Unit 5 Grammar Reference lớp 10 trang 151, 152 | Tiếng Anh 10 Explore English

652

Với giải Unit 5 Grammar Reference lớp 10 trang 151, 152 Tiếng Anh 10 Explore English chi tiết trong Unit 5: Sports giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 10. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh lớp 10 Unit 5: Sports (Explore English)

Lesson A

A (trang 151 sgk Tiếng Anh 10)Write complete sentences using the present continuous. (Viết câu hoàn chỉnh sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)

1. They/play/baseball / now.

They're playing baseball now.

2. I/not/ study / today.

3. It/rain / outside

4. We/not/do/any exercise.

5. Sarah / climb / and/hike / in the mountains.

6. My family/go/ on vacation / this morning.

7. Barcolona/play/ against Real Madrid today.

8. I/do/yoga.

Đáp án:

2. I am not studying today

3. It is raining outside

4. We aren’t doing any exercise

5. Sarah is climbing going on vacation this morning

6. My family is going on vacation this morning

7.Barcelona is playing against Real Madrid today

8. I am doing yoga

Hướng dẫn dịch:

2. Tôi không học hôm nay

3. Bên ngoài trời đang mưa

4. Chúng tôi không thực hiện bất kỳ bài tập nào

5. Sarah đang leo núi để đi nghỉ sáng nay

6. Gia đình tôi sẽ đi nghỉ vào sáng nay

7.Barcelona sẽ thi đấu với Real Madrid hôm nay

8. Tôi đang tập yoga

B (trang 151 sgk Tiếng Anh 10)Match the questions to the answers. (Nối câu hỏi với đáp án)

1. Are you working today?

2. Is he driving to your house?

3. What are Peter and Sue doing?

4. Where are you walking?

5. Are we meeting in this room?

6. What are you watching?

a. No, he isn't. He's taking the bus.

b. In Yosemite park. It's beautiful!

c. I think they're studying today.

d. Yes, we are. Let's go in.

e. Basketball.

f. No, I'm not. I have a day off.

Đáp án:

1- f

2-a

3-c

4-c

5-d

6-e

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có đang làm việc ngày hôm nay không? Không, tớ có một ngày nghỉ

2. Anh ấy lái xe đến nhà cậu ạ? Không, anh ấy đi xe buýt đến.

3. Peter và Sue đang làm gì vậy? Tớ nghĩ là họ đang học

4. Cậu đi bộ ở đâu vậy? Ở công viênYosemite. Nó rất đẹp

5. Chúng ta họp ở phòng này à? Đúng, vào trong thôi nào.

6. Bạn đang xem gì đấy? Bóng rổ

C (trang 152 sgk Tiếng Anh 10):Write the verbs in parentheses in the simple present or the present continuous.

Helen: Hi, Chen. It's Helen. I (1) ___ (call) from the gym.

Chen: What sports (2) ___(you/do) there?

Helen: I (3) (not/do) anything at the moment. I (4) ___(eat) lunch in the cafe! Meet me here!

Chen: Sorry, but Jill and I(5) (play)____ tennis. We're at the park now.

Helen: But you usually (6) (play) ____tennis on Tuesdays.

Chen: I know, but Jill (7) (have) ____a new job and she (8) (work)____ on Tuesdays.

Đáp án:

1- am calling

2-do you do

2. am not doing

4. am eating

5.are playing

6.play

7.has

8.work

Hướng dẫn dịch:

Helen: Xin chào, Chen. Helen dây. Tớ đang gọi từ phòng tập thể dục.

Chen: Môn thể thao nào bạn đang tập ở đó?

Helen: Tớ đang không tập bất cứ điều gì vào lúc này. Tớ đang ăn trưa trong quán cà phê! Hãy gặp tớ ở đây!

Chen: Xin lỗi, nhưng Jill và tớ đang chơi tennis. Bây giờ chúng tớ đang ở công viên.

Helen: Nhưng bạn thường chơi tennis vào các ngày Thứ Ba.

Chen: Tớ biết, nhưng Jill có một công việc mới và cô ấy làm vào các ngày Thứ Ba.

D (trang 152 sgk Tiếng Anh 10):Underline the correct verbs in these sentences. (Gạch chân các động từ đúng trong các câu sau)

1. I want become /to become a successful businessperson

2. Don't make him study / to study so hard!

3. He suggests to go/ going to the stadium together

4. Are you watching Jenny perform/to perform her tricks on TV?

5. What games do you suggest to play / playing now?

6. Should we expect them arrive /to arrive on time?

7. I heard him call/to call another teacher.

8. He is learning drive /to drive.

Đáp án:

1. to become

2. study

3. going

4. perform

5.playing

6.to arrive

7. call

8. to drive

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi muốntở thành / trở thành một doanh nhân thành đạt

2. Đừng bắt anh ấy phải học quá mệt như vậy!

3. Anh ấy gợi ý đi đến sân vận động cùng nhau

4. Bạn có đang xem Jenny biểu diễn các trò ảo thuật của cô ấy trên TV không?

5. Những trò chơi nào bạn gợi ý chơi bây giờ?

6. Chúng ta có nên mong đợi họ đến đúng giờ không?

7. Tôi nghe thấy anh ấy gọi một giáo viên khác.

8. Anh ấy đang học để lái xe.

Đánh giá

0

0 đánh giá