tiếng anh lớp 3 trang 99 Bài 2: Listen and point. Say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Tiếng anh lớp 3 trang 99 Bài 3: Draw. Guess and say. (Vẽ. Đoán và nói)
Hướng dẫn dịch:
Đây có phải là con quay không?
Đúng vậy
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Language Focus 1A trang 100
Tiếng anh lớp 3 trang 100 Bài 1: Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Hướng dẫn dịch:
Polly:Bạn muốn gì vậy?
Eddie: Tớ muốn một quả bóng
Tiếng anh lớp 3 trang 100 Bài 2: Look. Listen and draw lines. (Nhìn tranh, nghe và nối)
Trả lời:
Đang cập nhật
Tiếng anh lớp 3 trang 100 Bài 3: Ask and answer. Check. (Hỏi và trả lời. Kiểm tra)
Trả lời:
What do you want?
I want a kite. What do you want?
I want a ball. What do you want?
I want a car
Hướng dẫn dịch:
Cậu muốn gì?
Tớ muốn một con diều. Cậu muốn gì?
Tớ muốn một quả bóng. Cậu muốn gì?
Tớ muốn một chiếc ô tô
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Language Focus 1B trang 101
Tiếng anh lớp 3 trang 101 Bài 1: Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Hướng dẫn dịch:
Eddie: Cậu có muốn một quả bóng không?
Mia: Có, tớ có muốn
Polly: Chắc chắn rồi! Tớ muốn một quả bóng
Freddie: Không, tớ không muốn.
Tiếng anh lớp 3 trang 101 Bài 2: Look. Listen and find. Draw lines. (Nhìn tranh. Nghe , tìm và nối)
Trả lời:
Đang cập nhật
Tiếng anh lớp 3 trang 101 Bài 3: Look at the toys in 2. Ask and answer. (Nhìn vào các đồ chơi ở bài 2. Hỏi và trả lời)
Trả lời:
Do you want a ball? Yes, I want
Do you want a drum? No, I don’t
Do you want a truck? Yes, I want
Do you want a car? No, I don’t
Do you want a kite? Yes, I want
Do you want a train? No, I don’t
Hướng dẫn dịch:
Cậu có muốn một quả bóng? Có, tớ muốn
Cậu có muốn một cái trống? Không, tớ không
Cậu có muốn một chiếc xe tải? Có, tớ muốn
Cậu có muốn một chiếc xe hơi? Không, tớ không
Cậu có muốn một con diều? Có, tớ muốn
Cậu có muốn một chuyến tàu? Không, tớ không
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Vocabulary 2A trang 102
Tiếng anh lớp 3 trang 102 Bài 1: Look and listen. Repeat. (Nhìn vào tranh, nghe và nói)
Hướng dẫn dịch:
A robot: một con rô bốt
A teddy bear: một chú gấu bóng
A doll: Một con búp bê
A puppet: Một con rối
Tiếng anh lớp 3 trang 102 Bài 2: Point and say. (Chỉ vào tranh và nói)
Tiếng anh lớp 3 trang 102 Bài 3: Draw. Play the games: Guessing. (Vẽ. Chơi trò chơi: Guessing)
Hướng dẫn dịch:
Đó có phải là một con búp bê hay không?
Không phải.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Vocabulary 2B trang 103
Tiếng anh lớp 3 trang 103 Bài 1: Look and listen. Repeat. (Nhìn vào tranh, nghe và lặp lại)
Hướng dẫn dịch:
A game: Máy chơi trò chơi
A puzzle: Miếng ghép hình
A drum: một cái trống
A plane: Máy bay
Tiếng anh lớp 3 trang 103 Bài 2: Point and say. (Chỉ vào tranh và nói)
Tiếng anh lớp 3 trang 103 Bài 3: Say and draw. (Nói và vẽ)
Hướng dẫn dịch
Tớ muốn một cái trống
Trống của cậu đây
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Language Focus 2A trang 104
Tiếng anh lớp 3 trang 104 Bài 1: Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Đọc lại)
Hướng dẫn dịch:
Mia: Đây là rô bốt của cậu à?
Eddie: Đúng rồi đó
Mia: Đây là gấu bóng của cậu à?
Eddie: Không phải đâu
Tiếng anh lớp 3 trang 104 Bài 2: Read and look. Listen and circle. Write. (Đọc và nhìn vào bức tranh. Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết )
Trả lời:
Đang cập nhật
Tiếng anh lớp 3 trang 104 Bài 3: Draw your toy. Make the dice. Play the game: Dice Rolling. (Vẽ đồ chơi của cậu. Gieo xúc sắc. Chơi trò chơi: Dice rolling)
Hướng dẫn dịch:
Đây là con rô bốt của cậu à?
Đúng rồi
Không phải.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Language Focus 2B trang 105
Tiếng anh lớp 3 trang 105 Bài 1: Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Hướng dẫn dịch:
Đây có phải những quả bóng của cậu phải không?
