Match the community activities with the benefits. Then talk with your partner about a community activity

695

Với giải 3 trang 20 SBT Tiếng anh lớp 7 Kết nối tri thức chi tiết trong Unit 3 Speaking giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 7. Mời các bạn đón xem:

Giải sách bài tập Tiếng anh lớp 7 Unit 3 Speaking

3 (trang 20 SBT Tiếng Anh 7): Match the community activities with the benefits. Then talk with your partner about a community activity you want to join and its benefits (Nối các hoạt động cộng đồng với lợi ích. Sau đó, nói chuyện với bạn về một hoạt động cộng đồng mà bạn muốn tham gia và lợi ích của nó)

SBT Tiếng Anh 7 trang 19, 20 Unit 3 Speaking | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. C

2. A

3. D

4. B

Hướng dẫn dịch:

1. Chăm sóc thú cưng

- Bạn học về trách nhiệm.

- Bạn học cách chăm sóc các con vật.

2. Dạy học sinh tiểu học

- Trẻ em được giúp đỡ trong học tập.

- Bạn có thể giúp trẻ nâng cao trình độ tiếng Anh và kiến thức các môn học khác.

3. Quyên góp thực phẩm cho trẻ đường phố

- Bạn có thể giúp trẻ em có cuộc sống tốt hơn.

- Bạn học cách chia sẻ.

4. Nhon sách cho thư viện cộng đồng

- Trẻ em địa phương được đọc nhiều sách hơn.

- Trẻ em nghèo được đọc sách miễn phí.

Ví dụ:

Minh: Which activity do you want to join?

Lan: I want to do a cleaning activity.

Minh: What are the benefits of doing that?

Lan: It makes our neighbourhood cleaner. We can also learn how to take care of the surroundings.

Hướng dẫn dịch:

Minh: Bạn muốn tham gia hoạt động nào?

Lan: Tôi muốn làm một hoạt động dọn dẹp.

Minh: Lợi ích của việc làm đó là gì?

Lan: Nó làm cho khu phố của chúng ta sạch sẽ hơn. Chúng ta cũng có thể học cách chăm sóc môi trường xung quanh.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng anh 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

1 (trang 19 SBT Tiếng Anh 7): Work in pairs. Compliment your partner on his/ her volunteer activities as the example (Làm việc theo cặp. Khen ngợi bạn của bạn về các hoạt động tình nguyện của cậu ấy / cô ấy như một ví dụ)...

2 (trang 19 SBT Tiếng Anh 7): Work in pairs. Read the fact sheets about some students. Then discuss which of the community activities below each of them should join. Give reasons to explain your answers. (Làm việc theo cặp. Đọc các tờ thông tin về một số học sinh. Sau đó, thảo luận về những hoạt động cộng đồng nào dưới đây mà mỗi người trong số họ nên tham gia. Đưa ra lý do để giải thích câu trả lời của bạn.)...

Đánh giá

0

0 đánh giá