Do the crossword puzzle and complete the sentences below (Làm trò chơi ô chữ và hoàn thành các câu

1.8 K

Với giải 2 trang 43 SBT Tiếng anh lớp 7 Kết nối tri thức chi tiết trong Unit 6 Vocabulary & Grammar giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 7. Mời các bạn đón xem:

Giải sách bài tập Tiếng anh lớp 7 Unit 6 Vocabulary & Grammar

2 (trang 43 SBT Tiếng Anh 7)Do the crossword puzzle and complete the sentences below (Làm trò chơi ô chữ và hoàn thành các câu bên dưới)

SBT Tiếng Anh 7 trang 43, 44, 45 Unit 6 Vocabulary & Grammar | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. playground

2. maths

3. activities

4. exam

5. students

6. classroom

7. facilities

8. gym

Hướng dẫn dịch:

1. Sân chơi của trường ở phía trước của tòa nhà.

2. Môn học yêu thích của cô ấy là toán học.

3. Học sinh tham gia nhiều hoạt động ngoài trời vào cuối tuần.

4. Họ phải vượt qua một kỳ thi đầu vào để theo học tại trường đó.

5. Trường THCS Minh Khai dành cho học sinh năng khiếu thành phố.

6. Phòng học của chúng tôi ở tầng hai.

7. Họ có rất nhiều cơ sở vật chất hiện đại trong trường của họ.

8. Họ không được phép chơi bóng trong phòng tập thể dục.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng anh 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

1 (trang 43 SBT Tiếng Anh 7): Complete the sentences with phrases from the box. There are some extra phrases (Hoàn thành các câu với các cụm từ trong hộp. Có một số cụm từ thừa)...

3 (trang 44 SBT Tiếng Anh 7): Circle the correct prepositions to complete the sentences. (Khoanh tròn các giới từ đúng để hoàn thành câu.)...

4 (trang 44 SBT Tiếng Anh 7): Complete the sentences with appropriate prepositions of place (Hoàn thành các câu với giới từ chỉ địa điểm thích hợp)...

5 (trang 44 SBT Tiếng Anh 7): Read the conversation and fill in the gaps with appropriate prepositions of time (Đọc đoạn hội thoại và điền vào chỗ trống bằng các giới từ chỉ thời gian thích hợp)...

6 (trang 45 SBT Tiếng Anh 7): Write the questions for the answers, using “When” and “Where” (Viết câu hỏi cho câu trả lời, sử dụng "When" và "Where")...

Đánh giá

0

0 đánh giá