Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 1 - Family and Friends Chân trời sáng tạo

3.9 K

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 3 Review 1 sách Family and Friends Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 3. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh lớp 3 Review 1

1 (trang 28 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Read and color (Đọc và tô màu)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 1 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

(Học sinh tự thực hành)

Hướng dẫn dịch:

Tô màu đỏ cho cục tẩy.

Tô màu sách là màu xanh lam.

Tô màu túi màu vàng.

Tô màu xanh cho bút.

Tô màu cho bút chì màu da cam.

2 (trang 28 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Look at the picture again and write (Nhìn lại bức tranh và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 1 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. 2 (two) boys

2. 2 (two) girls

3. 4 (four) windows

4. 1 (one) door

Hướng dẫn dịch:

1. Có bao nhiêu cậu bé? – 2 cậu bé.

2. Có bao nhiêu cô bé? – 2 cô bé.

3. Có bao nhiêu cửa sổ? – 4 cửa sổ.

4. Có bao nhiêu cửa? – 1 cửa.

3 (trang 28 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Write the words in the correct box (Điền từ vào ô thích hợp)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 1 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

- toys: train, ball, teddy bear

- school things: pen, eraser, book, bag

- family members: uncle, mom, brother, cousin

Hướng dẫn dịch:

- đồ chơi: tàu hỏa, bóng, gấu bông

- đồ dùng học tập: bút, tẩy, sách, cặp

- các thành viên trong gia đình: chú, mẹ, anh, chị, em họ

4 (trang 29 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Order the words (Sắp xếp các từ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 1 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. That is your book.

2. How old are you?

3. That is my kite.

4. What's your name?

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là cuốn sách của bạn.

2. Bạn bao nhiêu tuổi?

3. Đó là con diều của tôi.

4. Tên của bạn là gì?

5 (trang 29 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 1 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. their, her, her, his, his

2. our, its

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là lớp học của họ. Quả bóng của cô ấy đang ở trên đầu. Cuốn sách của anh ấy ở trong cặp của anh ấy.

2. Còn bạn thì sao?

Nhìn vào lớp học của chúng tớ này. Bảng của nó ở trên tường. 

Đánh giá

0

0 đánh giá