SBT Tiếng Anh 7 trang 11 Unit 1 Language focus: Present simple (questions) - Friend plus Chân trời sáng tạo

1 K

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 7 Language focus: Present simple (questions) sách Friend plus Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 7. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh lớp 7 Language focus: Present simple (questions)

1 (trang 11 SBT Tiếng Anh 7Friend plus): Complete the table with the words (Hoàn thành bảng với các từ)

SBT Tiếng Anh 7 trang 11 Unit 1 Language focus: Present simple (questions) - Chân trời sáng tạo (ảnh 1) 

Đáp án:

1. Does

2. stay

3. do

4. does

5. don't

6. doesn't

 

2 (trang 11 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Complete the questions with Do/ Does. Then write short answers that are true for you (Hoàn thành các câu hỏi với Do / Does. Sau đó, viết câu trả lời ngắn đúng với bạn)

1. … your mother say 'Wake up!' to you every morning?

2. … you stay in bed late at the weekend?

3. … your teacher ask 'Are you tired?' in the morning at school?

4. … you feel more awake in the afternoon and evening?

5. … you like studying in the evening?

6. … you prefer going to bed late?

Đáp án:

1. Does. Yes, she does. / No, she doesn't.

2. Do. Yes, I do. / No, I don't.

3. Does. Yes, he / she does./ No, he / she doesn't.

4. Do. Yes, I do. / No, I don't.

5. Do. Yes, I do. / No, I don't.

6. Do. Yes, I do. / No, I don't.

Hướng dẫn dịch:

1. Mẹ bạn có nói 'Dậy đi!' cho bạn mỗi sáng?

2. Bạn có đi ngủ muộn vào cuối tuần không?

3. Giáo viên của bạn có hỏi 'Bạn có mệt không?' vào buổi sáng ở trường?

4. Bạn có cảm thấy tỉnh táo hơn vào buổi chiều và buổi tối không?

5. Bạn có thích học vào buổi tối không?

6. Bạn có thích đi ngủ muộn hơn không?

3 (trang 11 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Complete the questions and write the short answers (Hoàn thành các câu hỏi và viết câu trả lời ngắn gọn)

Olivia: Hi, Poppy! Where do you go (where / you / go) after school on Tuesdays?

Poppy: I usually go to the sports centre in town.

Olivia: 1. (you / want) to come to the school book club with me this Tuesday? It's really good!

Poppy: 2. (what / you / do) there?

Olivia: We read and write stories. Then we sometimes make videos. It's a lot of fun.

Poppy: 3. (Kate and Alisha / go)?

Olivia: Yes, 4. They really enjoy it.

Poppy: Great. 5. (where / you / meet)?

Olivia: We all meet in the playground.

Poppy: 6. (the club / start) at 3:45?

Olivia: No, 7. It usually starts at 4:00.

Poppy: And 8. (what time / it / finish)?

Olivia: At 5:30. Is that OK?

Poppy: Yes, great. See you on Tuesday.

Đáp án:

1. Do you want

2. What do you do

3. Do Kate and Alisha go?

4. they do

5. Where do you meet?

6. Does the club start

7. it doesn't

8. what time does it finish?

Hướng dẫn dịch:

Olivia: Chào, Poppy! Bạn đi đâu sau giờ học vào các ngày thứ Ba?

Poppy: Tôi thường đến trung tâm thể thao trong thị trấn.

Olivia: Bạn có muốn đến câu lạc bộ sách của trường với tôi vào thứ Ba tuần này không? Nó thật sự tốt!

Poppy: Bạn làm gì ở đó?

Olivia: Chúng tôi đọc và viết truyện. Sau đó, chúng tôi đôi khi làm video. Đó là rất nhiều niềm vui.

Poppy: Kate và Alisha có đi không?

Olivia: Đúng vậy. Họ thực sự thích nó.

Poppy: Tuyệt vời. Bạn gặp ở đâu?

Olivia: Tất cả chúng ta đều gặp nhau trong sân chơi.

Poppy: Câu lạc bộ có bắt đầu lúc 3:45 không?

Olivia: Không, không. Nó thường bắt đầu lúc 4:00.

Poppy: Và mấy giờ thì kết thúc?

Olivia: Lúc 5:30. Ổn chứ?

Poppy: Vâng, tuyệt vời. Hẹn gặp lại các bạn vào thứ 3.

4 (trang 11 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Imagine there is a new family in the home next to yours. There are three children in the family and one is the same age as you. Write questions to ask him or her. Use the verbs to help you. (Hãy tưởng tượng có một gia đình mới trong nhà bên cạnh bạn. Gia đình có ba người con và một người bằng tuổi bạn. Viết câu hỏi để hỏi anh ấy hoặc cô ấy. Sử dụng các động từ để giúp bạn.)

SBT Tiếng Anh 7 trang 11 Unit 1 Language focus: Present simple (questions) - Chân trời sáng tạo (ảnh 1) 

(Học sinh tự thực hành)

Đánh giá

0

0 đánh giá