SBT Tiếng Anh 7 trang 58, 59 Unit 7 Writing - Global success Kết nối tri thức

5 K

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 7 Unit 7 Writing sách Global Success Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 7. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh lớp 7 Unit 7 Writing

1 (trang 58 SBT Tiếng Anh 7): Write full sentences, using the words and phrases given (Viết các câu đầy đủ, sử dụng các từ và cụm từ đã cho)

Đáp án:

1. - How does your close friend go to school?

- She cycles.

2. Traffic jams are a problem in big cities in Viet Nam.

3. If you are not careful, you may / will fall off your bicycle.

4. Before every meal, we should wash our hands carefully.

5. It is about 300 km from Ho Chi Minh City to Phu Quoc Island.

Hướng dẫn dịch:

1. - Bạn thân của bạn đi học như thế nào?

- Cô ấy đạp xe.

2. Ùn tắc giao thông đang là vấn đề nhức nhối ở các thành phố lớn ở Việt Nam.

3. Nếu bạn không cẩn thận, bạn có thể / sẽ bị ngã xe đạp.

4. Trước mỗi bữa ăn, chúng ta nên rửa tay cẩn thận.

5. Cách thành phố Hồ Chí Minh khoảng 300 km đến đảo Phú Quốc.

2 (trang 59 SBT Tiếng Anh 7): Rewrite the following sentences so that their meaning stays the same, using the word given for each (Viết lại các câu sau để giữ nguyên ý nghĩa của chúng, sử dụng từ cho sẵn cho mỗi câu)

Đáp án:

1. There is a train leaving for Da Nang at 5 o'clock every morning.

2. Can you / we travel to Sa Pa by air?

3. Our teacher always drives carefully.

4. It is about 540 km from Ha Noi to Hue City.

5. Traffic rules should be strictly obeyed (by road users).

Hướng dẫn dịch:

1. Có một chuyến tàu khởi hành đi Đà Nẵng lúc 5 giờ hàng ngày.

2. Bạn / chúng tôi có thể đi du lịch Sa Pa bằng đường hàng không?

3. Giáo viên của chúng tôi luôn lái xe cẩn thận.

4. Khoảng cách từ Hà Nội đến Thành phố Huế khoảng 540 km.

5. Các quy tắc giao thông cần được tuân thủ nghiêm ngặt (của người tham gia giao thông).

3 (trang 59 SBT Tiếng Anh 7): Write a paragraph (about 80 words) about the traffic problems in your area or a place you know. You may use the following cues. Make sure to use the right connectors. (Viết một đoạn văn (khoảng 80 từ) về vấn đề giao thông ở khu vực bạn sinh sống hoặc một nơi bạn biết. Bạn có thể sử dụng các dấu hiệu sau. Đảm bảo sử dụng đúng từ nối.)

Gợi ý:

My village also has some traffic problems. The cattle and dogs usually run along or across the road. The children sometimes play on the road. Villagers sell and buy things on the road. People don’t obey the traffic rules. It's dangerous to travel in my village. So you should be careful.

Hướng dẫn dịch:

Làng tôi cũng có những vấn đề giao thông. Gia súc và chó thường chạy dọc hoặc băng qua đường. Trẻ con đôi khi chơi trên đường. Người trong làng bán và mua đồ trên đường. Người ta không tuân theo luật lệ giao thông. Thật nguy hiểm khi đi lại trong làng. Vì vậy bạn nên cẩn thận.

Đánh giá

0

0 đánh giá