Write the words in the correct place. Then use your dictionary to write eight more words

551

Với giải Bài 4 trang 6 SBT Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Vocabulary: School giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Vocabulary: School

4 (trang 6 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Write the words in the correct place. Then use your dictionary to write eight more words. (Viết các từ vào đúng chỗ. Sau đó, sử dụng từ điển của bạn để viết thêm tám từ.)

SBT Tiếng Anh 7 trang 6 Starter unit Vocabulary: School - Chân trời sáng tạo (ảnh 1) 

SBT Tiếng Anh 7 trang 6 Starter unit Vocabulary: School - Chân trời sáng tạo (ảnh 1) 

Gợi ý:

- subjects: geography, history

- people: student, teacher

- books: notebook

- places: music room; science lab

Student can add 8 more words:

- subjects: English, French, German, art, ICT, biology

- chemistry, physics, PE, PSHE, science, maths, languages

- people: headteacher, deputy head, caretaker, lab assistant, secretary

- books: dictionary, atlas, text book, novel, science book

- places: hall, canteen, field, corridor, gym, sports hall, playground

Hướng dẫn dịch:

- môn học: địa lý, lịch sử

- người: học sinh, giáo viên

- sách: vở ghi

- địa điểm: phòng âm nhạc; phòng thí nghiệm khoa học

Học sinh có thể thêm 8 từ nữa:

- môn học: tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, nghệ thuật, CNTT-TT, sinh học

- hóa học, vật lý, thể dục, PSHE, khoa học, toán học, ngôn ngữ

- những người: hiệu trưởng, phó trưởng phòng, người trông coi, trợ lý phòng thí nghiệm, thư ký

- sách: từ điển, tập bản đồ, sách văn bản, tiểu thuyết, sách khoa học

- địa điểm: hội trường, căng tin, sân, hành lang, phòng tập thể dục, nhà thi đấu thể thao, sân chơi

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

1 (trang 6 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Look at the pictures. Write the words (Nhìn vào những bức tranh. Viết các từ)...

2 (trang 6 SBT tiếng Anh 7 Friend plus): Read the clues and write the words (Đọc các gợi ý và viết các từ)...

3 (trang 6 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Fill in the gaps with at, in or on (Điền vào chỗ trống với at, in hoặc on)...

Đánh giá

0

0 đánh giá