Complete the sentences with “was/ wasn’t/ were/ weren’t

1.7 K

Với giải Bài 3 trang 21 SBT Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Unit 3: The past Language focus: was, were – there was, there were giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 3: The past Language focus: was, were – there was, there were

3 (trang 21 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Complete the sentences with “was/ wasn’t/ were/ weren’t” (Hoàn thành các câu với “was/ wasn’t/ were/ weren’t”)

1. Cara … at the concert last Friday because she … ill.

2. We … interested in that long, boring story. It … very exciting.

3. Who … your guide at the museum?

4. The visitors … happy with the coffee in the café. It … cold and expensive!

5. The weather is good today, but yesterday it … really bad.

6. “… you brave on the tour of the tunnels?” – “No, we … !”

Đáp án:

1. wasn't, was

2. weren't, wasn't

3. was

4. weren't, was

5. was

6. Were, weren't

Hướng dẫn dịch:

1. Cara đã không có mặt tại buổi hòa nhạc vào thứ sáu tuần trước vì cô ấy bị ốm.

2. Chúng tôi không hứng thú với câu chuyện dài lê thê, nhàm chán đó. Nó không thú vị lắm.

3. Ai là người hướng dẫn bạn tại bảo tàng?

4. Những vị khách không hài lòng với cà phê trong quán. Trời lạnh và đắt đỏ!

5. Thời tiết hôm nay thật tốt, nhưng ngày hôm qua thì thật là tệ.

6. "Bạn có dũng cảm trong chuyến tham quan các đường hầm không?" - "Không, chúng tôi đã không!"

Đánh giá

0

0 đánh giá