Do the quiz. Use the words fro mthe box in exercise 1

350

Với giải Bài 2 trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Unit 6: Vocabulary and Listening giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 6: Vocabulary and Listening

2 (trang 40 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Do the quiz. Use the words fro mthe box in exercise 1 (Làm bài kiểm tra. Sử dụng các từ trong hộp trong bài tập 1)

SBT Tiếng Anh 7 trang 40 Unit 6: Vocabulary and Listening – Friend plus Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. mirror

2. compass

3. water bottle

4. tent

5. torch

6. knife

7. sleeping bag

8. first-aid kit

Hướng dẫn dịch:

Tôi là ai?

0. Tôi có thể giúp bạn nhóm lửa. – bật lửa/ diêm

1. Bạn có thể nhìn thấy khuôn mặt của bạn trong tôi. - gương

2. Tôi có thể giúp bạn tìm hướng bắc, nam, đông hoặc tây. - la bàn

3. Bạn có thể uống từ tôi khi bạn khát. - chai nước

4. Tôi giống như một ngôi nhà nhỏ. Bạn có thể ngủ trong tôi. - cái lều

5. Tôi có thể giúp bạn nhìn trong bóng tối. - đèn pin

6. Bạn có thể sử dụng tôi để cắt thức ăn. - dao

7. Tôi có thể giữ ấm cho bạn vào ban đêm. - túi ngủ

8. Nếu bạn ốm, bạn có thể tìm thấy những điều hữu ích bên trong tôi. - bộ sơ cứu

Đánh giá

0

0 đánh giá