SBT Tiếng Anh 7 trang 36, 37, 38 Unit 5 Vocabulary & Grammar - Global Success Kết nối tri thức

3.6 K

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 7 Unit 5 Vocabulary & Grammar sách Global Success Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 7. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh lớp 7 Unit 5 Vocabulary & Grammar

1 (trang 36 SBT Tiếng Anh 7): Write the words or phrases with the given letters under the pictures (Viết các từ hoặc cụm từ với các chữ cái cho sẵn dưới các bức tranh)

SBT Tiếng Anh 7 trang 36, 37, 38 Unit 5 Vocabulary & Grammar | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. pancakes (bánh kếp)

2. noodles (bún, mì)

3. green tea (trà xanh)

4. lemonade (nước chanh)

5. peppers (tiêu)

6. beef noodle soup (phở bò)

7. juice (nước trái cây)

8. spring rolls (nem rán)

 

2 (trang 36 SBT Tiếng Anh 7): Do the puzzle. Find the food in the blue column (Làm câu đố. Tìm đồ ăn trong cột màu xanh lam)

SBT Tiếng Anh 7 trang 36, 37, 38 Unit 5 Vocabulary & Grammar | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. sauce (nước sốt)

2. cake (bánh)

3. lemonade (nước chanh)

4. noodles (bún, mì)

5. water (nước)

6. fish (cá)

7. rice (cơm)

8. cheese (phô mai)

9. beef (thịt bò)

10. sausage (xúc xích)

 

3 (trang 37 SBT Tiếng Anh 7)Write the amount under each picture (Viết số lượng dưới mỗi hình)

SBT Tiếng Anh 7 trang 36, 37, 38 Unit 5 Vocabulary & Grammar | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

SBT Tiếng Anh 7 trang 36, 37, 38 Unit 5 Vocabulary & Grammar | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. two kilograms of beef (2kg thịt bò)

2. eight hundred millilitres of milk (800 ml sữa)

3. one teaspoon of salt (1 thìa cà phê muối)

4. twenty grams of sugar (20g đường)

5. two litres of water (2l nước)

4 (trang 37 SBT Tiếng Anh 7): Match the phrases in column A with the nouns in column B (Nối các cụm từ trong cột A với các danh từ trong cột B)

SBT Tiếng Anh 7 trang 36, 37, 38 Unit 5 Vocabulary & Grammar | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. e

2. f

3. d

4. b

5. c

6. a

Hướng dẫn dịch:

1. một hộp cá ngừ

2. một hộp trứng

3. một lát thịt bò

4. một bát súp

5. một thanh sô cô la

6. một chai nước khoáng

5 (trang 37 SBT Tiếng Anh 7)Choose the correct words or phrases to complete the sentences below (Chọn các từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành các câu bên dưới)

Đáp án:

1. some

2. a lot of

3. some

4. some, any

5. lots of

6. some, any

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có một số thức ăn cho bạn nếu bạn muốn một ít.

2. Có rất nhiều hạt tiêu trong món trứng tráng của tôi. Quá nhiều. Tôi không thích nó.

3. Tôi có thể cho một ít nước sốt vào mì spaghetti của tôi không? Nhưng không quá nhiều.

4. Tôi cần mua một ít dầu vì không có dầu trong bếp.

5. Cô ấy là một cô gái ấm áp và thân thiện. Cô ấy có rất nhiều bạn bè.

6. Tôi cần một ít đường cho bánh ngọt. Có đường trong lọ không?

6 (trang 38 SBT Tiếng Anh 7): Complete the dialogue with “How much” or “How many” (Hoàn thành đoạn hội thoại với "How much" hoặc "How many")

Đáp án:

1. How many

2. how many

3. How much

4. How much

5. how much

 

Hướng dẫn dịch:

Nick: Hãy làm một món trứng tráng cho bữa sáng, Mai!

Mai: OK, nghe hay đấy. Chúng ta cần bao nhiêu quả trứng cho món trứng tráng, Nick?

Nick: Năm quả trứng.

Mai: Và chúng ta cần bao nhiêu cà chua và hành tây?

Nick: Hai quả cà chua và ba củ hành tây.

Mai: Được rồi. Chúng ta có cần bột mì không?

Nick: Không, chúng tôi không. Chúng ta có bao nhiêu bơ?

Mai: Khoảng 100 gram.

Nick: Chúng tôi chỉ cần 40 gram bơ.

Mai: Chúng ta cần bao nhiêu muối?

Nick: Một thìa cà phê.

Mai: Và chúng ta cần bao nhiêu tiêu?

Nick: Nửa thìa cà phê.

Mai: Chúng ta có cần gì khác không?

Nick: Ồ, chúng ta cần hai thìa nước lạnh.

7 (trang 38 SBT Tiếng Anh 7): Choose the best answer (A, B, or C) to each of the following questions (Chọn câu trả lời đúng nhất (A, B hoặc C) cho mỗi câu hỏi sau)

Đáp án:

1. C

2. A

3. A

4. C

5. C

6. B

7. A

8. B

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi không còn cơm cho bữa sáng.

2. Có mấy lon nước cam trong tủ lạnh

3. Ann có rất nhiều váy. Cô ấy luôn mua những cái mới.

4. Có thực phẩm hữu cơ nào trong siêu thị không?

5. Sáng nay anh ấy không có một tách trà như mọi khi.

6. Anh ấy có thể dạy tôi nấu một số món ăn bình dân. Hôm nay anh ấy có rất nhiều thời gian rảnh.

7. Không có bất kỳ sữa chua nào trong hộp này.

8. Hôm qua bạn có mua một chai dầu ăn không?

Đánh giá

0

0 đánh giá