SBT Tiếng Anh 7 trang 8, 9 Unit 1 Writing - Global Success Kết nối tri thức

3.2 K

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 7 Unit 1 Writing sách Global Success Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 7. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh lớp 7 Unit 1 Writing

1 (trang 8 SBT Tiếng Anh 7)Make sentences, using the words and phrases below to help you. You can change the words / phrases or add necessary words. (Đặt câu, sử dụng các từ và cụm từ bên dưới để giúp bạn. Bạn có thể thay đổi các từ / cụm từ hoặc thêm các từ cần thiết.)

1. I / like / garden / because / I/ love / plants / flowers.

2. My sister / not like / horse riding / because / she / afraid of / horses.

3. Make / models / develop / your / creativity.

4. Collect / stamps / help / you / be / more / patient.

5. Jog / make / you / strong / and / reduce / stress.

Đáp án:

1. I like gardening because I love plants and flowers.

2. My sister doesn't like horse riding because she's afraid of horses.

3. Making models develops your creativity.

4. Collecting stamps helps you be more patient.

5. Jogging makes you strong and reduces your stress.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích làm vườn vì tôi yêu cây cối và hoa lá.

2. Em gái tôi không thích cưỡi ngựa vì cô ấy sợ ngựa.

3. Làm mô hình phát triển khả năng sáng tạo của bạn.

4. Thu thập tem giúp bạn kiên nhẫn hơn.

5. Chạy bộ giúp bạn mạnh mẽ và giảm căng thẳng cho bạn.

2 (trang 9 SBT Tiếng Anh 7): Do you like the activities in the pictures below? Write true sentences about yourself. Remember to use verbs of liking / disliking + V-ing. Add one reason for each activity. (Bạn có thích những hoạt động trong những bức tranh dưới đây không? Viết những câu chân thực về bản thân. Hãy nhớ sử dụng các động từ thích / không thích + V-ing. Thêm một lý do cho mỗi hoạt động.)

Ví dụ: I love horse riding because I love horses.

Hướng dẫn dịch: Tôi thích cưỡi ngựa bởi vì tôi yêu ngựa.

3 (trang 9 SBT Tiếng Anh 7): Think about your dad / mum and his / her hobby. Fill in the word web. Then write a short paragraph of about 70 words about your dad's / mum's hobby. (Nghĩ về bố / mẹ của bạn và sở thích của ông / bà ấy. Điền vào từ web. Sau đó, viết một đoạn văn ngắn khoảng 70 từ về sở thích của bố / mẹ bạn.)

SBT Tiếng Anh 7 trang 8, 9 Unit 1 Writing | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

Gợi ý:

Playing badminton is my mom’s hobby. She started playing badminton many years ago. She usually plays with my family members. She has to rent the playing court and buy rackets and shuttlecock to play badminton. She loves it because it helps her to keep fit.

Hướng dẫn dịch:

Chơi cầu lông là sở thích của mẹ tôi. Bà ấy bắt đầu chơi cầu lông từ nhiều năm trước. Bà ấy thường chơi với các thành viên trong gia đình tôi. Bà ấy phải thuê sân chơi và mua vợt, quả cầu để chơi cầu lông. Bà ấy ấy thích nó vì nó giúp bà ấy giữ dáng.

Đánh giá

0

0 đánh giá