Đúng rồi
Đây có phải những con xoay của cậu phải không?
Không phải
Tiếng anh lớp 3 trang 105 Bài 2: Look. Listen and check. (Nhìn vào tranh. Nghe và kiểm tra lại)
Trả lời:
Đang cập nhật
Tiếng anh lớp 3 trang 105 Bài 3: Make the cards. Ask and answer. Play. (Làm ra các thẻ. Hỏi và trả lời)
Trả lời:
Are these your cars? Yes, they are
Are these your dolls? No, they aren’t
Are these your plane? Yes, they are
Are these your puppets? No, they aren’t
Hướng dẫn dịch:
Đây có phải là những chiếc xe của cậu không? Phải
Đây có phải là những con búp bê của cậu? Không phải
Đây có phải là máy bay của cậu không? Phải
Đây có phải là những con rối của cậu không? Không phải
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 The Sounds of English A trang 106
Tiếng anh lớp 3 trang 106 Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và đọc lại )
Tiếng anh lớp 3 trang 106 Bài 2: Listen and sing. (Nghe và hát theo)
Hướng dẫn dịch:
Đây có phải là con rô bốt của cậu không? Rô bốt, rô bốt, rô bốt
Đúng rồi. Đây là đồ chơi của tớ.
Đây là búp bê của cậu à? Búp bê, búp bê, búp bê
Đây là chú chó của cậu à? Đây là đồ chơi của cậu à?
Đây là chú chó của cậu à? Đây là đồ chơi của cậu à?
Chúng là chó của tớ, nhưng đó không phải là đồ chơi của tớ
Chúng là thú cưng của tớ
Tiếng anh lớp 3 trang 106 Bài 3: Play the game: Chain reaction. (Chơi trò chơi: Chain reaction)
Trả lời:
Doll
Doll, dog
Doll, dog, bed
Doll, dog, bed, robot
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 The Sounds of English B trang 107
Tiếng anh lớp 3 trang 107 Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
Tiếng anh lớp 3 trang 107 Bài 2: Listen and chant. (Nghe và đọc lại)
Hướng dẫn dịch:
Bạn có muốn chơi trò chơi không?
Chắc chắn rồi, chắc chắn rồi, chắc chắn rồi
Đến và chơi trò chơi với tớ
Cậu có muốn có máy bay không?
Chắc chắn rồi, chắc chắn rồi, chắc chắn rồi
Đến và chơi với máy bay của tớ
Tiếng anh lớp 3 trang 107 Bài 3: Say. Cirle the odd one out. (Nói và khoanh tròn từ khác)
Trả lời:
1. ball
2. sure
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Text A trang 108
Tiếng anh lớp 3 trang 108 Bài 1: Listen and read. (Nghe và đọc)
Hướng dẫn dịch:
Mọi người thích gấu bông. Trẻ em chơi với chung và ngủ với chúng. Thậm chí còn có một bảo tàng gấu bông. Nhìn vào bức tranh này xem! Đó là bảo tàng gấu bông ở Hàn Quốc. Có rất nhiều gấu bông ở đó. Bạn có muốn một con gấu bông không?
Tiếng anh lớp 3 trang 108 Bài 2: Read and circle. (Đọc và khoanh)
Trả lời:
1. No
2. Yes
3. No
Hướng dẫn dịch:
1. Mọi người không thích gấu bông
2. Trẻ em ngủ với gấu bông
3. Bảo tàng gấu bông ở Việt Nam
Tiếng anh lớp 3 trang 108 Bài 3: Say. (Nói)
Hướng dẫn dịch:
Tớ chơi với gấu bông và tàu của tớ. Cậu có muốn gấu bông không?
Có, cảm ơn
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Text B trang 109
Tiếng anh lớp 3 trang 109 Bài 1: Listen and read. (Nghe và đọc)
Hướng dẫn dịch:
Đây là những con rô bốt của tớ
Nó màu đỏ và đen
Tớ chơi với rô bốt của tớ
Tiếng anh lớp 3 trang 109 Bài 2: Look and answer. (Nhìn và trả lời)
Trả lời:
1. It is a doll
2. It is red
3. I play and sleep with it
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là cái gì vậy? Đây là một con búp bê
2. Nó màu đỏ
3. Tớ chơi và ngủ với chúng
Tiếng anh lớp 3 trang 109 Bài 3: Write about your toy. Write 10-20 words. (Viết về đồ chơi của bạn. Viết khoảng 10-20 từ)
Trả lời:
I have a teddy bear. It is brown. I usually play and sleep with it. I love my toy very much
Hướng dẫn dịch:
Tớ có một chú gấu bông. Nó màu nâu. Tớ thường chơi và ngủ với nó. Tớ yêu đồ chơi của tớ rất nhiều
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Value trang 110
Đang biên soạn
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác: